Giấy chứng nhận đầu tư trong tiếng anh là gì năm 2024

Trong việc làm ăn, đầu tư cũng là hình thức kinh doanh do vậy cần phải có giấy chứng nhận đầu tư riêng của mảng này để có thể đảm bảo quyền lợi của các bên tham gia. Trong bài viết dưới đây, ACC sẽ cung cấp đến cho bạn về Mẫu giấy chứng nhận đầu tư bằng tiếng Anh đầy đủ nhất.

Giấy chứng nhận đầu tư trong tiếng anh là gì năm 2024
Mẫu giấy chứng nhận đầu tư bằng tiếng Anh đầy đủ nhất

1. Giấy chứng nhận đầu tư là gì?

Giấy chứng nhận đầu tư (tên đầy đủ là giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) là văn bản bằng giấy hoặc là bản điện tử ghi nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về dự án đầu tư. Giấy phép này do cơ quan có thẩm quyền cấp cho nhà đầu tư khi nhà đầu tư đáp ứng đầy đủ các điều kiện do pháp luật quy định và nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận tại cơ quan có thẩm quyền.

Ngoài ra còn có tên gọi khác là: Giấy phép đầu tư; Giấy chứng nhận đầu tư có tên tiếng anh viết tắt là IRC (Investment Registration Certificate)

\>>> Để tìm hiểu thêm về Giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài, mời bạn tham khảo bài viết: Giấy chứng nhận đầu tư nước ngoài.

2. Mẫu giấy chứng nhận đầu tư tiếng Anh là gì?

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng Anh là Investment Registration Certificate được viết tắt là IRC.

Định nghĩa giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng Anh là: Investor registration certificate is a type of license that exists in written or electronic form to record investor registration information about an automatic investment project. Subjects are individuals or organizations including: foreign investors, foreign-invested economic organizations, which are granted, received and adjusted by competent authorities. Investment registration certificate is one of the necessary documents to be able to set up a foreign company in Vietnam.

3. Những trường hợp phải xin giấy chứng nhận đầu tư

Hiện nay, Điều 37 Luật Đầu tư quy định: Các trường hợp thực hiện thủ tục cấp xin cấp phép đầu tư bao gồm:

Thứ nhất, dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài.

Thứ hai, Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế thuộc các trường hợp sau:

(1) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế mà đầu tư thành lập tổ chức kinh tế khác

(2) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế mà đầu tư góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp của tổ chức kinh tế khác

(3) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC

Ba trường hợp trên, dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài phải xin cấp giấy chứng nhận đầu tư nếu tổ chức kinh tế đó thuộc một trong 03 trường hợp sau:

– Có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ lớn hơn 50% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh;

– Có tổ chức kinh tế quy như trên nắm giữ trên 50% vốn điều lệ;

– Có nhà đầu tư nước ngoài và tổ chức kinh tế như trên nắm giữ trên 50% vốn điều lệ.

\>>> Để hiểu thêm về Thủ tục thành lập công ty 100% vốn nước ngoài, mời các bạn xem thêm bài viết tại đây: Thủ tục thành lập công ty 100% vốn nước ngoài.

4. Các trường hợp không phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Theo quy định tại khoản 2 Điều 37 Luật đầu tư 2020, khi thuộc một trong các trường hợp sau đây thì không phải xin cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:

– Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước;

– Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không thuộc trường hợp phải xin giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thực hiện điều kiện và thủ tục đầu tư theo quy định đối với nhà đầu tư trong nước khi đầu tư thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC.

– Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế.

\>>> Để tìm hiểu thêm về Thủ tục thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài, mời bạn tham khảo bài viết: Thủ tục thành lập công ty có vốn đầu tư nước ngoài.

5. Điều kiện cần đáp ứng khi xin cấp giấy chứng nhận đầu tư

Để tiến hành đề nghị cấp giấy chứng nhận, các nhà đầu tư cần phải đáp ứng các điều kiện sau:

Điều kiện 1: Dự án đầu tư không được thuộc ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh theo quy định pháp luật hiện hành.

Điều kiện 2: Nhà đầu tư có địa điểm thực hiện dự án đầu tư hợp pháp.

