Bài tập phát âm tiếng anh lớp 7 thí điểm

Bài tập phát âm tiếng anh lớp 7 thí điểm

loading...

Bài tập phát âm tiếng anh lớp 7 thí điểm

loading...

Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 7 Unit 8 Films

5 2.673

Tải về Bài viết đã được lưu

VnDoc giới thiệu Câu hỏi trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 7 Unit 8 Films. Bài tập tiếng Anh 7 gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, cho các em học sinh làm bài, nâng cao kỹ năng phonetics trong tiếng Anh.

Nhằm giúp các em học sinh củng cố thêm các kiến thức trong chương trình tiếng Anh lớp 7 mới, VnDoc giới thiệu chuyên mục Trắc nghiệm tiếng Anh 7 mới cho các em học sinh tham khảo và ôn tập. Đây là hệ thống bài tập được chia theo từng unit với các kỹ năng khác nhau, như nghe, nói, đọc, viết.... giúp các em củng cố kiến thức được học về từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu hiệu quả.

Ôn tập tiếng Anh lớp 7 Unit 8 Films

  • 15 câu hỏi trắc nghiệm Phonetics Tiếng Anh 7
  • Đáp án Trắc nghiệm ngữ âm Tiếng Anh 7 mới

15 câu hỏi trắc nghiệm Phonetics Tiếng Anh 7

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Question 1:

A. picked

B. promised

C. delivered

D. clicked

Question 2:

A. long

B. boring

C. shocked

D. comedy

Question 3:

A. jumped

B. washed

C. liked

D. loved

Question 4:

A. thread

B. bread

C. beam

D. breath

Question 5:

A. actor

B. acting

C. address

D. action

Question 6:

A. other

B. among

C. potato

D. nothing

Question 7:

A. thumb

B. shoulder

C. poultry

D. slow

Question 8:

A. thorough

B. tomato

C. drunk

D. bus

Question 9:

A. window

B. drunk

C. bowl

D. grow

Question 10:

A. naked

B. talked

C. walked

D. booked

Question 11:

A. animation

B. father

C. safely

D. pavement

Question 12:

A. critic

B. direct

C. illegal

D. sign

Question 13:

A. recommend

B. seatbelt

C. vehicle

D. invetigate

Question 14:

A. cooked

B. booked

C. talked

D. naked

Question 15:

A. opened

B. played

C. wanted

D. filled

Đáp án Trắc nghiệm ngữ âm Tiếng Anh 7 mới

1. C2. B3. D4. C5. C6. C7. A8. B
9. B10. A11. B12. C13. C14. D15. C

Trên đây, VnDoc đã giới thiệu tới các bạn tài liệu Trắc nghiệm Ngữ âm tiếng Anh lớp 7 Unit 8 Films. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 7 cả năm khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 7, Đề thi học kì 1 lớp 7, Đề thi học kì 2 lớp 7, Giải SBT Tiếng Anh 7, Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 7 trực tuyến, ... được cập nhật liên tục trên Vndoc.com.

  • Khái niệm CRM
  • Tiện ích của sugarCRM
  • Quy trình quản lý khách hàng

Nhằm cung cấp tài liệu cho các bạn ôn luyện phần dạng bài tập phát âm và trọng âm. Thích Tiếng Anh chia sẻ “40 Bài tập phát âm và trọng âm Tiếng Anh” có đáp án cho và giải thích chi tiết cho từng câu, có nhắc lại kiến thức gặp ở mỗi câu hỏi, tài liệu giúp bạn củng cố kiến thức và kĩ năng làm dạng bài ngữ âm Tiếng Anh tốt hơn.

Tài liệu cùng chuyên đề

1. A. rough B. sum C. utter D. union
2. A. noon B. tool C. blood D. spoon
3. A. chemist B. chicken C. church D. century
4. A. thought B. tough C. taught D. bought
5. A. pleasure B. heat C. meat D. feed
6. A. chalk B. champagne C. machine D. ship
7. A. knit B. hide C. tide D. fly
8. A. put B. could C. push D. moon
9. A. how B. town C. power D. slow
10. A. talked B. naked C. asked D. liked
Exercise 2
1. A. hear B. clear C. bear D. ear
2. A. heat B. great C. beat D. break
3. A. blood B. pool C. food D. tool
4. A. university B. unique C. unit D. undo
5. A. mouse B. could C. would D. put
6. A. faithful B. failure C. fairly D. fainted
7. A. course B. court C. pour D. courage
8. A. worked B. stopped C. forced D. wanted
9. A. new B. sew C. few D. nephew
10. A. sun B. sure C. success D. sort
Exercise 3
1. A. month B. much C. come D. home
2. A. wood B. food C. look D. foot
3. A. post B. though C. how D. clothes
4. A. beard B. bird C. learn D. turn
5. A. false B. laugh C. glass D. after
6. A. camp B. lamp C. cupboard D. apart
7. A. genetics B. generate C. kennel D. gentle
8. A. cleanse B. please C. treat D. retreat
9. A. mechanic B. machinery C. chemist D. cholera
10. A. thank B. band C. complain D. insert
Exercise 4
1. A. grammar B. damage C. mammal D. drama
2. A. both B. tenth C. myth D. with
3. A. gate B. gem C. gaze D. gaudy
4. A. thus B. thumb C. sympathy D. then
5. A. lays B. says C. stays D. plays
6. A. scholarship B. chaos C. cherish D. chorus
7. A. sign B. minor C. rival D. trivial
8. A. message B. privilege C. college D. collage
9. A. beard B. rehearse C. hearsay D.endearment
10. A. dynamic B. typical C. cynicism D. hypocrite

EX 1     

1d       2c           3a        4b          5a        6a          7a            8d          9d          10b

EX 2     

1c        2b          3a        4d          5a        6c          7d            8d          9b          10b

EX 3     

1d       2b           3c        4a          5a        6c          7a            8a          9b          10a

EX 4     

               1d       2d           3b        4d          5b        6c          7d            8d          9b          10a

Xem thêm: Cách thành lập danh từ ghép trong Tiếng Anh

Xem thêm:Phương pháp làm các dạng bài tập Tiếng Anh hiệu quả

Thích Tiếng Anh chia sẻ “40 Bài tập phát âm và trọng âm Tiếng Anh (có đáp án và giải thích chi tiết)

Xem tiếp bài trong serie