BÁO GIÁ/QUOTATIONSố/ No.: Show
Kính gửi/ Dear: Ban Giám Đốc/ Board of Directors CÔNG TY……………………………….. Chúng tôi trân trọng gửi bảng báo giá này với những nội dung sau: We sincere respect to send you this quotation with the following contents:
Đvt: đồng/ VND
Bằng chữ: …………………………………………………………………………………………………. Amount in words: …………………………………………………………………………………………………. Giá trên đã bao gồm thuế VAT./ The above prices have included VAT 10%.
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………. ………………., ngày … tháng … năm … ……………………, ……………………………………
Mẫu báo giá tiếng Anh, Quotation là gì, tiếng anh thương mại. Hiện nay trên google có rất nhiều thông tin đề cập đến. Nhưng trong số các trang đưa tin tức đó vẫn còn thiếu sót một số thông tin nhất định về loại mẫu báo giá này. Nhằm cung cấp đến các bạn đang mong muốn, hoặc có nhu cầu tìm hiểu để làm việc với công ty nước ngoài, mở ra cơ hội phát triển công việc kinh doanh cho doanh nghiệp của mình. Để có bảng báo giá tiếng Anh đẹp, chuyên nghiệp, mời các bạn tham khảo trong bài viết này nhé. Hiện nay trong bảng báo giá tiếng anh và thường xuyên được sử dụng là: Price quotation, price quote, quote. Được ứng dụng tùy theo từng ngữ cảnh mà người ta sẽ sử dụng sao cho phù hợp nhất. Quotation là gì ?Danh từ quotation có nghĩa là bảng báo giá, ngoài ra còn mangý nghĩa sự trích dẫn. Mẫu báo giá tiếng Anh dịch vụ và sản phẩm chuyên nghiệpWork Order/Request for Quote Overview Customer Name _________ Customer Address _______ Contact Person _________ Mobi _________ Project Description __________ Specific Instructions Materials and Quantities to Be Used _____________________________ Additional Outside Services Required ______________________________ Comments ______________________________ Sample of Design or Sketch of Design: Pricing _____________ Submitted by ________Date________ Mời bạn xem thêm bài viết: Mẫu hợp đồng sửa chữa nhà Một số từ vựng khác về mẫu báo giá tiếng Anh thương mạiBrand: thương hiệu/nhãn hàng Launch: Tung/ Đưa ra sản phẩm Transaction: giao dịch Economic cooperation: hợp tác kinh doanh Conflict resolution: đàm phán Interest rate: lãi suất Bargain: mặc cả Compensate: đền bù, bồi thường Claim: Yêu cầu bồi thường, khiếu nại Concession: nhượng bộ Cooperation: hợp tác Counter proposal: lời để nghị Proposal: đề xuất Settle: thanh toán Withdraw: rút tiền Transfer: chuyển khoản Conversion: chuyển đổi tiền/chứng khoán Charge card: thẻ thanh toán Account holder: chủ tài khoản Turnover: doanh số, doanh thu Tax: thuế Stock: vốn Earnest money: tiền đặt cọc Deposit: nộp tiền Statement: sao kê tài khoản Foreign currency: ngoại tệ Establish: thành lập Bankrupt bust: vỡ nợ, phá sản Merge: sát nhập Commission: tiền hoa hồng. Tiếng anh thương mại cho chức vụ trong công ty– General director: tổng giám đốc – Director: giám đốc – Deputy/Vice director: phó giám đốc – Chief Executive Officer (CEO): giám đốc điều hành – Chief Financial Officer (CFO): giám đốc tài chính – Chief Information Officer (CIO): giám đốc bộ phận thông tin – Manager: quản lý – The board of directors: Hội đồng quản trị – Founder: người sáng lập – Shareholder: cổ đông – Head of department: trưởng phòng – Deputy of department: phó trưởng phòng – Supervisor: người giám sát – Team Leader: trưởng nhóm – Clerk/ secretary: thư ký – Associate: đồng nghiệp – Representative: người đại diện – Treasurer: thủ quỹ – Receptionist: nhân viên lễ tân – Trainee: người được đào tạo – Trainer: người đào tạo – Agent: đại lý, đại diện – Employee: nhân viên/người lao động – Employer: người sử dụng lao động – Collaborator: cộng tác viên Tiếng anh thương mại cho phòng ban trong công ty– Headquarters: trụ sở chính – Representative office: văn phòng đại diện – Administration department: phòng hành chính – Accounting department: phòng kế toán – Financial department: phòng tài chính – Sales department: phòng kinh doanh – Marketing department: phòng marketing – Customer service department: phòng chăm sóc khách hàng – Training department: phòng đào tạo – Human resources department (HR): phòng nhân sự – Research & Development department: phòng nghiên cứu và phát triển – Shipping department: phòng vận chuyển. Cách viết một bảng báo giá bằng tiếng anh hoàn chỉnhĐể viết được một báo giá bằng tiếng anh hoàn toàn bạn có thể làm được một cách đơn giản nhanh chóng. Bằng việc dựa vào các bước dưới đây. Bước 1: Thông tin chung về công ty Bao gồm như tên công ty, địa chỉ email, số điện thoại, logo công ty nếu có. Bạn nhớ cung cấp đầy đủ thông tin để bảng báo giá trở nên chuyên nghiệp và đẹp mắt hơn nhé. Bước 2: Tiêu đề bảng báo giá Tiêu đề của báo giá phải được viết ngắn gọn, xúc tích. Dễ hiểu, chữ to, rõ ràng. Bước 3: Thông tin về dịch vụ hoặc sản phẩm Trong bảng báo giá bạn nên đặt chúng trong một bảng kẻ word chi tiết và cụ thể, bao gồm tên hàng hóa ( name). Đơn vị tính ( unit), số lượng ( quality), mã hàng hóa ( code), thành tiền ( total), ghi chú( note). Và về thanh toán và giao hàng khi xin báo giá của doanh nghiệp. Bước 4: Ký tên xác nhận và đóng dấu của công ty Trong bảng báo giá bạn sẽ có thông báo về thời gian hiệu lực của báo giá đó. Đồng thời ký tên đóng dấu tròn xác nhận của giám đốc hoặc trường phòng kinh doanh công ty. Mời bạn xem thêm bài viết: Mẫu báo giá tiếng việt đẹp Download bảng báo giá tiếng Anh miễn phíBảng yêu cầu báo giá Bảng giá sản phẩm Bảng giá dịch vụ Tải về miễn phí Bạn: bấm tải về Trên đây là toàn bộ thông tin về mẫu báo giá bằng tiếng anh. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với các bạn. |