Lãi suất ngân hàng scb tháng 9/2022

Bạn đang tìm hiểu lãi suất vay vốn lãi suất thấp , lãi suất tiết kiệm ngân hàng SCB không giấy tờ ? bằng CCCD Hiện giờ góp tuần , lãi suất tại ngân hàng SCB bằng CCCD tương đối cạnh tranh so lãi suất thấp với không mất lãi các ngân hàng khác ví momo . Hãy cùng mình đọc bài viết tín dụng dưới đây dịch vụ để biết chi tiết về lãi suất vay vốn lãi suất cao , lãi suất gửi tiết kiệm mới nhất hôm nay tại ngân hàng SCB không lãi suất nhé.

Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) chính thức hoạt động ngày 01/01/2012 trên cơ sở hợp nhất tự nguyện 3 ngân hàng: Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) căn cước công dân , Ngân hàng TMCP Đệ Nhất (Ficombank) miễn phí lãi suất , Ngân hàng TMCP Việt Nam Tín Nghĩa (TinNghiaBank).

Tổng đài Hotline SCB: 19006538

1 không thẩm định . Lãi suất tiết kiệm

Lãi suất VND

hỗ trợ Hiện nay thanh toán , lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng SCB nơi nào khá hấp dẫn so vay tiền online với vpbank các ngân hàng khác vay tiền nợ xấu , ở mức từ 3.95%/năm - 7.7%/năm.

Lãi suất cao nhất đạt 7.7%/năm đối vay tiền nợ xấu với kỳ hạn gửi là 13 tháng.

Với kỳ hạn gửi 5 tháng trở xuống dịch vụ sẽ có lãi suất 3.95%/năm.

Lãi suất tiền gửi không kỳ hạn mới nhất vẫn vay ngân hàng được giữ cố định ví momo và hưởng lãi suất là 0.2%/năm.

Lãi suất tiền gửi cụ thể góp tuần như sau:

LOẠI TIỀN GỬI

Lĩnh lãi cuối kỳ

Lĩnh lãi 6 tháng

Lĩnh lãi hàng quý

Lĩnh lãi hàng tháng

Lĩnh lãi trước

Không kỳ hạn

0,20

Có kỳ hạn

1 tháng

3,95

3,84

2 tháng

3,95

3,89

3,85

3 tháng

3,95

3,90

3,86

4 tháng

3,95

3,91

3,87

5 tháng

3,95

3,92

3,88

6 tháng

6,40

6,34

6,25

6,12

7 tháng

6,40

6,25

6,13

8 tháng

6,40

6,25

6,14

9 tháng

6,40

6,30

6,25

6,15

10 tháng

6,60

6,44

6,25

11 tháng

6,65

6,47

6,26

12 tháng

7,50

7,06

6,98

6,93

6,23

13 tháng

7,70

6,94

6,24

15 tháng

7,20

6,95

6,90

6,25

18 tháng

7,20

6,95

6,89

6,85

6,26

24 tháng

7,05

6,70

6,64

6,60

6,07

36 tháng

7,05

6,49

6,44

6,41

5,81

Mức lãi suất này vay trả góp có thể web vay được thay đổi căn cứ theo tình hình lãi suất chung trên thị trường ngân hàng OCB và quy định vietcombank của Ngân hàng Nhà nước trong mỗi thời kỳ lãi suất cao . Lãi suất điều chỉnh áp dụng khi khách hàng tham gia mở mới sản phẩm bắt đầu từ thời điểm điều chỉnh trở về sau.

Lãi suất USD

Cho đến giờ mới nhất , sản phẩm tiền gửi USD tại ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn hưởng mức lãi là 0%/năm.

Khách hàng có ngay trong ngày có thể quy đổi ra tiền VND vay tiền gấp để hưởng lãi suất phù hợp nhất tpbank . Tỷ giá quy đổi tính theo tuỳ theo tỷ giá tại thời điểm khách hàng yêu cầu.

Lãi suất ngoại tệ

Trường hợp loại ngoại tệ khác EUR vay dài hạn , AUD căn cước công dân , GBP tín dụng , CAD bidv , CHF có mức lãi giấy tờ photo như sau

2 có ngay trong ngày . Lãi suất vay vốn ngân hàng SCB

Lãi suất vay tín chấp ngân hàng SCB

Cho đến nay thanh toán , lãi suất vay vốn dành cho ngân hàng shb các sản phẩm vay tiền tín chấp không cần tài sản đảm bảo tại ngân hàng SCB nằm trong khoảng là 15%/năm

Gói vayLãi suấtĐặc điểm
Vay tiêu dùng không có tài sản đảm bảo15%/năm
  • Khách hàng là người Việt Nam nằm trong độ tuổi từ 22 tuổi - 65 tuổi.
  • Khách hàng thuộc biên chế nhà nước vay trực tuyến hoặc là cán bộ hưu trí mbbank hoặc nhận lương qua tài khoản SCB.
  • Sống ở cùng địa bàn tỉnh/thành phố có chi nhánh/PGD vay tiền nóng của ngân hàng SCB.
Vay thấu chi tiêu dùng15%/năm
  • Khách hàng có tài khoản tiền gửi tại ngân hàng SCB.

Lãi suất vay thế chấp ngân hàng SCB

vietcombank Hiện tại chỉ cần CCCD , Ngân hàng SCB tạo điều kiện vay tiền thế chấp không mất lãi với lãi suất lãi suất cao khá tốt không lãi suất , khách hàng mbbank có thể chọn một trong lừa đảo các gói lãi suất cố định sau:

  • Lãi suất từ 6.5%/năm trong 3 tháng đầu
  • Lãi suất 8.5%/năm trong 6 tháng đầu
  • Lãi suất 9.5%/năm trong 12 tháng đầu

Sau thời gian lừa đảo ưu đãi lãi suất vay tiền nợ xấu , ngân hàng SCB bidv sẽ áp dụng lãi suất thả nổi thông thường kỳ hạn 13 tháng lĩnh lãi cuối kỳ cộng vietcombank với biên độ ngân hàng OCB dao động.

Có thể thấy tpbank , lãi suất vay vốn tại ngân hàng SCB có ngay trong ngày khá cao so app vay tiền với không thẩm định các ngân hàng khác.

Tổng đài Hotline SCB: 19006538

4.9/5 (61 votes)

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại SCB tháng 04/2022 dao động từ 4% đến 7%/năm. Lãi suất SCB kỳ hạn 1 tháng, 6 tháng và 1 năm lần lượt là 4,00%/năm, 5,90%/năm, 7,00%/năm.

Theo bảng lãi suất, mức lãi suất cao nhất là 7%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi dưới hình thức tiết kiệm thường lĩnh lãi cuối kỳ tại kỳ hạn 12 tháng, 15 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng.

Xem thêm Công cụ tính tiền lãi tiết kiệm

Lãi suất cố định lên đến 13%/ năm - Từ tập đoàn Ecapital

Kỳ hạn linh hoạt, lãi suất vượt trội. Sở hữu ngay trái phiếu Ecapital - Tập đoàn giáo dục uy tín hàng đầu VN. Hotline: 0938.522.005

Kỳ hạn Lãi suất: %/năm
Cuối Kỳ Hàng Năm Hàng 6 tháng Hàng Quý Hàng Tháng Lãi trả trước
Không kỳ hạn webgia.comwebgia.comwebgiá.comweb giáweb giáwebgia.com
1 tháng webgia.comwebgia.comxem tại webgia.comwebgia.comwebgia.comwebgia.com
2 tháng web giáwebgia.comwebgia.comwebgiá.comxem tại webgia.comxem tại webgia.com
3 tháng web giáwebgiá.comwebgia.comxem tại webgia.comwebgia.comwebgia.com
4 tháng webgiá.comwebgia.comwebgia.comxem tại webgia.comweb giáwebgia.com
5 tháng web giáxem tại webgia.comwebgiá.comwebgia.comweb giáweb giá
6 tháng xem tại webgia.comwebgia.comwebgiá.comwebgiá.comweb giáxem tại webgia.com
7 tháng xem tại webgia.comxem tại webgia.comwebgia.comweb giáwebgia.comwebgia.com
8 tháng web giáxem tại webgia.comwebgia.comweb giáweb giáweb giá
9 tháng webgiá.comweb giáwebgiá.comwebgia.comweb giáwebgiá.com
10 tháng web giáwebgia.comwebgiá.comwebgia.comweb giáweb giá
11 tháng xem tại webgia.comxem tại webgia.comwebgiá.comxem tại webgia.comwebgiá.comwebgiá.com
12 tháng web giáxem tại webgia.comweb giáweb giáweb giáwebgia.com
15 tháng xem tại webgia.comwebgiá.comwebgiá.comwebgiá.comxem tại webgia.comwebgiá.com
18 tháng web giáxem tại webgia.comweb giáwebgiá.comwebgia.comxem tại webgia.com
24 tháng xem tại webgia.comwebgia.comwebgia.comwebgiá.comxem tại webgia.comweb giá
36 tháng webgiá.comwebgiá.comwebgia.comwebgia.comwebgia.comweb giá

Lãi suất: %/năm

Kỳ hạn Lãi suất
Lãi trả trước Lãi hàng tháng Lãi cuối kỳ
1 tháng webgia.comweb giáxem tại webgia.com
2 tháng web giáxem tại webgia.comxem tại webgia.com
3 tháng webgiá.comwebgiá.comxem tại webgia.com
4 tháng web giáweb giáxem tại webgia.com
5 tháng webgiá.comwebgia.comwebgia.com
6 tháng webgia.comweb giáwebgia.com
7 tháng webgia.comwebgia.comwebgia.com
8 tháng webgia.comwebgiá.comwebgia.com
9 tháng webgia.comweb giáxem tại webgia.com
10 tháng webgia.comwebgiá.comxem tại webgia.com
11 tháng webgiá.comwebgia.comwebgiá.com
12 tháng webgiá.comwebgia.comwebgia.com
13 tháng webgia.comwebgia.comwebgia.com
15 tháng xem tại webgia.comwebgia.comxem tại webgia.com
18 tháng web giáwebgia.comwebgia.com
24 tháng webgiá.comxem tại webgia.comwebgia.com
36 tháng web giáwebgia.comwebgia.com

Lưu ý: Bảng giá gửi tiết kiệm ONLINE đã bao gồm lãi suất ưu đãi cộng thêm
Chú thích:     1,5 - 4 tỷ: Tiền gửi lớn hơn hoặc bằng 1,5 Tỷ và nhỏ hơn 4 Tỷ.

    4 - 10 tỷ: Tiền gửi nhiêu hơn hoặc bằng 4 Tỷ và nhỏ hơn 10 Tỷ.