Từ ngoại lai trong tiếng NhậtTừ ngoại lai trong tiếng Nhật 3. Mời các bạn tiếp tục học 1 số từ vay mượn thường gặp trong tiếng Nhật : Show Từ ngoại lai trong tiếng Nhật P3 : エロ (ero). Nguồn gốc : ero(s). Ý nghĩa : dâm đãng エログ (erogu). Nguồn gốc : ero(tic) + (b)log. Ý nghĩa : blog khiêu dâm エスカレーター (esukarētā). Nguồn gốc : escalator. Ý nghĩa : thang cuốn エッチ (ecchi). Nguồn gốc : H (likely from the first letter of hentai). Ý nghĩa : dâm đãng ファイト (faito). Nguồn gốc : fight. Ý nghĩa : cố lên ! Chiến thôi ! ファミコン (famikon, Famicom listen (help·info)). Nguồn gốc : fami(ly) com(puter). Ý nghĩa : máy tính gia đình ファンタジック (fantajikku). Nguồn gốc : fantasy + -ic. Ý nghĩa : tuyệt vời フライドポテト (furaidopoteto). Nguồn gốc : fried potato. Ý nghĩa : khoai tây chiên フリーダイアル or フリーダイヤル (furīdaiaru or furīdaiyaru). Nguồn gốc : free dial. Ý nghĩa : gọi miễn phí フリーサイズ (furīsaizu). Nguồn gốc : free size. Ý nghĩa : cỡ đa năng (mặc được cho nhiều size) フロント (furonto). Nguồn gốc : front (desk). Ý nghĩa : bàn lễ tân (khách sạn) ガードマン (gādoman). Nguồn gốc : guard man. Ý nghĩa : bảo vệ ガソリンスタンド (gasorinsutando). Nguồn gốc : gasoline stand. Ý nghĩa : trạm xăng ガッツポーズ (gattsu pōzu). Nguồn gốc : guts pose. Ý nghĩa : kiểu ảnh ăn mừng chiến thẳng (có rất nhiều kiểu : một hoặc 2 tay nằm và đưa lên…) ゲームセンター hoặc ゲーセン (gēmusentā hoặc gēsen). Nguồn gốc : game centre. Ý nghĩa : trung tâm giải trí chơi game ギブ(アップ) (gibu(appu)). Nguồn gốc : give (up). Ý nghĩa : từ bỏ, bỏ cuộc. ゴールデンアワー hoặc ゴールデンタイム (gōruden’awā hoặc gōrudentaimu). Nguồn gốc : golden hour or golden time. Ý nghĩa : thời gian có nhiều người xem truyền hình, thời gian tốt nhất cho quản cáo. ゴールデンウィーク hoặc ゴールデンウイーク (gōruden’wīku hoặc gōruden’uīku). Nguồn gốc : golden week. Ý nghĩa : tuần lễ vàng (tuần lễ được nghỉ dài ngày) グラス (gurasu). Nguồn gốc : glass. Ý nghĩa : cỏ ギャラリー (gyararī). Nguồn gốc : gallery. Ý nghĩa : triển lãm (nghệ thuật). Từ ngoại lai trong tiếng Nhật P4 ハイネック (hainekku). Nguồn gốc : high neck. Ý nghĩa : áo cổ cao (không bẻ ngược lại) ハッカー (hakkā). Nguồn gốc : hacker. Ý nghĩa : hắc cơ ハッピーエンド (happīendo). Nguồn gốc : happy end. Ý nghĩa : kết thúc có hậu (hạnh phúc) ハンバーグ (hanbāgu). Nguồn gốc : hamburg(er steak). Ý nghĩa : hăm bơ gơ ハンドル (handoru). Nguồn gốc : handle. Ý nghĩa : vô lăng ハンカチ (hankachi). Nguồn gốc : han(d)kerchie(f). Ý nghĩa : khăn tay ハウス (hausu). Nguồn gốc : (vinyl) + house. Ý nghĩa : nhà kính ヘルスメーター (herusumētā). Nguồn gốc : health meter. Ý nghĩa : cân đo sức khoẻ ホーム (hōmu). Nguồn gốc : (plat)form. Ý nghĩa : nhà ga ホワイトデー (howaitodē). Nguồn gốc : White + Day. Ý nghĩa : ngày whiteday (1 tháng sau valentine, ngày nam giới tặng lại quà cho nữ giới) イメージ (imēji). Nguồn gốc : image. Ý nghĩa : hình ảnh インフレ (infure). Nguồn gốc : infla(tion). Ý nghĩa : lạm phát ジャンパー (janpā). Nguồn gốc : jumper. Ý nghĩa : áo khoác, áo ngoài thường để chỉ loại áo khoác dày, ấm. ジーパン (jīpan). Nguồn gốc : jea(ns) + pan(ts). Ý nghĩa : quần Jeans
