Giá vàng doji hôm nay bao nhiêu năm 2024

Giá vàng hôm nay ngày 10 tháng 4 năm 2024, giá vàng 9999 trong nước quay đầu giảm với vàng SJC ở mức 84,4 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn 9999 lập đỉnh mới khi vươn lên mức 78,6 triệu đồng/lượng. Trong khi đó, giá vàng nhẫn trơn 24K tăng lên mức cao kỉ lục 76,7 triệu đồng/lượng. Giá vàng 18k hôm nay niêm yết ở mức 56,8 triệu đồng/lượng. Giá vàng thế giới giữ ở mức cao 2.354 USD/ounce.

CẬP NHẬT NGÀY 10/04/2024 16:07

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức: 82,300,000 đồng/lượng mua vào và 84,300,000 đồng/lượng bán ra. Giá vàng 9999 được SJC niêm yết ở mức: 82,400,000 đồng/lượng mua vào và 84,400,000 đồng/lượng bán ra. Giá vàng nhẫn 9999 được SJC niêm yết ở mức: 75,000,000 đồng/lượng mua vào và 76,700,000 đồng/lượng bán ra. Vàng 9999 hôm nay được DOJI niêm yết ở mức giá 7,545,000 mua vào và 7,785,000 bán ra Giá nhẫn vàng 9999 1 chỉ hôm nay: Giá mua 7,680,000, Giá bán 7,860,000

Prima Gold cập nhật giá vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ: giá vàng 9999, 24k, 18k, 14k, 10k trên sàn giao dịch của một số công ty như PNJ, SJC, DOJI. Bảng giá vàng áp dụng đối với các Doanh Nghiệp Kinh Doanh Vàng (tiệm vàng).

Nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

``` Tin nhanh về vàng, Giá vàng
> Giá vàng 9999 hôm nay (10-4): Tăng chóng mặt, chưa có dấu hiệu hạ nhiệt
Giá vàng hôm nay 9999 10/4/2024: phá đỉnh lịch sử, tiếp xu hướng tăng `

Đơn vị tính: ngàn đồng / lượng.

CẬP NHẬT NGÀY 10/04/2024 16:07

Loại vàngGiá muaGiá bánVàng miếng SJC 999.98,2308,440Nhẫn Trơn PNJ 999.97,4907,660Vàng Kim Bảo 999.97,4907,660Vàng Phúc Lộc Tài 999.97,4907,670Vàng nữ trang 999.97,4807,560Vàng nữ trang 9997,4727,552Vàng nữ trang 997,3947,494Vàng 750 (18K)5,5455,685Vàng 585 (14K)4,2984,438Vàng 416 (10K)3,0203,160Vàng miếng PNJ (999.9)7,4907,670Vàng 916 (22K)6,8856,935Vàng 650 (15.6K)4,7894,929Vàng 680 (16.3K)5,0165,156Vàng 610 (14.6K)4,4874,627Vàng 375 (9K)2,7102,850Vàng 333 (8K)2,3702,510

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ

Giá vàng 9999 mới nhất chiều ngày 10-4-2024 – giá vàng hôm nay -giá vàng 9999 mới nhất- giá vàng mới

Prima Gold cập nhật giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 9999 (24K) hôm nay,vàng 9999 (24k) hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ trên nguồn dữ liệu được lấy từ PNJ.

CẬP NHẬT NGÀY 10/04/2024 16:07

Khu vựcGiá muaGiá bánTPHCM74.90076.700Hà Nội74.90076.700Đà Nẵng74.90076.700Miền Tây74.90076.700Tây Nguyên74.90076.700Đông Nam Bộ74.90076.700Giá vàng nhẫn 999974.90076.600

Vàng 9999 hôm nay giá bao nhiêu 1 chỉ, 5 9

Nhẫn vàng 9999 1 chỉ giá bao nhiêu 10/04/2024?

Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay, giá vàng 18k hôm nay, giá vàng 9999, giá vàng 9999 hôm nay, giá vàng nhẫn trơn hôm nay, giá vàng nhẫn bao nhiêu, giá vàng hôm nay bao nhiêu 1 chỉ vàng 9999, trên nguồn dữ liệu được lấy từ DOJI thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 10/04/2024 16:07

Loại vàngGiá muaGiá bánDOJI HN lẻ82,300,00084,300,000DOJI HCM lẻ82,300,00084,300,000DOJI HCM buôn82,300,00084,300,000Vàng 24k (nghìn/chỉ)7,545,0007,785,000Giá Nguyên Liệu 18K5,170,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,730,000-Giá Nguyên Liệu 15K4,991,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,960,000-Giá Nguyên Liệu 10K3,418,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng7,680,0007,860,000Âu Vàng Phúc Long82,300,00084,300,000

Giá vàng nhẫn 9999 hôm nay

Giá vàng 9999 hiện tại 64 tỉnh hôm nay ngày 10/04/2024

Prima Gold cập nhật 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền, vàng miếng SJC 5 chỉ giá bao nhiêu, giá vàng miếng SJC hôm nay bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 05 chỉ giá bao nhiêu, nhẫn vàng 9999 03 chỉ giá bao nhiêu, 2 chỉ vàng SJC giá bao nhiêu, trên nguồn dữ liệu được lấy từ SJC thương hiệu vàng độc quyền lớn nhất tại Việt Nam.

CẬP NHẬT NGÀY 10/04/2024 16:07

Loại vàngMuaBánSJC 1L, 10L, 1KG82,400,00084,400,000SJC 5c82,400,00084,420,000SJC 2c, 1C, 5 phân82,400,00084,430,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ75,000,00076,700,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ75,000,00076,800,000Nữ Trang 99.99%74,800,00076,100,000Nữ Trang 99%73,347,00075,347,000Nữ Trang 68%49,403,00051,903,000Nữ Trang 41.7%29,387,00031,887,000

Giá vàng 9999 hiện tại 10/04/2024

Giá vàng trong nước hôm nay 10/04/2024

Prima Gold cập nhật tin tức về Giá vàng trong nước, Tỷ giá trung tâm, Giá vàng quốc tế, Dự báo giá vàng tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 13h00 trưa.

Giá vàng hôm nay (sáng 10-4): Tăng chóng mặt, chưa có dấu hiệu hạ nhiệt

Giá vàng trong nước:

  • Vàng SJC:
    • Miền Bắc: 82,8 – 84,82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra)
    • Miền Nam: 82,6 – 84,6 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra)
  • Vàng DOJI:
    • Miền Bắc: 82,5 – 84,7 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra)
    • Miền Nam: 82,5 – 84,7 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra)
  • Vàng Vietinbank: 82,8 – 84,82 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra)
  • Vàng PNJ:
    • Miền Bắc: 81,9 – 84,7 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra)
    • Miền Nam: 81,9 – 84,7 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra)
  • Vàng Bảo Tín Minh Châu: 82,2 – 84,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra)

So với rạng sáng qua, giá vàng trong nước đã tăng mạnh:

  • Vàng SJC: 2,4 triệu đồng/lượng
  • Vàng DOJI: 3 triệu đồng/lượng (mua vào) & 2,6 triệu đồng/lượng (bán ra)
  • Vàng Vietinbank: 2,4 triệu đồng/lượng
  • Vàng PNJ: 1,6 triệu đồng/lượng (mua vào) & 2,4 triệu đồng/lượng (bán ra)
  • Vàng Bảo Tín Minh Châu: 2,1 triệu đồng/lượng (mua vào) & 2,35 triệu đồng/lượng (bán ra)

Giá vàng thế giới:

  • Vàng giao ngay: 2.352,5 USD/ounce
  • Vàng tương lai: 2.372,4 USD/ounce

Lý do giá vàng tăng:

  • Lo ngại về các cuộc xung đột địa chính trị
  • Thị trường chờ đợi biên bản cuộc họp chính sách của Fed và dữ liệu lạm phát của Mỹ
  • Vàng được coi là hàng rào chống lại lạm phát và bất ổn địa chính trị

Dự đoán:

  • Giá vàng có thể tiếp tục tăng trong ngắn hạn
  • Chuyên gia BofA dự đoán giá vàng có thể lên 3.000 USD/ounce vào năm 2025

Chênh lệch giá vàng trong nước và thế giới:

  • Hơn 13 triệu đồng/lượng

Lưu ý:

  • Giá vàng có thể thay đổi liên tục theo thị trường.
  • Mức giá bán ra có thể cao hơn giá niêm yết do các cửa hàng tính thêm tiền công chế tác.

So sánh giá vàng 24k, 18k, SJC hôm nay tại các hệ thống

Prima Gold so sánh giá vàng 24k, 18k, SJC tại các hệ thống: Vàng bạc đá quý Sài Gòn, Tập đoàn Doji, Tập đoàn Phú Quý, Hệ thống PNJ, Bảo Tín Minh Châu, Mi Hồng, hằng ngày vào lúc 8h20 sáng và 13h00 trưa.

