Giải sách bài tập tiếng anh lớp 6 trang 70

[Sách bài tập Tiếng Anh 6 – Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều] Giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 sách mới đầy đủ với lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 6 của cả ba bộ sách mới.

Có thể bạn quan tâm

  • A. Pronunciation (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • B. Vocabulary & Grammar (trang 10, 11, 12 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • C. Speaking (trang 12, 13 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • D. Reading (trang 13, 14 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • E. Writing (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • A. Pronunciation (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • B. Vocabulary & Grammar (trang 26, 27, 28, 29 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • C. Speaking (trang 29, 30 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • D. Reading (trang 30, 31 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • E. Writing (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • A. Pronunciation (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • B. Vocabulary & Grammar (trang 33, 34, 35 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • C. Speaking (trang 35, 36 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • D. Reading (trang 36, 37, 38 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • E. Writing (trang 38, 39 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • A. Pronunciation (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • B. Vocabulary & Grammar (trang 40, 41 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • C. Speaking (trang 42, 43 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • D. Reading (trang 44, 45 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • E. Writing (trang 46, 47 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • A. Pronunciation (trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • B. Vocabulary & Grammar (trang 9, 10, 11, 12 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • C. Speaking (trang 12, 13 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • D. Reading (trang 13, 14 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • E. Writing (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • A. Pronunciation (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • B. Vocabulary & Grammar (trang 26, 27, 28 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • C. Speaking (trang 28, 29 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • D. Reading (trang 29, 30 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • E. Writing (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • A. Pronunciation (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • B. Vocabulary & Grammar (trang 32, 33, 34 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • C. Speaking (trang 35, 36 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • D. Reading (trang 37, 38 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • E. Writing (trang 38, 39 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • A. Pronunciation (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • B. Vocabulary & Grammar (trang 40, 41, 42 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • C. Speaking (trang 43, 44 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • D. Reading (trang 44, 45, 46 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • E. Writing (trang 47, 48 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary (trang 4 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 5 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary (trang 6 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 7 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language focus (trang 8 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary (trang 10 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language focus (trang 11 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus Practice – Starter Unit (trang 64, 65 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary (trang 12 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 13 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary and Listening (trang 14 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 15 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Reading (trang 16 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Writing (trang 17 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus Practice – Unit 1 (trang 66 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary (trang 18 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 19 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary and Listening (trang 20 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 21 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Reading (trang 22 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Writing (trang 23 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Cumulative Review: Start – Unit 2 (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus Practice – Unit 2 (trang 67 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary (trang 24 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 25 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary and Listening (trang 26 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 27 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Reading (trang 28 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Xem Thêm : Hướng dẫn cách ngâm rượu sâm tươi Hàn Quốc hiệu quả | Chai Lọ Phúc Nguyên

    Writing (trang 29 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus Practice – Unit 3 (trang 68 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary (trang 30 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 31 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary and Listening (trang 32 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 33 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Reading (trang 34 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Writing (trang 35 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Cumulative Review: Start – Unit 4 (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus Practice – Unit 4 (trang 69 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary (trang 36 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 37 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary and Listening (trang 38 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 39 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Reading (trang 40 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Writing (trang 41 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus Practice – Unit 5 (trang 70 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary (trang 42 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 43 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary and Listening (trang 44 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 45 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Reading (trang 46 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Writing (trang 47 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Cumulative Review: Start – Unit 6 (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus Practice – Unit 6 (trang 71 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary (trang 48 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 49 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary and Listening (trang 50 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 51 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Reading (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Writing (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus Practice – Unit 7 (trang 72 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary (trang 54 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 55 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Vocabulary and Listening (trang 56 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus (trang 57 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Reading (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Writing (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Cumulative Review: Start Unit – Unit 8 (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 6)

  • Language Focus Practice – Unit 8 (trang 73 SBT Tiếng Anh lớp 6)

Đang cập nhật ….

