Hóa đơn báo giá cước vận chuyển hàng năm 2024

Đối với những gian hàng có sản lượng đơn từ 250 đơn/ tháng trở lên, Quý khách vui lòng liên hệ tổng đài 19006522 (nhấn phím 3) hoặc để lại thông tin qua email: [email protected] để được tư vấn kĩ hơn về chương trình ưu đãi .

Show

    Quý khách lưu ý: Thông tin giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, chính sách giá có thể thay đổi tùy theo quy định của Hãng vận chuyển trong từng thời điểm cụ thể. Quý khách vui lòng kiểm tra thông tin giá chính xác khi tạo đơn hàng.

    1.

    Tuyến

    Gói dịch vụ

    Khối lượng

    Nội Thành

    Huyện/Xã

    Thêm 0,5kg (hàng dưới 4kg)

    Thêm 0,5kg

    (hàng từ 4kg trở lên)

    Nội tỉnh

    Chuẩn

    0-3kg

    16.500

    22.000

    2.500

    4.000

    Nội vùng

    Chuẩn

    0-2kg

    26.000

    26.000

    4.000

    7.000

    Nội vùng tỉnh

    Chuẩn

    0-2kg

    26.000

    26.000

    4.000

    7.000

    Liên vùng đặc biệt

    Chuẩn

    0-2kg

    26.000

    26.000

    5.000

    7.000

    Liên vùng

    Chuẩn

    0-2kg

    26.000

    26.000

    5.000

    7.000

    Liên vùng tỉnh

    Chuẩn

    0-2kg

    26.000

    26.000

    5.000

    7.000

    2.

    Khối lượng (kg)/ Khu vực

    NỘI TỈNH

    NỘI MIỀN

    Đặc Biệt

    Hà Nội ↔ TP. HCM ↔ Đà Nẵng

    LIÊN MIỀN

    Nội Thành

    Ngoại Thành

    Nội Thành

    Ngoại Thành

    Nội Thành

    Ngoại Thành

    Nội Thành

    Ngoại Thành

    Từ

    0 - 1

    17.500

    18.500

    22.000

    22.000

    18.000

    18.000

    18.000

    23.000

    Trên

    1 - 1,5

    17.500

    18.500

    22.000

    22.000

    20.000

    20.000

    21.000

    26.000

    Trên

    1,5 - 2

    17.500

    18.500

    25.000

    25.000

    22.000

    22.000

    23.000

    28.000

    Mỗi 0,5 Kg tiếp theo

    3.000

    3.000

    2.500

    2.500

    5.000

    5.000

    5.000

    5.000

    Chỉ tiêu thời gian

    12h-24h

    24h

    24h-48h

    48h-60h

    48h-72h

    72h-96h

    48h-72h

    72h-96h

    Lưu ý:

    - Phí bảo hiểm hàng hóa: 0,5% Giá trị khai giá, tối thiểu 5,000 đồng/bưu gửi.

    - Đối với địa danh tuyến xã theo danh mục ViettelPost quy định cộng thêm 7.000 đồng/ 1 đơn hàng đến 5kg, trên 5kg phụ thu 500 đồng/ 500 gram tiếp theo.

    - Cước hoàn: 5.000 đồng/ 1 đơn hàng

    - Trọng lượng cồng kềnh đơn hàng được tính theo công thức (Dài x Rộng x Cao)/5.000. Không tính trọng lượng cồng kềnh đối với hàng hóa có tổng kích thước 03 chiều <100cm.

    - Từ nấc 0,5kg trở lên, phần lẻ được làm tròn thành 0,5kg để tính cước

    TRỌNG LƯỢNG

    (Kg)

    NỘI TỈNH

    NỘI MIỀN

    CẬN MIỀN

    LIÊN MIỀN

    5

    32.620

    41.800

    47.200

    47.200

    6

    38.020

    42.880

    52.600

    52.600

    7

    43.420

    45.040

    54.760

    54.760

    8

    48.820

    49.360

    60.160

    60.160

    9

    54.220

    52.600

    64.480

    64.480

    10

    59.620

    56.920

    69.880

    69.880

    11

    65.020

    92.560

    127.120

    139.000

    12

    70.420

    97.960

    135.760

    148.720

    13

    75.820

    103.360

    144.400

    158.440

    14

    81.220

    108.760

    153.040

    168.160

    15

    86.620

    114.160

    161.680

    177.880

    16

    92.020

    119.560

    170.320

    187.600

    17

    97.420

    124.960

    178.960

    197.320

    18

    102.820

    130.360

    187.600

    207.040

    19

    108.220

    135.760

    196.240

    216.760

    20

    113.620

    141.160

    204.880

    226.480

    Mỗi 1kg tiếp theo

    Đến 30kg

    3.000

    5.000

    6.000

    8.000

    Trên 30kg

    3.000

    3.500

    5.000

    6.000

    Chỉ tiêu thời gian

    24h-48h

    48h-72h

    72h-96h

    96h-120h

    Lưu ý:

    - Phí bảo hiểm hàng hóa: 0,5% Giá trị khai giá, tối thiểu 5,000 đồng/bưu gửi.

    - Đối với địa danh tuyến xã theo danh mục ViettelPost quy định cộng thêm phụ thu 1.000đ/1kg

    - Đối với đơn hàng có số tiền thu hộ trên 3,000,000 đồng thu thêm 0.5% phần vượt

    - Cước hoàn đơn hàng là 50% cước chiều đi.

    - Trọng lượng lẻ được làm tròn thành 1kg để tính cước.

    - Phụ thu thêm 20% đối với hàng hóa cồng kềnh có kích thước từ 150 cm trở lên.

    - Trọng quy đổi theo công thức: Số (kg) = Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm)/5000. Không tính trọng lượng cồng kềnh đối với các hàng hóa có tổng kích thước 3 chiều <100cm.

    - Đối với các địa danh huyện đảo áp dụng bảng giá dịch vụ chuyển phát dành riêng.

    ĐỊA DANH THEO MIỀN

    Miền Bắc (28 tỉnh)

    Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Điện Biên, Lào Cai, Lai Châu, Phú Thọ, Sơn La, Yên Bái, Bắc Giang, Thái Nguyên, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hòa Bình, Hải Dương, Hà Nam, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh, Thái Bình, Hà Nội, Hà Tĩnh, Nghệ An, Thanh Hóa.

    Miền Trung (11 tỉnh)

    Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định.

    Miền Nam (24 tỉnh)

    Bình Thuận, Ninh Thuận, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Dương, Bình Phước, Bến Tre, Đắk Nông, Đồng Nai, Long An, Tiền Giang, Tây Ninh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Hồ Chí Minh, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Bạc Liêu, Cà Mau, Cần Thơ, Đồng Tháp, Hậu Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng.

    ĐỊA DANH NỘI THÀNH, NGOẠI THÀNH

    Hà Nội

    Nội thành

    Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, Tây Hồ, Hai Bà Trưng, Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hoàng Mai, Long Biên

    Ngoại thành/ Huyện/xã

    Ba Vì, Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Quốc Oai, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa, Sơn Tây, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Sóc Sơn, Mê Linh

    Hồ Chí Minh

    Nội thành

    Quận 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, Bình Thạnh, Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Bình Tân, TP Thủ Đức

    Ngoại thành/ Huyện/xã

    Hoóc Môn, Nhà Bè, Bình Chánh, Củ Chi, Cần Giờ.

    Các tỉnh còn lại

    Nội thành

    Thành phố/ thị xã thuộc Trung tâm hành chính Tỉnh/ Thành phố

    Ngoại thành/ Huyện/xã

    Các Thành phố, Thị xã, Huyện còn lại.

    3.

    3.1.

