Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo)Bài 2 (trang 4 SGK Toán lớp 4) Show Đặt tính rồi tính: a) 4637 + 8245 b) 5916 + 2358 7035 – 2316 6471 – 518 325 × 3 4162 × 4 25968 : 3 18418 : 4
Lời giải a) b) Tham khảo toàn bộ:Giải Toán lớp 4
B. Bài tập và hướng dẫn giải
Câu 1: Trang 5 VNEN toán 5 tập 1 Tính nhẩm: a. 5000 + 3000 b. 9000 - 4000 - 3000 c. 32000 x 2 9000 - 4000 90000 - (40000 - 30000) 24000 : 4 8000 : 2 30000 + 60000 : 3 80000 - 30000 x 2 3000 x 2 (30000 + 60000) : 3 (80000 - 30000) x 2 => Xem hướng dẫn giải
Câu 2: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Đặt tính rồi tính: a. 5084 + 4879 b. 6764 + 2417 46725 - 42393 89750 - 58927 3180 x 6 2680 x 3 40075 : 7 22728 : 4 => Xem hướng dẫn giải
Câu 3: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Tính giá trị của biểu thức: a. 57250 + 35685 - 27345 b. 3275 + 4659 - 1300 52945 - 7235 x 2 (70850 - 50320) x 3 => Xem hướng dẫn giải
Câu 4: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Tìm $x$: a. $x$ + 928 = 1234 b. $x$ x 2 = 4716 $x$ - 337 = 6528 $x$ : 3 = 2057 => Xem hướng dẫn giải
Câu 5: Trang 5 VNEN toán 4 tập 1 Giải bài toán: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108 $cm^{2}$, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó. => Xem hướng dẫn giải
Bác Na ghi chép việc mua hàng theo bảng sau
Em hãy giúp bác Na:
=> Xem hướng dẫn giải Từ khóa tìm kiếm: giải bài 2 ôn tập các số đến 100 000 (tiếp), ôn tập các số đến 100 000 (tiếp) trang 3 vnen toán 4, bài 2 sách vnen toán 4 tập 1, giải sách vnen toán 4 tập 1 chi tiết dễ hiểu. Trắc nghiệm Toán 4 vnen bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)Toán lớp 4 trang 4 Bài 2 được GiaiToan biên soạn và đăng tải. Hướng dẫn các em trả lời câu hỏi trong bài Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) SGK Toán 4 chi tiết, ngắn gọn giúp các em có thêm tài liệu tham khảo, củng cố kỹ năng giải Toán. Dưới đây là nội dung chi tiết, các em tham khảo nhé. Giải Bài 2 Toán lớp 4 trang 4Đề bài: Đặt tính rồi tính:
Hướng dẫn: + Đặt tính sao cho các chữ số cùng một hàng thẳng cột với nhau. + Thực hiện phép tính từ phải sang trái đối với phép cộng, trừ, nhân và từ trái qua phải đổi với phép chia. Lời giải:
Ngoài hướng dẫn giải bài tập, mời các em tham gia làm bài trắc nghiệm kiến thức Toán lớp 4 trang 4 qua link bài dưới đây: Các em tham khảo thêm giải Vở bài tập Toán lớp 4 này nhé: Vở bài tập Toán lớp 4 bài 2: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) ------------ Như vậy là GiaiToan đã chia sẻ xong tới các em bài Toán lớp 4 trang 4 Bài 2. Hy vọng với tài liệu này sẽ giúp ích cho các em có thêm tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức cũng như nắm được cách giải toán các dạng bài tập Chương 1: Số tự nhiên - Bảng đơn vị đo khối lượng. Từ đó chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra giữa kì, cuối kì lớp 4. Chúc các em học tốt, ngoài việc tham khảo tài liệu trên các em cũng có thể tham khảo thêm Lý thuyết Toán lớp 4, Giải Toán Lớp 4 Tập 1, Luyện Tập Toán Lớp 4, Bài Tập Cuối Tuần Lớp 4 được GiaiToan biên soạn nhé
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1.
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack) Quảng cáo Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 1: Tính:
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên. Lời giải: Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 2: Đặt tính rồi tính: 34365 + 28072 79423 - 5286 5327× 3 3328 : 4
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên. Lời giải: Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 25 346 ... 25 643 8320 ... 20 001 75 862 ... 27 865 57 000 ... 56 999 32 019 ... 39 021 95 599 ... 100 000 Quảng cáo
1) Trong hai số: - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. 2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải. 3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Lời giải: 25346 < 25643 8320 < 20001 75862 < 27865 57000 > 5699 32019 < 39021 95599 < 100000 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số lớn nhất trong các số 85 732 ; 85 723 ; 78 523 ; 85 523 ; 38 572 là: A. 85 732 B. 85 723 C. 78 523 D. 38 572
So sánh các số đã cho, từ đó tìm được số lớn nhất trong các số đó. Lời giải: So sánh các số đã cho ta có : 38 572 < 78 523 < 85 723 < 85 732 Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là : 85 732. Chọn A. 85 732 Vở bài tập Toán lớp 4 trang 4 Bài 5: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Quảng cáo
- Số tiền mua 1 loại hàng = giá tiền khi mua 1 quả (hoặc 1kg) × số lượng đã mua. Lời giải:
Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |