Không đối thủ Tiếng Anh là gì

đối thủ Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ antagonist; rival; competitor; contender; match; opponent; adversary = đối thủ chính trị political opponent

= đối thủ đáng gờm opponent to be reckoned with; formidable/redoubtable opponent

Cụm Từ Liên Quan :

đối thủ hạ dễ như chơi /doi thu ha de nhu choi/

* danh từ
- pushover

Dịch Nghĩa doi thu - đối thủ Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Nhưng chúng có đối thủ, không phải đối thủ hạng xoàng.

But they had a competitor, and not just any competitor.

2. Geeta ghì lưng đối thủ.

Geeta holding her back

3. Loại bỏ đối thủ cạnh tranh.

Take out the competition.

4. Conway là một đối thủ khó nhằn.

Conway is a tough opponent.

5. không có những đối thủ dày dạn.

It's had no serious rivals.

6. Anh đúng là một đối thủ đáng gờm.

You are a worthy adversary.

7. Con nghĩ gì khi giáp mặt đối thủ?

What are your thoughts when facing an opponent?

8. Anh ta có một đối thủ khó nhằn.

He's got a tough opponent.

9. Ngài là một đối thủ khó nhằn, Francis.

You're about as tough an opponent as they come, Francis.

10. Khi đối thủ co lại, ta bung ra.

When he contracts, I expand.

11. Anh ta đã làm gỏi đối thủ của mình.

He easily licked his opponent.

12. Ta sẽ tấn công đối thủ thật hoàn hảo.

Our attack should be flawless.

13. Đối thủ cạnh tranh trong giới buôn ma túy.

Rival elements from the trafficking world.

14. Đánh giá không chính xác đối thủ cạnh tranh .

Underestimating the competition .

15. Hai đối thủ với lòng đầy sự sợ hãi.

Two men with a gut full of fear.

16. Cột buồm đâu phải một đối thủ xứng tầm.

The mast is not a worthy opponent.

17. Băng đảng đối thủ thủ tiêu trùm sò đối phương?

Rival drug gang taking out the mastermind?

18. Đối thủ có khả năng sao chép thêm nhiều người.

The enemy can duplicate people.

19. Hắn thực sự là đối thủ đáng gờm của Tony Stark.

He is also a fan of Tony Stark.

20. Đối thủ của tôi cũng ủng hộ nghành khoan dầu khí.

My opponent's pro-drilling.

21. Jack " The Devil " Murdock từng là một đối thủ đáng gờm.

Jack " The Devil " Murdock was a contender.

22. tránh né những đòn tấn công, tấn công lại đối thủ.

Fending off attacks, launching my own.

23. Nhưng nếu đối thủ cân xứng, hậu quả không chắc chắn.

But if rivals are closely matched, the outcome can be uncertain.

24. Kiểu đối thủ... sẽ lần ra được kẽ hở nhỏ nhất.

The kind of adversary who'd find even the smallest crack in your defense.

25. Chương trình này là đối thủ đáng gờm của So Random!

The youngest cast member of So Random!.

26. Các đối thủ cùng nghe Thánh lễ và nhận bánh thánh.

The priests would also hear confession and give penances.

27. Vào thời điểm đó, đối thủ chính của nó là Auspex Systems.

At the time, its major competitor was Auspex Systems.

28. Tôi nghĩ cậu ta có thể là một đối thủ đáng gờm.

I think he can be a contender.

29. Cũng như các đối thủ cạnh tranh của họ, Dafabet và Bet365.

Also including their competitors, Dafabet and Bet365.

30. Anh được khen thưởng nhiều hơn việc anh trừng phạt đối thủ

You're rewarded the more you punish your opponent.

31. Demosthenes quyết định khởi kiện đối thủ, viết diễn văn Chống Meidias.

Demosthenes decided to prosecute his wealthy opponent and wrote the judicial oration Against Meidias.

32. Họ đang cố làm đối thủ bị thương với từng cú đấm.

They are trying to hurt each other with only punches.