Bảng giá vàng online SJC, vàng 24K và vàng 18K tại các hệ thống lúc 1h30 ngày 10/4/2024:

Vàng SJC:

Prima Gold cập nhật giá vàng SJC hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng SJC hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng SJC giá bao nhiêu như sau:

So sánh giá vàng SJC hôm nay

Giá vàng SJC:

Khu vựcPhiên hôm qua 9/4Phiên hôm nay 10/4Chênh lệchVàng bạc đá quý Sài Gòn (TP HCM)81,50 – 83,5082,10 – 84,10+600 – +600Doji (Hà Nội)80,80 – 83,4082,00 – 84,00+1.200 – +600Phú Quý (Hà Nội)81,10 – 83,3082,00 – 84,00+900 – +700Bảo Tín Minh Châu (Toàn quốc)81,15 – 83,2582,20 – 84,00+1.050 – +750Mi Hồng (TP HCM)81,40 – 82,8082,20 – 83,50+800 – +700Eximbank (Toàn quốc)81,20 – 82,9082,20 – 83,90+1.000 – +1.000

Vàng 24K:

Prima Gold cập nhật giá vàng 24k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 24k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng 24k giá bao nhiêu như sau:

So sánh giá vàng 24k hôm nay

Khu vựcPhiên hôm qua 9/4Phiên hôm nay 10/4Chênh lệchVàng bạc đá quý Sài Gòn (TP HCM)73,20 – 74,2074,60 – 75,90+1.400 – +1.700Doji (Hà Nội)73,20 – 75,0574,90 – 77,30+1.700 – +2.250Phú Quý (Hà Nội)73,30 – 75,1074,60 – 77,20+1.300 – +2.100PNJ (TP HCM)73,10 – 73,9074,60 – 75,40+1.500 – +1.500Bảo Tín Minh Châu (Toàn quốc)73,65 – 75,2575,20 – 77,20+1.550 – +1.950Mi Hồng (TP HCM)72,20 – 73,4073,30 – 74,70+1.100 – +1.300

Vàng 18K:

Prima Gold cập nhật giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu 1 chỉ, giá vàng 18k hôm nay tăng hay giảm, 1 lượng vàng 18k giá bao nhiêu như sau:

So sánh giá vàng 18k hôm nay

Khu vựcPhiên hôm qua 9/4Phiên hôm nay 10/4Chênh lệchVàng bạc đá quý Sài Gòn (TP HCM)53,60 – 55,8054,58 – 57,08+980 – +1.280Doji (Hà Nội)50,20 – 55,3051,40 – –+1.200 – –PNJ (TP HCM)54,18 – 55,5855,30 – 56,70+1.120 – +1.120Mi Hồng (TP HCM)49,50 – 51,0050,00 – 51,50+500 – +500

Lưu ý:

  • Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm.
  • Giá bán ra đã bao gồm thuế VAT 10%.

Ngoài ra:

  • Giá vàng thế giới: 2.354 USD/ounce (11h42, 10/4/2024)
  • Giá USD tại Vietcombank: 25.130 VND/USD

Dòng sự kiện biến động giá vàng

Prima Gold cập nhật sự biến động liên tục của giá vàng trong 30 ngày gần nhất.

NgàySự kiện biến độngGiá vàng 10/4Phá đỉnh lịch sử, tiếp xu hướng tăngGiá vàng 9/4Thiết lập mức giá cao kỷ lục mớiGiá vàng 8/4Lao dốc rồi bất ngờ tăng lại, SJC vẫn vững trên đỉnhGiá vàng 7/4Giá vàng trong nước tăng mạnhGiá vàng 6/4Tiếp đà chinh phục kỷ lục mớiGiá vàng 5/4Rơi tự do vì áp lực bán tháoGiá vàng 4/4Xô đổ mọi kỷ lục, tiếp tục lập đỉnh mớiGiá vàng 3/4Tăng dựng đứng, dồn dập lập kỷ lục mớiGiá vàng 2/4Lập đỉnh cao kỷ lục mới, vàng SJC chỉ tăng nhẹGiá vàng 1/4Thế giới tăng bùng nổ, vàng SJC bất ngờ lao dốcGiá vàng 31/3Khép lại tháng tốt nhất, chờ những đỉnh cao mớiGiá vàng 30/3Căng thẳng chính trị, vàng neo giá caoGiá vàng 29/3Vượt 2.200 USD/ounce, vàng tiến sát mức cao kỷ lụcGiá vàng 28/3Treo cao, vàng miếng SJC tăng mạnhGiá vàng 27/3Thăng hoa, vàng SJC vọt tăng lên sát 81 triệu đồngGiá vàng 26/3SJC tăng trở lại, tái chiếm mốc 80 triệu đồngGiá vàng 25/3Tuột dốc giữ ở mức cao 80,3 triệu đồng/lượng.Giá vàng 24/3Khép lại tuần tăng giá, chờ cơ hội bứt phá ổn định trên 80 triệu đồng/lượng.Giá vàng 23/3Vàng SJC tiếp tục giảm mạnhGiá vàng 22/3Giá vàng miếng SJC tiếp tục lao dốc không phanh, còn 80,3 triệu đồng/lượngGiá vàng 21/3SJC tăng vọt, lên 82 triệu đồng/lượngGiá vàng 20/3Quay đầu giảm, về mức 81,4 triệu đồng/lượngGiá vàng 19/3Đột ngột giảm, SJC vẫn nhấp nhổm sát đỉnh 82 triệuGiá vàng 18/3Giảm sốc rồi tăng nhanh, vàng SJC lên 81,4 triệu đồngGiá vàng 17/3Vàng SJC nhảy múa quanh đỉnh 82 triệuGiá vàng 16/3Rơi tự do, vàng SJC vẫn neo 81,5 triệu đồng/lượngGiá vàng 15/3Vàng SJC tăng vọt lên sát đỉnh 82 triệu rồi hạ nhiệtsự kiện biến động giá vàng

Cùng Chuyên gia và giới phân tích dự báo giá vàng hôm nay

Giá vàng doji hôm nay bao nhiêu năm 2024
Tham khảo: A llegiancegold, Economies

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội:

1. Bảo Tín Minh Châu – 15 – 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc – 18 Trần Nhân Tông, Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc – 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý – Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ – Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry – Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh:

1. Tiệm vàng Mi Hồng – 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy – 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Quận 1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn – 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP.HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm – Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo – 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam – 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai – 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam – Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Phân biệt các loại Vàng

Bảng phân loại các loại Vàng phổ biến

Loại VàngHàm lượng VàngĐặc điểmỨng dụngVàng ta99,99%Mềm, khó gia côngDự trữ, đầu tưVàng 99999,9%Tương tự Vàng 9999Dự trữ, đầu tưVàng trắngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KHiện đại, sang trọng, độ cứng caoTrang sứcVàng hồngChia theo cấp độ: 10K, 14K, 18KMàu hồng đẹp mắt, giá trị thẩm mỹ caoTrang sứcVàng tâyNhiều loại: 18K, 14K, 10KGiá thành đa dạngTrang sứcVàng ÝChia thành 2 loại: Vàng Ý 750 và 925Mẫu mã đẹp, giá thành hợp lýTrang sứcVàng nonKhông xác định được chất lượngKhó thẩm định, giá trị thấpTrang sứcVàng mỹ kýCấu tạo 2 lớp: kim loại bên trong, Vàng mạ bên ngoàiGiá thành đa dạngTrang sức

Phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất

Phần trăm vàng tinh khiếtTên thường gọiCâu hỏi thường gặpVàng SJC 1LVàng miếng 1 câyGiá vàng SJC hôm nayVàng nhẫn SJC 1 chỉNhẫn trơn SJC 9999 (4 số 9)Giá vàng 9999 hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang (cưới hỏi) 99,99%Vàng trang sức 24kGiá vàng 24k hôm nay Vàng có độ tinh khiết lên đến 99.99% nên còn có tên gọi khác là Vàng 9999, Vàng ròng, Vàng taVàng nữ trang (trang sức) 75%Vàng 18kGiá vàng 18k hôm nay Vàng 18k là hợp kim vàng chứa 75% vàng chất lượng cao và 25% các kim loại khác như bạc, niken hoặc thiếcVàng nữ trang (trang sức) 58,3%Vàng 14kGiá vàng 14k hôm nay Vàng 14k là vàng nguyên chất chiếm khoảng 58,5%, những kim loại khác chiếm 41,5%Vàng nữ trang (trang sức) 41,7%Vàng 10kGiá vàng 10k hôm nay Vàng 10K tức là trong tổng khối lượng gồm có 10 phần vàng và 14 phần hợp kimVàng nữ trang (trang sức) 61%Vàng 14.6KGiá vàng 610 hôm nay

Ngoài cách phân loại theo màu sắc, vàng còn được phân loại theo độ tuổi. Cách phân loại này dựa trên hàm lượng vàng nguyên chất trong hợp kim vàng. Đơn vị tuổi vàng được tính theo karats (K) hoặc phần nghìn.

Dưới đây là bảng phân loại vàng theo độ tuổi phổ biến:

Tuổi vàngĐộ tinh khiết (%)Kara10 tuổi99,9924k9 tuổi 1791,722k8 tuổi 3383,320k7 tuổi 5075,018k6 tuổi 6766,716k5 tuổi 8358,314k5 tuổi 5055,012k4 tuổi 1741,710k3 tuổi 7537,59k

Lưu ý:

  • Vàng càng cao tuổi thì hàm lượng vàng nguyên chất càng cao và màu sắc càng vàng rực rỡ.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường cứng hơn và ít bị xước hơn vàng có tuổi cao hơn.
  • Vàng có tuổi thấp hơn thường rẻ hơn vàng có tuổi cao hơn.

Đối với thị trường vàng quốc tế, đơn vị được sử dụng phổ biến là Ounce.

1 ounce (kim loại quý) = 31,1034768 gam

Trong khi đó:

1 chỉ vàng = 0,1 lượng vàng = 3,75 gram

10 chỉ = 1 lượng vàng = 1 cây vàng = 37,5 gram.

1 ounce vàng = 8,29426 chỉ vàng = 0,829426 lượng vàng = 0,829426 cây vàng

1 lượng vàng bằng bao nhiêu chỉ?

Đơn vịTương đươngKhối lượng (gram)1 cây vàng1 lượng vàng37.51 chỉ vàng1/10 cây vàng3.751 phân vàng1/10 chỉ vàng0.3751 kg vàng2660 phân vàng997.5Bảng quy đổi đơn vị vàng

Ghi chú:

  • 1 cây vàng = 1 lượng vàng = 10 chỉ vàng = 100 phân vàng.
  • Giá vàng có thể thay đổi tùy theo thời điểm và thị trường.

Dự báo giá vàng 9999

VOV.VN

VOV.VN – Giá vàng được dự báo sẽ đạt mức cao kỷ lục trong năm 2024, có thể lên đến 2.300 USD/ounce, cao hơn nhiều so với mức đỉnh 2.135,40 USD/ounce ghi nhận hồi đầu tháng 12/2023. https://vov.vn/kinh-te/du-bao-soc-ve-gia-vang-vang-co-the-se-tang-gia-ky-luc-trong-nam-2024-post1073560.vov

dantri.com.vn

Dự báo của chuyên gia về giá vàng năm nay: 2.300 USD/ounce trong tầm tay https://dantri.com.vn/kinh-doanh/du-bao-cua-chuyen-gia-ve-gia-vang-nam-nay-2300-usdounce-trong-tam-tay-20240203204205662.htm

vietnamnet.vn

Giá vàng được dự báo sẽ lên mức cao chưa từng thấy trong năm 2024, có thể đạt 3.000 USD/ounce (tương đương khoảng 100 triệu đồng/lượng) trong bối cảnh kinh tế toàn cầu có nhiều rủi ro suy thoái. https://vietnamnet.vn/gia-vang-du-bao-len-muc-cao-nhat-bao-nhieu-nam-2024-2234661.html

laodong.vn

Dự báo về tương lai của giá vàng, các chuyên gia cho rằng, giá vàng thế giới thậm chí có thể đạt trung bình 2.031 USD/ounce vào năm 2024. https://laodong.vn/kinh-doanh/gia-vang-du-bao-tiep-tuc-tang-manh-nam-2024-1286743.ldo

cand.com.vn

Trong khi JP Morgan nhận thấy “một đợt phục hồi đột phá” của giá vàng vào giữa năm 2024, với mục tiêu đạt mức cao nhất là 2.300 USD nhờ việc cắt giảm lãi suất dự kiến của FED thì nhiều dự đoán khác lại cho rằng, mục tiêu dự kiến cho giá vàng năm 2024 khoảng 2.524 USD/oz.

1 chỉ vàng 9999 giá bao nhiêu?

Cập nhật ngày: 08/04/2024 16:38.

Giá vàng SJC 9999 hôm nay bao nhiêu?

CTY TNHH MTV VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SÀI GÒN - SJC.

1 chỉ vàng 15K bao nhiêu tiền?

Đơn vị tính: VNĐ/1 chỉ.

1 chỉ vàng 610 giá bao nhiêu?

Tại cửa hàng Mi Hồng (vnđ/chỉ).