ジュース (jūsu). Nguồn gốc : juice. Ý nghĩa : nước ngọt, nước ép từ hoa quả. カメラマン (kameraman). Nguồn gốc : cameraman. Ý nghĩa : thợ ảnh, người chụp ảnh. カモン /カモーン (kamon or kamōn). Nguồn gốc : come on. Ý nghĩa : 1 lời mời tham dự 1 hoạt động hay sự kiện カンニング (kanningu). Nguồn gốc : cunning. Ý nghĩa : quay bài, gian lận (trong thi cử) カシューナッツ (Kashū nattsu). Nguồn gốc : cashew nut. Ý nghĩa : hạt điều キッチンペーパー (kicchinpēpā). Nguồn gốc : kitchen paper. Ý nghĩa : giấy lau dung trong nhà bếp Từ ngoại lai trong tiếng Nhật P5 コインランドリー (koin randorī). Nguồn gốc : coin laundry. Ý nghĩa : máy giặt tự động (nhét tiền xu vô). Ở nhật hay có các cửa hàng giặt là, bên trong chỉ đặt các máy giặt nhét xu này. Khi bạn có nhu cầu giặt đồ. Bạn có thể mang quần áo tới cửa hàng, cho xu vào máy, cho quần áo vô, giặt và chờ để lấy đồ mang về. コインロッカー (koin rokkā). Nguồn gốc : coin locker. Ý nghĩa : Khoá tự động (trả bằng xu). コンビニ (konbini). Nguồn gốc : conveni(ence store). Ý nghĩa : cửa hàng tiện lợi コロッケー (korokke). Nguồn gốc : croquette. Ý nghĩa : bánh corroke コスプレ (kosupure). Nguồn gốc : cos(tume) play. Ý nghĩa : cosplay, hoá trang theo nhân vật hoạt hình. クラブ (kurabu). Nguồn gốc : club. Ý nghĩa : câu lạc bộ クラクション (kurakushon). Nguồn gốc : Klaxon. Ý nghĩa : còi, còi xe クリスタル (kurisutaru). Nguồn gốc : crystal. Ý nghĩa : đá quý キーボード (kībōdo). Nguồn gốc : keyboard. Ý nghĩa : bàn phím (máy tính) キャベツ (kyabetsu). Nguồn gốc : cabbage. Ý nghĩa : bắp cải キャンペーン (kyanpēn). Nguồn gốc : campaign. Ý nghĩa : chiến dịch キャッチボール (kyacchibōru). Nguồn gốc : catch ball. Ý nghĩa : trò chơi bắt bóng キャップ (kyappu). Nguồn gốc : cap. Ý nghĩa : cái nắp マイナスドライバー (mainasudoraibā). Nguồn gốc : minus driver. Ý nghĩa : to vít 1 cạnh thẳng マイ〜 (mai~). Nguồn gốc : my. Ý nghĩa : của tôi マジックテープ (majikkutēpu). Nguồn gốc : magic tape. Ý nghĩa : miếng dán (thay cho cúc hoặc khoá của cặp, giày, …) マニア (mania). Nguồn gốc : mania. Ý nghĩa : nhiệt huyết マンション (manshon). Nguồn gốc : mansion. Ý nghĩa : chung cư マスコミ (masukomi). Nguồn gốc : mass communication. Ý nghĩa : truyền thông メール (mēru). Nguồn gốc : mail. Ý nghĩa : email Từ ngoại lai trong tiếng Nhật P6 メールマガジン (mērumagajin). Nguồn gốc : mail magazine. Ý nghĩa : báo nhận qua mail. báo gửi qua email định kỳ. ミルク (miruku). Nguồn gốc : milk. Ý nghĩa : sữa ミシン (mishin). Nguồn gốc : (sewing) machine. Ý nghĩa : máy (may) モバイル (mobairu). Nguồn gốc : mobile. Ý nghĩa : di động モーニングコール (mōningukōru). Nguồn gốc : morning call. Ý nghĩa : gọi đánh thức sáng (dịch vụ gọi dậy buổi sáng tại khách sạn). モーニングサービス / モーニング (mōningusābisu). Nguồn gốc : morning service. Ý nghĩa : dịch vụ buổi sáng (bữa sáng, cà phê sáng…) モーテル (mōteru). Nguồn gốc : motel. Ý nghĩa : nhà nghỉ ナンバーディスプレイ (nanbādisupurei). Nguồn gốc : number display. Ý nghĩa : ID của người gọi (hiển thị thành số) ニート (nīto). Nguồn gốc : Not in Employment, Education or Training. Ý nghĩa : thanh niên thất nghiệp (không phải do đi học … lông bông) ノークレームノーリターン (nōkurēmu nōritān). Nguồn gốc : no claim, no return. Ý nghĩa : không khiếu nại (khi mua hàng), không trả lại hàng (sau khi đã đồng ý mua). ノート (nōto). Nguồn gốc : note. Ý nghĩa : số ghi chép ニューハーフ (nyūhāfu). Nguồn gốc : new-half. Ý nghĩa : người chuyển giới オーバー (ōbā). Nguồn gốc : over. Ý nghĩa : vượt quá OB, OG (ōbī, ōjī). Nguồn gốc : old boy, old