Điều kiện 3: Dự án đầu tư phải phù hợp với quy hoạch

(tham khảo thêm quy định tại khoản 3 điều 33 Luật Đầu tư 2020)

Điều kiện 4: Đáp ứng điều kiện về suất đầu tư trên một diện tích đất, số lượng lao động sử dụng (nếu có)

Điều kiện 5: Đáp ứng các điều kiện về tiếp cận thị trường đối với nhà đầu tư nước ngoài.

6. Mẫu giấy chứng nhận đầu tư bằng tiếng Anh đầy đủ nhất

Giấy chứng nhận đầu tư trong tiếng anh là gì năm 2024

7. Những thuật ngữ liên quan đến giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng Anh

Giấy chứng nhận đầu tư trong tiếng anh là gì năm 2024
Những thuật ngữ liên quan đến giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng Anh

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Certificate of investment registration

- Mẫu giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Certificate of investment registration form

- Hợp đồng đăng ký doanh nghiệp - Contracts prior to business registration

- Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Investment registration certification procedures

- Tra cứu giấy chứng nhận đầu tư - Look up investment certificates

- Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Application file for investment registration certificate

- Sửa đổi giấy chứng nhận đầu tư - Modification of investment certificates

- Quy định về giấy chứng nhận đầu tư - Regulations on investment certificates

- Văn phòng đại diện - Representative offices

- Thủ tục điều chỉnh chỉnh giấy chứng nhận đầu tư - Procedures for adjusting investment certificates

- Xin cấp giấy chứng nhận đầu tư - Apply for an investment certificate

- Địa điểm kinh doanh - Business locations

- Thủ tục xin gia hạn giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Procedures for renewal of investment registration certificates

– Dịch vụ điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư - Service of adjusting investment registration certificate

- Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp - Application for registration

- Quy trình thủ tục đầu tư - Investment procedures

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động - Certificate of operation registration

- Giấy chứng nhận đầu tư - Investment certificates

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp - Certificate of business registration

- Sở kế hoạch và đầu tư - Department of Planning and investment

- Nhà đầu tư nước ngoài - Foreign investor

- Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài - Foreign-invested economic organizations

- Dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - Project subject to decision on investment policy

- Dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - The project is not subject to investment policy decision.

8. Câu hỏi thường gặp

8.1. Đơn vị nào có thẩm quyền cấp, điều chỉnh và thu hồi giấy IRC?

- Ban quản lý của khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu chế xuất hoặc khu kinh tế; Sở kế hoạch và Đầu tư; Cơ quan đăng ký đầu tư tại nơi mà nhà đầu tư thực hiện dự án, đặt hoặc dự kiến đặt văn phòng điều hành cho các dự án đầu tư.

8.2. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đồng thời là giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp?

Sai. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư khác giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dùng để ghi nhận các thông tin về dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài. Trên đó sẽ thể hiện các thông tin như: mã số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, thông tin nhà đầu tư, thông tin dự án (tên, quy mô, mục tiêu, địa điểm, tổng vốn đầu tư…).

8.3. Điều kiện cấp giấy chứng nhận đầu tư?

Để được cấp giấy phép đầu tư thì ngành nghề kinh doanh phải nằm trong biểu cam kết WTO. Đồng thời, cá nhân phải có quốc tịch hoặc tổ chức phải có địa chỉ trụ sở tại quốc gia thuộc tổ chức WTO.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư tiếng Anh là gì?

IRC là từ viết tắt trong tiếng Anh của cụm từ “Investment Registration Certificate”, có nghĩa là Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh tiếng Anh là gì?

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hay thường được gọi tắt là giấy chứng nhận kinh doanh) có tên tiếng Anh là Certificate of Business registration, là văn bản bằng bản điện tử hoặc bản giấy do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp cho doanh nghiệp.

IRC tiếng Anh là gì?

IRC được viết tắt của từ tiếng Anh Investment Registration Certificate dịch nghĩa của từ giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được cấp cho công ty có vốn đầu tư nước ngoài.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư IRC là gì?

IRC là viết tắt của Investment Registration Certificate là Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. Tại khoản 11 Điều 3 Luật Đầu tư 2020 có quy định Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư là văn bản bằng bản giấy hoặc bản điện tử ghi nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về dự án đầu tư.