33. Rồi cứ tự mình lo liệu việc thi đấu, chọn đối thủ

All participants must not engage in any street fights... prior the tournament

34. lại không bị thử thách không có những đối thủ dày dạn.

It's had no serious rivals.

35. Anh ngao du khắp chốn giang hồ để tìm đối thủ xứng tầm.

He traveled the land in search of worthy foes.

36. Đối thủ chính của tôi là một lão già gần đất xa trời.

My main competitor is an old man in poor health.

37. Marathon - Người chơi cố gắng đánh bại đối thủ càng nhiều càng tốt.

Marathon – The player attempts to defeat as many opponents as possible.

38. Các đối thủ cạnh tranh của ta tăng giá xăng suốt mùa hè.

Every one of our competitors, they raise their gas prices during the summer.

39. Phải như một tay bắn tỉa, hạ lần lượt từng đối thủ một.

To pick off the opposition one by one like a sniper in the woods.

40. Khi đối thủ đang ôm cổ và chuyển hướng, khéo léo bẻ khoá.

When the opponent is trailing go for the juglar!

41. Được rồi, Naz đi đến Washington D.C., trấn áp và hạ gục đối thủ.

All right, Naz, going to Washington DC, kicking some ass, taking some names.

42. Đối thủ của anh không yêu cầu các nhà máy lọc dầu ở Philadelphia.

Your opponent isn't asking for refineries in Philadelphia.

43. Bà thường xuyên mắng mỏ Mung Daal, người mà cô cho là đối thủ.

She regularly berates Mung Daal, whom she considers a rival.

44. Khả năng duy nhất của các trò là làm đối thủ chết vì cười!

Your only option is to do the opponent to die of laughter!

45. Tương tự, giá thành Niva rẻ hơn rất nhiều so với các đối thủ.

The Niva was significantly cheaper than its rivals.

46. Các pháo thủ phòng không của chiếc Yorktown đã bắn hạ được đối thủ.

Yorktown's anti-aircraft gunners brought down the plane.

47. Hắn và Vegeta có tiềm năng để trở thành đối thủ nguy hiểm đấy.

Perhaps in the distant future, he and Vegeta might become a real enemy of threat.

48. Bản thân ly hôn đã bị phản kháng bởi các đối thủ chính trị.

The divorce itself was challenged by political opponents.

49. Họ thấy ai là đối thủ của họ nên kinh hãi, nhảy nháo lên.

They see who their opponent is and are shocked, jumping in agitation.

50. Mặc dù không có Thiết Quyền, cậu vẫn là một đối thủ đáng gờm.

Even without the Iron Fist, you are a formidable opponent.

51. Bạn có thể làm câu đố cờ, nhưng mục tiêu là đánh bại đối thủ.

You can make a chess puzzle, but the goal really is to beat another player.

52. Sư phụ tôi trước kia xem La sư phụ là đối thủ đáng gờm đấy

My master used to respect Master LAW a great deal

53. Tuy nhiên, trong cùng một nơi, họ trở thành những đối thủ không đội trời chung

Eventually, in their respective places, they have become deathly rivals!

54. Nhiều năm qua, cổ đã ngủ với các đối thủ chính trị để hoán cải họ.

For several years, she slept with her political enemies to convert them.

55. Lúc ấy sẽ mất hợp đồng tài trợ vào đối thủ Ques và Oscorp sẽ tiêu.

We'll have lost the contract to Quest and OSCORP will be dead.

56. Chẳng có gì đáng chơi nếu đối thủ của ông được lập trình sẵn để thua.

The game's not worth playing if your opponent's programmed to lose.

57. Không có vị vua nào chấp nhận một đối thủ cho ngai vàng của ông ta.

No king allows a rival to his throne.

58. Tuy nhiên , thị trường điện thoại thông minh đã gặp phải nhiều đối thủ tầm cỡ .

However , the smartphone market is already filled with well-established competitors .

59. Peithon dễ dàng đánh bại đối thủ của mình và chấp nhận sự đầu hàng của họ.

Peithon easily defeated his opponents and accepted their capitulation.

