Log10 bằng bao nhiêu

Bài viết dưới đây giới thiệu tới các bạn hàm LOG10 – 1 trong số những hàm trong lĩnh vực toán học rất được ưa dùng trong Excel.

Log10 bằng bao nhiêu

Mô tả: Hàm trả về lô - ga - rit cơ số 10 của 1 số trong Excel.

Cú pháp: LOG10(number).

Trong đó:

- number: Số thực dương muốn tính lô – ga – rit, là tham số bắt buộc.

Chú ý:

- Nếu giá trị number < 0 -> hàm trả về giá trị lỗi #NUM!

Ví dụ:

Tính lô – ga – rit cơ số 10 của giá trị trong bảng dữ liệu sau:

Log10 bằng bao nhiêu

- Tại ô cần tính nhập công thức: =LOG10(H6).

Log10 bằng bao nhiêu

- Nhấn Enter -> kết quả là:

Log10 bằng bao nhiêu

- Tương tự sao chép công thức cho các giá trị còn lại được kết quả:

Log10 bằng bao nhiêu

- Ở đây:

+ Giá trị 1000 = 10^3 -> LOG10(1000) = 3. Tương tự với các giá trị còn lại.

- Trường hợp giá trị number < 0 -> hàm trả về giá trị lỗi #NUM!

Log10 bằng bao nhiêu

Trên đây là hướng dẫn và một số ví dụ cụ thể về cách sử dụng hàm LOG10.

Chúc các bạn thành công!

Tags: LOG10,Hàm LOG10,Hàm Lượng Giác và Toán Học

Bài viết liên quan

Log10 bằng bao nhiêu

Hàm Find trong Excel – Cách sử dụng hàm Find và ví dụ

Log10 bằng bao nhiêu

Hàm CEILING.MATH – Hàm làm tròn số lên, đến số nguyên gần nhất hoặc bội số gần nhất có nghĩa trong Excel

Log10 bằng bao nhiêu

Hàm RAND - Hàm trả về con số ngẫu nhiên giữa 0 và 1 trong Excel

Log10 bằng bao nhiêu

Hàm DURATION - Hàm trả về thời hạn được thanh toán tiền lãi định kỳ của chứng khoán trong Excel

Log10 bằng bao nhiêu

Hàm PHONETIC - Hàm thực hiện trích xuất các ký tự ngữ âm (furigana) từ một chuỗi văn bản tiếng Nhật trong Excel

Log10 bằng bao nhiêu

Hàm ERF.PRECISE - Trả về hàm sai số được lấy tích phân giữa giá trị 0 và một giá trị bất kì trong Excel

Logarit là lý thuyết quan trọng của chương trình Toán 12 vì dạng toán này xuất hiện khá nhiều trong các đề thi đại học. Vậy logarit là gì? Những tính chất và công thức nào trong tâm nào của logarit cần nắm? Trong bài viết hôm nay Team Marathon Education sẽ chia sẻ đến các em những lý thuyết trên.

Log10 bằng bao nhiêu
Logarit là gì? (Nguồn: Internet)

Logarit (viết tắt là Log) là phép toán nghịch đảo của phép lũy thừa. Theo đó, logarit của một số a là số mũ của cơ số b (có giá trị cố định), phải được nâng lũy thừa để tạo thành số a đó.

Hiểu một cách đơn giản hơn, logarit là một phép nhân có số lần lặp đi lặp lại, ví dụ logax = y sẽ tương đương với ay = x. Nếu logarit cơ số 10 của 1000 là 3, ta có, 103 = 1000 nghĩa là 1000 = 10 x 10 x 10 = 103 hay log101000 = 3.

Tóm lại, lũy thừa của các số dương với số mũ bất kỳ luôn có kết quả là một số dương. Do đó, logarit dùng để tính toán phép nhân của 2 số dương bất kỳ luôn đi kèm điều kiện có 1 số dương ≠ 1.

Ta có thể tóm tắt ngắn gọn như sau: 

Cho hai số dương a, b với a ≠ 1. Nghiệm duy nhất của phương trình an = b được gọi là logab (số n có tính chất là an = b).

Như vậy logab = n ⇔ an = b.

Ví dụ: log416 = 2 vì 42 = 16.

Ngoài ra còn có Logarit tự nhiên (còn gọi là Logarit Nêpe) là Logarit cơ số e do nhà toán học John Napier sáng tạo ra. Ký hiệu là lnx hay logex. Logarit tự nhiên của một số x là bậc của số e sao cho số e lũy thừa lên bằng x, nghĩa là lnx = a ⇔ ea=x. Số e có giá trị xấp xỉ bằng 2,71828.

>>> Xem thêm: Cách Giải Phương Trình Logarit Nhanh Và Chính Xác Nhất

Các tính chất của Logarit 

Logarit có các tính chất như sau:

\begin{aligned}
&1/ \text{ Nếu }a > 1;b > 0 \text{ và } c > 0 \text{ thì } log_ab > log_ac ⇔ b > c.\\
&2/ \text{ Nếu }0 < a < 1;b > 0 \text{ và } c > 0 \text{ thì } log_ab > log_ac ⇔ b < c.\\
&3/\  log_a(bc) = log_ab + log_ac\ (0 < a ≠ 1;b > 0 \text{ và } c > 0).\\
&4/\ log_a\frac{b}{c} = log_ab - log_ac\ (0 < a ≠ 1; b >0 \text{ và } c > 0).\\
&5/\ log_ab^n = nlog_ab\ (0 < a ≠ 1; b > 0).\\
&6/\ loga\frac{1}{b} = - log_ab\ (0 < a ≠ 1; b > 0).\\
&7/\ log_a\sqrt[n]{b} = log_ab^{\frac{1}{n}} = \frac{1}{n}log_ab\ (0 < a ≠ 1; b > 0; n > 0; n ∈ N^*).\\
&8/\ log_ab.log_bc = log_ac ⇔log_bc = \frac{log_ac}{log_ab}\ (0 < a, b ≠ 1, c > 0).\\
&9/\ log_ab = \frac{1}{log_ba} ⇔ log_ab . log_ba = 1\ (0 < a, b ≠ 1).\\
&10/\ log_{a^n}b = \frac{1}{n}log_ab\ (0 < a ≠ 1; b > 0; n ≠ 0).
\end{aligned}