    Tên dịch vụ

    Dịch vụ siêu tốc

    Dịch vụ siêu rẻ

    Dịch vụ 4 giờ

    Dịch vụ giao gần

    Thời gian giao hàng

    Tối đa 1 giờ

    Tối đa 2 giờ

    Tối đa 4 giờ (áp dụng với đơn hàng < 20km)

    - 30 phút cho 02 km

    - 45 phút cho 02 – 06 km

    - Tối đa 10 km trong vòng 75 phút

    Phí quãng đường

    - 4km đầu : 23.000 VND

    - Trên 4km : 5.000 VND/km

    - 4km đầu : 18.000 VND

    - Trên 4km : 4.000 VND/km

    - Từ 0 -10 km : 25.000 VND

    - Từ 10 -15 km: 33.000 VND

    - Từ 15-20 km: 39.000 VND

    - 02 km đầu: 18.000 VND

    - Trên 02 km: + 5.000 VND/km

    3.2.

    Dịch vụ giao hàng xe ba gác và xe van

    Dịch vụ giao hàng xe tải

    Dịch vụ

    Xe ba gác

    Xe van 500kgXe van 1000kg

    Xe tải 500kg

    Xe tải 1000kg

    Xe tải 2000kg

    Khu vực áp dụng

    HCM

    HCMHCM

    HCM

    Hà Nội

    HCM

    Hà Nội

    HCM

    Thời gian giao hàngTrong ngàySố điểm dừng/ điểm giao10 điểm giao/ đơn hàngPhí điểm dừng10.000 VND/ điểm10.000 VND/ điểm20.000 VND/ điểm10.000 VND/ điểm20.000 VND/ điểm50.000 VND/ điểmPhí Quãng đường

    Dưới 4km:165.000 VND

    Từ 4 -10km: 18.000 VND/km

    Từ 10km – 15km: 13.750 VND/km

    Trên 15km: 13.000 VND/km

    Dưới 4km: 185.000 VND

    Từ 4 -10km: 20.000 VND/km

    Từ 10km-15km: 14.375 VND/km

    Trên 15km: 14.000 VND/km

    Dưới 4km: 245.000 VND

    Từ 4 -10km: 26.000 VND/km

    Từ 10km – 15km: 26.000 VND/km

    Trên 15km: 22.000 VND/km

    Dưới 4km: 185.000 VND

    Từ 4 -10km: 20.000 VND/km

    Từ 10km-15km: 14.375 VND/km

    Trên 15km: 14.000 VND/km

    Dưới 4km: 245.000 VND

    Từ 4 -10km: 26.000 VND/km

    Từ 10km – 15km: 26.000 VND/km

    Trên 15km: 22.000 VND/km

    Dưới 4km: 480.000 VND

    Từ 5 -150km: 13.000 VND/km

    Trên 150km: 11.000 VND/km

    Phí quay đầu50% tổng km chiều điPhụ phí dịch vụ giao hàng tạm ứng

    COD dưới 2 triệu VND: Miễn phí

    COD trên 2 triệu VND: 0.8% giá trị COD

    3.2.1. Khu vực

    STT

    Tỉnh/Thành phố

    Khu vực nhận lấy hàng

    Khu vực giao hàng

    1

    Bắc Ninh

    TP Bắc Ninh

    Thị xã Từ Sơn

    Toàn thành phố

    2

    Hải Phòng

    Quận Hồng Bàng

    Quận Lê Chân

    Quận Ngô Quyền

    Quận Hải An

    Toàn thành phố

    3

    Biên Hoà

    Toàn thành phố

    Toàn thành phố

    4

    Bình Dương

    TP Dĩ An

    Thuận An

    Thủ Dầu 1

    Toàn thành phố

    5

    Cần Thơ

    Quận Ô Môn

    Quận Cái Răng

    Quận Bình Thuỷ

    Quận Ninh Kiều

    Toàn thành phố

    6

    Đà Nẵng

    Quận Liên Chiểu, Quận Hành Châu

    Quận Ngũ Hành Sơn

    Quận Sơn Trà

    Quận Thanh Khê

    Quận Liên Chiểu

    Quận Hành Châu

    Quận Ngũ Hành Sơn

    Quận Sơn Trà

    Quận Thanh Khê

    7

    Hà Nội

    Toàn thành phố

    Toàn thành phố

    8

    Hồ Chí Minh

    Toàn thành phố

    Toàn thành phố

    9

    Vũng Tàu

    TP Vũng Tàu, Bà Rịa

    Toàn tỉnh

    10

    Nghệ An

    Toàn thành phố

    Toàn thành phố

    11

    Buôn Ma Thuột

    Toàn thành phố

    Toàn thành phố

    12

    Long An

    Bến Lức, Tân An

    Toàn tỉnh Long An

    3.2.2. Lưu ý

    - Phụ phí hàng cồng kềnh: Đối với hàng hóa có khối lượng quy đổi từ 20kg trở lên: 1,5*cước phí vận chuyển.