60. Mọi công ty ngoại trừ đối thủ Hàn Quốc cạnh tranh dữ dội , hãng Điện tử LG .

Everyone except their fierce Korean rival , LG Electronics .

61. Tuy nhiên, ông bị các đối thủ xem là một tên bạo chúa, một kẻ cướp ngôi.

However, others thought of him as an evil gangster and an extortionist.

62. Đạo quân hùng mạnh dưới quyền của Si-ru tiến mau lẹ, chinh phục mọi đối thủ.

Mighty armies under Cyrus move swiftly, conquering all in opposition.

63. Rolex đã chứng tỏ là một đối thủ đáng gờm, nhưng Bruce chiếm ưu thế cuối cùng.

Rolex proved to be a formidable opponent, but Bruce prevails in the end.

64. Người quản lý nhà máy là Henry Clay Frick, một đối thủ hung tợn của công đoàn.

The factory's manager was Henry Clay Frick, a fierce opponent of the union.

65. Mặt khác, Grappling đưa ra khả năng kiểm soát đối thủ mà không làm họ bị thương.

On the other hand, grappling also offers the possibility of controlling an opponent without injuring them.

66. Những trụ cột này có thể được điều khiển theo ý muốn để gây sốc đối thủ.

These pillars can be controlled at will to shock the opponent.

67. Lính gác của đội bóng đối thủ, tất cả đều nhớ đem theo mẫu đơn W-2.

The guards on the opposing teams all remembered to bring their W-2s.

68. Sẽ thu hút làm thần binh tấn công không ngừng. Cho đến khi đối thủ mất mạng.

If you sprinkle soulreaper orchid seeds on your opponent, the scent will make the avatar soldier attack until your opponent is dead.

69. Lợi thế của việc hạ đo ván đối thủ là không để họ quyết định ai thắng.

The advantage to knocking out your opponent is that you keep it out of their hands.

70. Nên ngựa nòi cố chiếm giữ hồ nước này, đánh đuổi các đối thủ cố đến gần.

So stallions try to dominate these pools, fighting off rivals who venture too close.

71. Sau đó , cựu tổng thống George W. Bush gợi ý Trung Quốc là một " đối thủ chiến lược " .

Later , former president George W. Bush proposed that China was a " strategic competitor " .

72. Đăng nội dung về đối thủ cạnh tranh để can thiệp vào vị trí xếp hạng của họ.

Posting content about a competitor to manipulate their ratings.

73. Ở đó, ông đã bị giam cùng với Count Merville, một đối thủ quý tộc của Cách mạng.

There, he shared a cell with Count Merville, an aristocratic opponent of the Revolution.

74. Theo thống kê, VOC làm lu mờ tất cả các đối thủ thương mại khác tại châu Á.

Statistically, the VOC eclipsed all of its rivals in the Asia trade.

75. Những quốc gia đối thủ này có thể nằm khá gần trung tâm của Yamato, hoặc xa hơn.

It is unclear if the rival country was near the Yamato nucleus or further away.

76. Tao sẽ chia sẻ thông tin đó với đối thủ của mày, kẻ mà tao chưa đụng đến.

I'm gonna share the information with the competition, the ones I haven't already killed.

77. Arrhachion trong lúc đang bị siết cổ, đã linh lợi bẻ trật khớp ngón chân của đối thủ.

Arrhachion, who was being strangled, had the presence of mind to dislocate one of his rival’s toes.

78. Những con bò xạ cực kì khỏe và cặp sừng nhọn hoắt có thể giết chết đối thủ.

Musk oxen are immensely powerful and their sharp horns can kill.

79. The Katayanagi Twins chỉ tình cờ là đối thủ tiếp theo trong cuộc thi giữa các ban nhạc.

The Katayanagi Twins just happen to be the next band in the battle.

80. Hãy xem trận chung kết có phải với đối thủ người Úc không? hay đô vật người Scotland.

Let's find out whether Geeta's finals is against the Australian