girl. Ý nghĩa : cựu (tuyển thủ, nhân viên công ty) OL (ōeru). Nguồn gốc : O.L. (office lady). Ý nghĩa : gái văn phòng オフ (ofu). Nguồn gốc : off. Ý nghĩa : bằng từ Off trong tiếng anh (nhiều nghĩa tuỳ tình huống) オンリーワン (onrīwan). Nguồn gốc : only one. Ý nghĩa : chỉ 1 người オープンカー (ōpunkā). Nguồn gốc : open car. Ý nghĩa : xe mui trần オーライ (ōrai). Nguồn gốc : a(ll) righ(t). Ý nghĩa : Ok, được rồi オートバイ (ōtobai). Nguồn gốc : auto bi(cycle). Ý nghĩa : xe máy Xem thêm :quy tắc chuyển từ ngoại lai sang katakana Trên đây là tổng hợp danh sách các từ ngoại lai thường gặp trong tiếng Nhật. Tự học tiếng Nhật online hi vọng những từ ngoại lai thường gặp này sẽ giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng và giao tiếp tiếng Nhật dễ dàng hơn. Chúc các bạn học tiếng Nhật online hiệu quả !
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest nước hoa quả, zero, 0, báo sáng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
Mục lục
Lịch sửSửa đổiRa đời năm 1860 bởi họa sĩ Tsukioka Yoshitoshi, phát triển mạnh năm 1920-1930 tại Tokyo, guro ảnh hưởng mạnh mẽ đến các nghệ thuật khác như phim, văn học, âm nhạc, manga. Họa sĩ đầu tiên của dòng tranh này là Tsukioka Yoshitoshi, chuyên vẽ shunga (xuân họa) và các tranh khắc gỗ mô tả các hành vi bạo lực. Họa sĩ ukiyo-e Utagawa Kuniyoshi cũng vẽ cảnh bondage, hiếp dâm và đóng đinh trên thập tự. Guro cũng là yếu tố không thể thiếu trong phim kinh dị và phim pinku (khiêu dâm hạng nhẹ) Nhật Bản giai đoạn 1960-1970. Có thể nói phim guro là phim slasher (kinh dị máu me) của Nhật. Ero guro nansensu, được mô tả như: "hiện tượng văn hóa của tầng lớp tư sản thời hậu chiến nhằm khám phá những thứ lệch lạc, kì lạ, nhố nhăng", phát triển mạnh mẽ trong không gian cởi mở thời Taishou (Đại Chính). Nhà văn Ian Buruma miêu tả bầu không khí xã hội lúc bấy giờ: "lẳng lơ, nhục dục, vô chính phủ, gợi nhớ đến Berlin thời Weimar". Trong chiến tranh thế giới thứ hai, trào lưu này suy giảm nhưng đã phát triển trở lại khi chiến tranh kết thúc, đặc biệt trong manga và âm nhạc. Nhạc guro có sự tương đồng nhất định với nhạc death metal của phương Tây. Guro kết hợp với hentai tạo thành ero guro (エロ グロ) gồm các tiểu thể loại sukyatto (スキャット / scat / đại tiện), nyou (尿 / urine / tiểu tiện). kanchou (浣腸 / enema / rửa ruột), outo (嘔吐 / vomiting / nôn mửa). zero là gì? Nghĩa của từ ゼロ ゼロ trong tiếng NhậtMời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểuzero là gì? Nghĩa của từ ゼロ ゼロ trong tiếng Nhật. Từ vựng : ゼロCách đọc : ゼロ. Romaji : zero Ý nghĩa tiếng việ t : zero, 0 Ý nghĩa tiếng Anh : zero, none (loan word) Từ loại : Danh từ Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 今日の交通事故はゼロです。 資産がなくなって、全部はゼロに戻した。 Xem thêm :Từ vựng : 朝刊Cách đọc : ちゅうかん. Romaji : chuukan Ý nghĩa tiếng việ t : báo sáng Ý nghĩa tiếng Anh : morning edition paper Từ loại : Danh từ Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 今日の朝刊に面白い記事があった。 朝刊が6時に届いた。 Từ vựng tiếng Nhật khác : teinei là gì? nigate là gì? Trên đây là nội dung bài viết : zero là gì? Nghĩa của từ ゼロ ゼロ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt. Mời các bạn cùng theo dõi trên facebook |