    - Link đăng ký xuất hóa đơn đỏ trực tiếp từ Ahamove: (Đối soát và xuất hóa đơn không thông qua KV)

    4.

    Tuyến

    Cân nặng

    (kg)

    Cước phí

    Mỗi 0.5kg tiếp theo

    Nội tỉnh

    3

    23.000

    2.500

    Nội miền

    1

    32.000

    4.000

    Liên miền132.0005.000

    5.

    Liên hệ tổng đài hotline giao vận 1900 6522 nhánh 3 để được hỗ trợ.

    6.

    BẢNG GIÁ DỊCH VỤ GIAO HÀNG GÓI CƯỚC CHUẨN

    Áp dụng từ ngày 01/12/2023

    6.1.

    Khối lượng

    Tuyến

    Nội tỉnh

    Nội miền

    Liên miền

    Dưới 500 gram

    17.400

    19.900

    20.400

    500 gram – 1 kg

    18.000

    20.500

    21.000

    1 – 2 kg

    18.600

    21.200

    21.600

    2 – 3 kg

    18.900

    21.500

    21.900

    3 – 4 kg

    22.500

    25.100

    25.600

    4 – 5 kg

    25.700

    28.400

    28.900

    5 – 6 kg

    30.500

    33.900

    34.900

    6 – 7 kg

    35.300

    39.400

    40.900

    7 – 8 kg

    40.100

    44.900

    46.900

    8 – 9 kg

    44.900

    50.400

    52.900

    9 – 10 kg

    49.700

    55.900

    58.900

    Thêm 1 kg

    5.500

    6.500

    7.000

    ( Đối với vùng sâu vùng xa + 8000đ/đơn hàng)

    6.2.

    Tuyến đường

    Mức khối lượng

    Giá cước

    Cộng thêm 1 kg

    Thành phố HCM

    21 kg

    150.000

    8.000

    Từ TPHCM đi các tỉnh Miền Nam

    21 kg

    200.000

    10.000

    Từ TPHCM đi các tỉnh Miền Trung hoặc Miền Bắc

    21 kg

    250.000

    12.000

    (Đối với vùng sâu vùng xa + 20.000đ/đơn)

    DANH SÁCH KHU VỰC VÙNG SÂU VÙNG XA

    STT

    Vùng Miền

    Tỉnh/ Thành phố

    Quận/ Huyện

    Khu vực

    1

    Miền Bắc

    Điện Biên

    Mường Nhé

    Vùng sâu vùng xa

    2

    Miền Bắc

    Hải Phòng

    Bạch Long Vĩ

    Vùng sâu vùng xa

    3

    Miền Bắc

    Hải Phòng

    Cát Hải

    Vùng sâu vùng xa

    4

    Miền Bắc

    Lai Châu

    Mường Tè

    Vùng sâu vùng xa

    5

    Miền Bắc

    Quảng Ninh

    Cô Tô

    Vùng sâu vùng xa

    6

    Miền Bắc

    Quảng Ninh

    Vân Đồn

    Vùng sâu vùng xa

    7

    Miền Bắc

    Yên Bái

    Mù Căng Chải

    Vùng sâu vùng xa

    8

    Miền Nam

    Bà Rịa - Vũng Tàu

    Côn Đảo

    Vùng sâu vùng xa

    9

    Miền Nam

    Kiên Giang

    Kiên Hải

    Vùng sâu vùng xa

    10

    Miền Nam

    Kiên Giang

    Phú Quốc

    Vùng sâu vùng xa

    11

    Miền Trung

    Nghệ An

    Kỳ Sơn

    Vùng sâu vùng xa

    12

    Miền Trung

    Nghệ An

    Quế Phong

    Vùng sâu vùng xa

    13

    Miền Trung

    Nghệ An

    Tương Dương

    Vùng sâu vùng xa

    14

    Miền Trung

    Quảng Nam

    Tây Giang

    Vùng sâu vùng xa

    15

    Miền Trung

    Quảng Ngãi

    Lý Sơn

    Vùng sâu vùng xa

    16

    Miền Trung

    Quảng Trị

    Cồn Cỏ

    Vùng sâu vùng xa

    17

    Miền Trung

    Thanh Hóa

    Mường Lát

    Vùng sâu vùng xa

    *Ghi chú:

    - Miễn phí thu hộ đơn hàng dưới 3.000.000 đồng, trên 3.000.000 đồng phí thu hộ 0,5%

    - Hàng cồng kềnh được tính đơn giá như sau: (cm) =(Dài x Rộng x Cao )/6000 = Số kg tương ứng.

    - Đơn giá trên tính bằng đơn vị tiền tệ Việt Nam Đồng (VNĐ), số kg lẻ sẽ làm tròn số lên.

    - Trọng lượng cao nhất không quá 80kg/kiện.

    - Quy định kích thước và trọng lượng tối đa của 1 đơn hàng:

    + Kích thước 1 chiều nhỏ hơn hoặc bằng 200cm.

    + Tổng kích thước 2 chiều nhỏ hơn hoặc bằng 300cm.

    + Tổng kích thước 3 chiều nhỏ hơn hoặc bằng 380cm.

    + Mỗi kiện hàng trọng lượng vượt quá 80kg.

    7.

    Bảng giá áp dụng từ 01/04/2024

    Cân nặng (kg)

    Nội tỉnh

    Nội vùng

    Vùng đặc biệt

    Liên vùng

    Dưới 1kg

    21.000

    21.000

    21.000

    21.000

    Dưới 2kg

    23.000

    23.000

    23.000

    23.000

    Dưới 3kg

    27.000

    27.000

    27.000

    27.000

    - Đơn giá trên tính bằng đơn vị tiền tệ Việt Nam Đồng (VNĐ)

    Bảng chiết khấu cho khách hàng tháng

    Lượng đơn

    Số đơn/1 Ngày

    Số tiền hoàn lại (VNĐ)

    < 250

    <10

    0

    <= 749

    <= 30

    500 nghìn

    <= 1249

    <=50

    1 triệu

    <= 2499<=1001,5 triệu<=7499<=3002 triệu\>= 7500\>5002,5 triệu

    Lưu ý: - Chính sách khai giá: Dưới 3 triệu tính 0,5% giá trị khai giá, từ 3 triệu trở lên tính 1% - Thu COD tối đa 20.000.000 triệu, khai giá tối đa 20.000.000 triệu - Số tiền đền bù tối đa 20.000.000 triệu

    8.

    (Bảng giá đã bao gồm thuế VAT)

    Nấc khối lượng

    Mức cước EMS thương mại điện tử nhanh (VNĐ)

    Nội tỉnh

    Liên tỉnh

    Nội vùng

    Liên vùng nhanh tiết kiệm

    Liên vùng nhanh

    Đến 100g

    12.000

    24.000

    25.000

    26.000

    Trên 100g - 250g

    14.000

    28.000

    32.000

    36.000

    Trên 250g - 500g

    16.000

    33.000

    35,000

    46.000

    Trên 500g - 1000g

    18.000

    37.000

    45.000

    56.000

    Trên 1000g - 1500g

    20.000

    42.000

    55.000

    66.000

    Trên 1500g - 2000g

    22.000

    48.000

    65.000

    76.000

    Mỗi nấc 500gr tiếp theo

    2.500

    5.000

    10.000

    13.000

    - Giá đã bao gồm phụ phí xăng dầu và VAT 10%.

    - Giá chưa bao gồm phụ phí vùng xa (áp dụng mức thu bằng 6.000 VND/ bưu gửi (Đã bao gồm VAT 10%))

    - Hàng cồng kềnh thu cước bằng 1,5 lần mức cước EMS Thương mại điện tử.

    9.