Lưu trữ: Mục lục Giải SBT Tiếng Anh 6 – sách cũ

Tham khảo thêm soạn văn, giải bài tập sách giáo khoa lớp 6 các môn khác:

Bộ sách lớp 6 Kết nối tri thức với cuộc sống:

Bộ sách lớp 6 Cánh diều:

Bộ sách lớp 6 Chân trời sáng tạo:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

  • Giải bài tập sgk Tiếng Anh 6 mới
  • 720 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 mới có đáp án
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 6 mới (có đáp án)

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 6 tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Nguồn: https://nhaxinhplaza.vn
Danh mục: Gia Đình

1. Complete the sentences with there was, there wasn't, there were or there weren't. 

There wasn't a big sports centre here before. 

1.______13 let of fans of the rugby match —30.000 of them! 

2. Last night, _____an interesting programme on TV about the Olympic Games. 

3. 200 years ago______any computers. 

4. This afternoon,_______a fantastic football match on the radio. It was 6-5in the end! 

5. _______a cinema here in 1800, but_____a theatre.

6. _______any eggs in the shop yesterday. 

=> Answer: 

1. there were                        2. there was                               3. there weren't

4. there wasn't/ there was                           5. there weren't

2. Rewrite the sentences using the past simple form. 

The race isn't very exciting. 

The race wasn't very exciting.

1. He's a famous skiing champion. 

2. All the players are very good. 

3. She isn't in the gymnastics competition. 

4. This football book isn't expensive. 

5. Are you excited about the match? 

6. Is he interested in that golf magazine? 

=> Answer:

1. He was a famous skiing champion. 

2. All the players were very good. 

3. She wasn't in the gymnastics competition. 

4. This football book wasn't expensive. 

5. Were you excited about the match? 

6. Was he interested in that golf magazine? 

3. Write sentences with was, wasn't, were or weren't. 

that tennis match /very exciting ✓ 

That tennis match was very exciting.

1. you / very fast in the race ✓ 

2. our teacher / really happy this morning ✓ 

3. Merve and Esra / in the park earlier X 

4. the journey / very long X

5. I / really tired / this afternoon ✓ 

6. Ryan /at school today X 

=> Answer: 

1. You were very fast in the race.

2. Our teacher was really happy this morning.

3. Merve and Esra werwn't in the park ealier

4. The journey wasn't very long.

5. I was really tired this afternoon.

6. Ryan wasn't at school today.

4. Complete the text using the past simple form of the verbs in brackets. 

Last week, I played _(play)_ in our school volleyball team for the first time - it (1)_____(be) exciting because we (2)____(compete) in an important competition! 

First, we (3)____(travel) by train to the next town and we (4)_____(go) to the new sports centre in the centre of the town.

 After that, we    (5)______(practise) for thirty minutes and then we (6)_____(have) our first two games - we (7)____(be) very happy because we (8)_____(win) them! 

Our third game (9)_______(not be) easy. The players in the other team (10)______(be) very good and we (11)______(become) tired. So, in the end, we (12)______(not be) in the final of the competition. 

When I (13)______(come) home, I (14)_____really tired, but very happy. I want to play in the team again next week! 

=> Answer:

1. was                        2. competed                       3. traveled

4. went                      5. practiced                         6. had

7. were                      8. won                                 9. wasn't

10. were                    11. became                        12. weren't

13. came                   14. was

5. Complete the dialogues with the given words. 

ago in test last October week when 

‘Are you watching that new TV programme?' 'No, it was on last night.

1. 'When was your holiday?' It was two months_______

2. 'Is your father in the USA?"No, he was there_______week.' 

3. 'Are you interested in horse-riding now?"No, I was interested in it____I was seven.' 

4. 'When was your sister born?'_____2004.' 

5. 'Is your brother ill.?"No, he was ill a______ago and now he's OK' 

6. 'When was that fantastic football match?" It was in______’

=> Answer:

1. ago                             2. last                              3. when

4. in                                5. week                           6. October