Hệ quả:

a) Nếu a > 1; b > 0 thì logab > 0 ⇔ b > 1; logab < 0 ⇔ 0 < b < 1.

b) Nếu 0 < a < 1; b > 0 thì logab < 0 ⇔ b > 1; logab > 0 ⇔ 0 < b < 1.

c) Nếu 0 < a ≠ 1; b, c > 0 thì logab = logac ⇔ b = c.

Logarit thập phân log10b = logb (= lgb) có đầy đủ tính chất của logarit cơ số a.

Log10 bằng bao nhiêu

Bảng công thức tính logarit cơ bản

Sau đây, Team Marathon Education sẽ chia sẻ đến các em bảng công thức tính logarit cơ bản:

\def\arraystretch{1.5}
\begin{array}{|c|c|}\hline
\text{STT}& \text{Công thức Logarit}\\ \hline
1& log_a1 = 0\\ \hline
2& log_aa = 1\\\hline
3& log_aa^n = n\\\hline
4&a^{log_an} = n\\\hline
5&log_a(bc) = log_ab + log_ac\\\hline
6&loga\frac{b}{c} = log_ab-log_ac\\\hline
7&log_ab^n = nlog_ab\\\hline
8&log_ab^2 = 2log_a|b|\\\hline
9&log_ac = log_ab.log_bc\\\hline
10&log_ab = \frac{log_nb}{log_na}\\\hline
11&log_ab = \frac{1}{log_ba}\\\hline
12&log_{a^n}b= \frac{1}{n}log_ab\\\hline
13&a^{log_bc} = c^{log_ba}\\\hline
 \end{array}

>>> Xem thêm: Bất Phương Trình Mũ Và Bất Phương Trình Lôgarit – Lý Thuyết Toán 12

Bài tập tính logarit 

Phép logarit hóa có thể biến phép nhân thành phép cộng, phép chia thành phép trừ, phép nâng lên lũy thừa thành phép nhân, phép khai căn thành phép chia, cụ thể là:

Với ∀a, b, c > 0, a ≠ 1 ta có:

\begin{aligned}
&\small \bull log_a(bc) = log_ab + log_ac\\
&\small \bull log_a\frac{b}{c} = log_ab - log_ac\\
\end{aligned}

∀a, b > 0 (a ≠ 1), ∀n ta có:

\begin{aligned}
&\small \bull log_ab^n = n.log_ab\\
&\small \bull log_a\sqrt[n]{b} = \frac1n. log_ab\\
\end{aligned}

Ví dụ: Tính biểu thức logarit sau

A = log_2\frac{15}{2} - 2log_2\sqrt3

Ta có:

\begin{aligned}
A &= log_2\frac{15}{2} - 2log_2\sqrt3\\
&=log_215 - log_22 - 2.\frac12log_23\\
&=log_2(3.5) - 1 - log_23\\
&=log_23 + log_25 - 1 - log_23\\
&=log_25 - 1
\end{aligned}

Tham khảo ngay các khoá học online của Marathon Education

Với những kiến thức về logarit bao gồm định nghĩa, tính chất, công thức tính toán mà các Marathon Education vừa chia sẻ, mong rằng các em sẽ nắm vững những kiến thức này và vận dụng tốt để giải được nhiều dạng bài tập khác nhau.

Hãy liên hệ ngay với Marathon để được tư vấn nếu các em có nhu cầu học online nâng cao kiến thức nhé! Marathon Education chúc các em được điểm cao trong các bài kiểm tra và kỳ thi sắp tới!

Logarit của 10 bằng bao nhiêu?

Logarit cơ số 10 (b = 10) được gọi là logarit thập phân và có nhiều ứng dụng trong khoa học và kỹ thuật. Logarit tự nhiên có cơ số là hằng số e (b ≈ 2,718) và được ứng dụng phổ biến nhất trong toán học và vật lý, đặc biệt là vi tích phân.

1 log là bao nhiêu?

Ký hiệu là lnx hay logex. Logarit tự nhiên của một số x là bậc của số e sao cho số e lũy thừa lên bằng x, nghĩa là lnx = a ⇔ ea=x. Số e có giá trị xấp xỉ bằng 2,71828.

Log là viết tắt của gì?

Trên máy tính, logarit thông thường có tên viết tắt là "log", nhưng các nhà toán học thường sử dụng cách này để biểu diễn cho logarit tự nhiên (với cơ số e ≈ 2.71828) hơn cho là logarit thông thường.

Log để làm gì?

Trong toán học, logarit của một số lũy thừa mà một giá trị cố định, gọi cơ số, phải được nâng lên để tạo ra số đó. Có thể hiểu đơn giản, logarit chính phép toán nghịch đảo của lũy thừa, hiểu 1 cách đơn giản hơn thì hàm logarit chính đếm số lần lặp đi lặp lại của phép nhân.