    Tên dịch vụ

    Dịch vụ siêu tốc

    Dịch vụ 4h

    Thời gian giao hàng

    30 phút/ 5 km

    (Mở 24/7)

    30 phút/ 5 km

    (Mở 8h – 16h)

    Phí quãng đường

    16.000 VND/ 2km

    5.500 VND/ km tiếp theo

    0 - 5km: 23.000 VND

    \>5 - 10km: 25.000 VND

    \>10 - 15km: 34.000 VND

    <15km - 20km đầu tiên: 40.000 VND

    Khối lượng tối đa/đơn hàng30kg5kg Thể tích tối đa/đơn hàng60*60*6030*30*30Khu vựcĐà Nẵng, Quảng Trị, Huế, Quãng Nam, Quãng Ngãi, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Quảng Ninh, Hải Dương, Hải PhòngTP HCM, Hà Nội, Đà Nẵng

    Phí hoàn

    100% cước chiều đi

    Dịch vụ cộng thêm

    Thu hộ: 5.000 VND/ order

    10.

    10.1.

    NỘI TỈNHNỘI MIỀN

    LIÊN MIỀN ĐẶC BIỆT

    LIÊN MIỀN

    Chuẩn

    Nhanh

    ChuẩnNhanhKhối lượng3kg0,5kg

    0,5kg

    0,5kg0,5kg0,5kgNội thành và ngoại thành22.00030.00030.000

    33.000

    30 – 32.00035.000Huyện, xã30.00035.00040.00044.00037 – 40.00050.0000,5kg tiếp theo+ 2.500+ 2.500+ 5.000+ 10.000+ 5.000+ 10.000Thời gian Giao hàng Giao 6hGiao 24h3 – 4 ngàyGiao 24h3 – 5 ngàyGiao 48h

    10.2.

    NỘI TỈNH

    NỘI MIỀN

    LIÊN MIỀN

    Chuẩn

    Nhanh

    Khối lượng3kg0,5kg

    0,5kg

    0,5kg

    Nội thành và ngoại thành16.50030.00030 – 32.000

    35.000

    Huyện, xã30.00035.00037 – 40.00050.0000,5kg tiếp theo+ 2.500+ 2.500+ 5.000+ 10.000Thời gian Giao hàng Giao 6hGiao 24 - 48h3 – 5 ngàyGiao 48h

    11.

    Bảng giá áp dụng từ ngày 01/08/2023

    Khối lượng (kg)/ Khu vực

    NỘI TỈNH

    NỘI MIỀN

    M.Bắc -> M.Bắc

    M.Trung -> M.Trung M.Nam -> M.Nam

    ĐẶC BIỆT

    Hà Nội <-> TP. HCM <-> Đà Nẵng

    LIÊN MIỀN

    M.Bắc -> M.Trung - Nam

    M.Trung -> M.Bắc - Nam

    M.Nam -> M.Bắc - Trung

    Nội thành

    Ngoại thành

    Nội thành

    Ngoại thành

    Nội thành

    Ngoại thành

    Nội thành

    Ngoại thành

    0-1

    16.000

    16.000

    16.000

    16.000

    16.000

    16.000

    16.000

    16.000

    Trên 1 - 1,5

    19.000

    19.000

    19.000

    19.000

    22.000

    22.000

    22.000

    22.000

    Trên 1,5 - 2

    19.000

    19.000

    19.000

    19.000

    22.000

    22.000

    22.000

    22.000

    Mỗi 0,5 Kg tiếp theo

    2.500

    2.500

    2.500

    2.500

    5.000

    5.000

    5.000

    5.000

    Cước trả hàng bằng 50% cước giao hàng

    Ghi chú:

    • Cân nặng tối đa của gói hàng là 15kg, kích thước 3 chiều không vượt quá 60cm
    • Công thức quy đổi trọng lượng = (chiều dài x chiều rông x chiều cao)/6000

    Đối với hàng hóa có giá trị dưới 3.000.000 đồng, miễn phí phí bảo hiểm hàng hóa, trên 3.000.000 đồng phí bảo hiểm hàng hóa là 0,5% giá trị hàng hóa