Hỏi về ngày tháng trong tiếng Hàn

Hỏi về ngày tháng trong tiếng Hàn

+ Tiểu từ: N도: cũng

+ Tiểu từ N에게/한테

+ Tiểu từ N에서: ở, tại

+ Tiểu từ: N에

+ Tiểu từ: N의 của

+ Tiểu từ: N을/를

+ Tiểu từ: N이/가

+ Ngữ pháp A / V + 지 않다: không

+ Ngữ pháp: phủ định 안 A / V : không, phông phải

+ Ngữ pháp: Thì quá khứ hoàn thành A/V +았/었었어요 : đã, đã làm

+ Ngữ pháp AV 아/어요

+ Ngữ pháp: Thì tương lai V+(으)ㄹ 거에요: sẽ, định

+ Ngữ pháp: Thì quá khứ: A/V – 았/었어요

+ Ngữ pháp: Thì hiện tại A/V – (스)ㅂ니다

+ Làm quen - 시간 : Thời gian

+ Làm quen - 수: Số

+ 있다: Có, ở

+ Làm quen - 이다 Là

+ Học tiếng Hàn Quốc trên điện thoại

+ Phương pháp học tiếng Hàn học nhanh nhớ lâu

+ Học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu

Hohohi đã tạo một số bài viết giúp bạn phát triển các kĩ năng như kỹ năng giao tiếp, kỹ năng học tập, kỹ năng mềm ... Bạn có thể cùng kết nối, cùng học tập với hohohi tại đây

Các tháng trong trong tiếng ghi như thế nào?

Các tháng thứ trong tiếng hàn được ghi như sau :

  1. 일월 : Tháng 1
  2. 이월 : Tháng 2
  3. 삼월 : Tháng 3
  4. 사월 : Tháng 4
  5. 오월 : Tháng 5
  6. 육월 : Tháng 6
  7. 칠월 : Tháng 7
  8. 팔월 : Tháng 8
  9. 구월 : Tháng 9
  10. 시월 : Tháng 10
  11. 십일월 : Tháng 11
  12. 십이월 : Tháng 12

Các thứ tiếng hàn trong tuần viết như thế nào?

CÁc thứ tiếng hàn trong tuần được ghi như sau :

  1. 월요일 : Thứ 2
  2. 화요일 : Thứ 3
  3. 수요일 : Thứ 4
  4. 목요일 : Thứ 5
  5. 금요일 : Thứ 6
  6. 토요일 : Thứ 7
  7. 일요일 :  Chủ nhật.

Hỏi về ngày tháng trong tiếng Hàn

Cách nói, thứ, ngày, tháng trong tiếng Hàn

Trong ngôn ngữ giao tiếp tiếng Hàn, khi người Hàn muốn biểu thị về ngày tháng, người Hàn Quốc thường dùng số đếm hệ 1 với các từ 며 칠  hoặc 언 제 trong câu hỏi.

  • 일: (il)tháng 1

  • 이월:(iwol):  tháng 2

  • 삼월:(sam-wol): tháng 3

  • 사월:(sawol): tháng 4

  • 오월:(owol) tháng 5

  • 유월: (yuwol):  tháng 6

  • 칠월:(chil-wol):  tháng 7

  • 팔월: (pal-wol): tháng 8

  • 구월: (guwol): tháng 9

  • 시월: (siwol):  tháng 10

  • 십일월: (sib-il-wol):  tháng 11

  • 십이월: (sib-iwol): tháng 12

  • Các thứ trong tuần bằng tiếng Hàn

  • 월 요 일: (wol yo il):  thứ hai

  • 화 요 일: (hwa yo il): thứ ba

  • 수 요 일: (su yo il): thứ tư

  • 목 요 일: (mog yo il): thứ năm

  • 금 요 일: (geum yo il): thứ sáu

  • 토 요 일: (to yo il): thứ bảy

  • 일 요 일: (il yo il): Chủ nhật

  • Thuật ngữ chung chỉ thời gian cơ bản

  • 시간: thời gian

  • 주일(일주일): một tuần

  • 매일(날마다): hàng ngày

  • 매주: hàng tuần

  • 매달(매월): hàng tháng

  • 매년: hàng năm

  • 주말마다: mỗi cuối tuần

  • 세월: ngày tháng, thời gian, tháng năm

  • 날짜: ngày tháng

  • 일시: ngày giờ

  • 과거: quá khứ

  • 현재: hiện tại

  • 미래: tương lai

Hỏi về ngày tháng trong tiếng Hàn

Ngữ pháp chào hỏi trong tiếng Hàn

Ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản về cách nói ngày tháng

A: 오 늘 은 무 슨 요 일 입 니 까?: Hôm nay là ngày thứ mấy?

B: 오 늘 은……... 입 니 다: Hôm nay là thứ ……

  • Ví dụ 2:  이천년….. 오일 - Ngày 5 tháng ….. năm….

Từ ví dụ trên, bạn cũng đã hiểu phần nào về cách nói thời gian của người Hàn Quốc đúng không. Khi diễn tả ngày tháng, sẽ được nói theo thứ tự quy tắc: Năm - tháng -ngày. Mẫu câu này bạn rất thường hay sử dụng trong văn viết cũng như chương trình học nói tiếng Hàn Quốc cơ bản. Các bạn có thể xem thêm một số ví dụ về câu hỏi liên quan đến chủ đề thời gian dưới đây:

A:오늘은 몇일 입니까? (ô-nư-rưn miơ-shil-im-ni-ca): Hôm nay là ngày bao nhiêu vậy?

- Hôm nay là ngày...: (cấu trúc): 오늘은 + N các ngày trong tuần + 입니다:

B:오늘은 월요일 입니다: (oneul eun wol yoil ibnida): Hôm nay là ngày đầu tuần thứ hai

- Hôm qua là ngày..: (cấu trúc): 어제는 + N các ngày trong tuần + 이었어요 (thể quá khứ)

B: 어제는 일요일 이었어요:(eojeneun ilyoil ieosseoyo): Hôm qua là ngày cuối tuần (ngày chủ nhật)

Trong một câu giao tiếp tiếng Hàn cơ bản, hầu hết đều xuất hiện những từ chỉ thời gian ở trên, hoặc các trạng từ thời gian để báo hiệu về thời gian xảy ra hành động và thì ngữ pháp của chúng. Với chủ đề về thời gian, bạn không chỉ đơn giản học cách nói về thứ ngày tháng mà còn là căn cứ để chia về thì chuẩn của câu đó.

Vì thế hãy học thật kỹ và ở mỗi khi làm bài,hãy đọc thật kỹ xem câu đó ở thì nào. Để học nói tiếng Hàn Quốc cơ bản, nhất định phải vững từ những điều căn bản nhất như thế này.

Bài viết hôm nay, Trung tâm tiếng Hàn SOFL đã ôn tập lại cùng các bạn kiến thức trong chương trình học nói tiếng Hàn Quốc cơ bản với chủ đề thời gian. Các bạn hãy học kỹ, sử dụng đều đặn và đừng quên áp dụng nhiều cách học tiếng Hàn hiệu quả khác nhau.  

Giao tiếp tiêng hàn - Hỏi về ngày tháng tiếng hàn 

Mẫu câu giao tiếp tiêng hàn giúp các bạn học tiếng hàn tốt hơn kết hợp với học tiếng hàn qua phim ảnh các chủ đề tiêng hàn qua từ vựng tiếng hàn bằng hình ảnh giúp các bạn giao tiếp tiếng hàn tốt 

+ Học tiếng hàn qua Hình ảnh 

+ Học tiếng hàn qua chủ đề 

+Học tiếng hàn qua giải các đề thi Topik 

+ Bí kíp học bảng chữ cái tiếng hàn trong một nót nhạc 

Mẫu câu dưới đây giúp các bạn học tiếng hàn tốt , giao tiếp tiếng hàn chúc các bạn học tập tốt 

Hỏi về ngày tháng trong tiếng Hàn

  1. 오늘이 무슨 요일이에요?  Hôm nay là thứ mấy?
  2. 오늘 며칠입니까? Hôm nay ngày mấy tháng mấy ?
  3. 오늘은무슨요일입니까? Hôm nay là thứ mấy ?
  4. 모레 는 며칠입니까? Xin hỏi ngày kia là ngày bao nhiêu ?
  5. 어느 날입니까? Ngày nào ?
  6. 몇 월몇 일 입니까? Ngày mấy tháng mấy ?
  7. 언제입니까?  Lúc nào ?
  8. 일 년몇개 월 있어요 ? Một năm có mấy tháng ?
  9. 안 단몇일잇어요 ? Một tháng có bao nhiêu ngày ?
  10. 일 년몇일있어요 ?  Một năm có bao nhiêu ngày .
  11. 일 주 일 몇일있어요 ?  Một tuần có mấy ngày ?
  12. 오늘은 월요 일입니까?  Hôm nay là thứ 2 phải không ?
  13. 이번 일요 일에 몇월 몇 일 입니까?  Chủ nhật này ngày mấy tháng mấy ?
  14. 유성 언제 중국에갈까요 ?  Yu Seong khi nào đi Trung Quốc?
  15. 그는 언제 돌아 올거예요 ?  khi nào anh ấy về ?

Trả Lời :

  1. 오늘은 월요일이에요.:Hôm nay là thứ Hai.
  2. 오늘은 화요일이에요.:Hôm nay là thứ Ba.
  3. 오늘은 수요일이에요.:Hôm nay là thứ Tư.
  4. 오늘은 목요일이에요.:Hôm nay là thứ Năm.
  5. 오늘은 금요일이에요.:Hôm nay là thứ Sáu.
  6. 오늘은 토요일이에요.:Hôm nay là thứ Bảy.
  7. 오늘은 일요일이에요.:Hôm nay là Chủ Nhật
  8. 오늘은 2009 년 10 월 22 일 입니다 .   Hôm nay ngày 22-10-2009.
  9. 오늘 은 목요 일이에요.  Hôm nay là thứ 5.
  10. 일 년 십이 개월 있어요 .  Một năm có 12 tháng .
  11. 일달마다삼십일있어요 .  Mỗi tháng có 30 ngày .
  12. 보통년 삼백육십오일 ,윤 년에 삼백육십일입니다.  Năm thường có 365 ngày ,năm nhuận có 366 ngày .
  13. 일 주일칠 일있어요 .월,화,수,목,토,일요 일입니다 .  Một tuần có 7 ngày .Là thứ 2,3,...7 và chủ nhật .
  14. 오늘은 월요 일이 아립니다 .  Hôm nay không phải thứ 2 .
  15. 내일 은 월요 일입니다 .  Ngày mai là thứ 2.
  16. 이번 일요 일에 십월 이십이 일입니다.  Chủ nhật này là ngày 22-10.
  17. 그는 2010 년 이 월 이십 일 중국 에 갈거예요 .   Anh ấy sẽ đi Trung Quốc vào 20-2-2010
  18. 2015 년이월이십일에 돌아올거예요 .  Anh ấy sẽ về nước vào 20-2-2015.
  19. 당신의 생일은 언제입니까?  Sinh nhật của bạn vào ngày mấy tháng mấy ?
  20. 1990 년 10(십)월 22(이십이) 일입니다 .  Vào ngày 22-10-1990.
  21. 어제는 당신의 생일이 었어요 ?  Hôm qua là sinh nhật của bạn?
  22. 예 ,금년 이십 살입니다.  Tôi vừa ăn mừng sinh nhật thứ 20 .
  23. 일주 은 만지 나면 저의 생일이예요 .  Một tuần nữa là đến sinh nhật của tôi .
  24. 지난주일에 김교수님 을 만났어요 .  Tuần trước tôi có gặp giáo sư Kim.
Giao tiếp tiếng hàn chúc các bạn học tiếng hàn thật tốt