Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Show
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016. Tổng hợp đề kiểm tra học kì 1 các môn lớp 3 được sưu tầm từ các trường trên cả nước, biên soạn theo các hình thức tự luận, trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em ôn tập hiệu quả chuẩn bị cho bài kiểm tra trên lớp. Xem lời giải Học sinh luyện tập lại kiến thức cũng như làm quen với các dạng toán trong đề thi sau khi ôn tập qua đề cương bằng cách trình bày chi tiết lời giải ra vở thông qua các đề thi học kì I từ thư viện đề thi và kiểm tra Mathx đã sưu tầm và soạn thảo. 1. Ma trận đề thiMỗi đề thi đều gồm 2 phần cả tự luận và trắc nghiệm. Tùy mỗi đề thi mà số lượng câu hỏi nhiều hoặc ít để phù hợp với nhiều đối tượng học sinh. Chi tiết các dạng toán, mời các em học sinh tham khảo bảng mô tả: Mathx.vn xin gửi đến quý phụ huynh và các em học sinh Bộ đề cương ôn tập học kì 1 môn toán lớp 3. Bộ đề cương này do chính Mathx.vn biên soạn bám sát theo chương trình học trên lớp và các chuyên đề học thực tế giúp các em tổng hợp kiến thức dễ dàng và luyện tập hiệu quả! Tài liệu gồm 15 trang với 100 câu hỏi đa dạng chỉ có trên website học trực tuyến Mathx .png?fbclid=IwAR1E0BewW9suCGQV3KOVshlZpXBt3RWLglAv2zvQUylx1gD4fuQ4yZ4FuiE) Xem thêm: Bộ 20 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2018 - 2019 Học môn Toán lớp 3 TOP 55 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 có cả đề thi cho sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề kiểm tra cuối học kì 1 năm 2023 - 2024 cho học sinh của mình. Với 55 Đề thi học kì 1 môn Toán 3, còn giúp các em học sinh nắm vững cấu trúc đề thi học kì 1, luyện giải đề thật thành thạo để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì 1 năm 2023 - 2024. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn: 55 đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 3 hay nhất1. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức với cuộc sống1.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3TRƯỜNG TH……….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I -NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN- LỚP 3 (Thời gian 40 phút)
Câu 1 (M1 - 1 đ) Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 3. M1(1đ) Điền vào chỗ chấm: Hình vẽ bên: Có ………. góc vuông. Có ………góc không vuông. II. TỰ LUẬN Câu 4: (2đ) Đặt tính rồi tính: (M2)
Câu 5: A.Tính giá trị biểu thức (2đ) (M 2)
\= …………….
\= …………….
? x 7 = 119 …..…………………. 472 - ? = 55 …………………… Câu 6: (M2)( 2đ) Buổi sáng cửa hàng bán được 116 lít dầu. Buổi chiều bán số lít dầu gấp 3 lần số dầu bán buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Câu 7: M3 (1đ)
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29
1.2. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3
Câu 1 a: C (0,5đ) b: B(0,5đ) Câu 2: a: D (0,25đ) b: C (0,25đ) c: D (0,5đ) Câu 3: 6 góc vuông, 8 góc không vuông. (1đ) II. Tự luận Câu 4:
Câu 5: A.Tính giá trị biểu thức
\= 7 (0,25đ)
\= 365 (0,25đ)
? x 7 = 119 119:7 = 17 (0,5đ) 472 - ? = 55 472-55=417 (0,5đ) Câu 6: Bài giải: Buổi chiều bán số lít dầu là: (0,5đ) 116 x 3 = 348 (l) (0,5đ) Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là: (0,25đ) 348 + 116 = 464 (l) (0,5đ) Đáp số: 646 l dầu (0,25đ) Câu 7: M3 ( 1đ)
21 + 22 + 23 + 24 + 26 + 27 + 28 +29 \= ( 21 + 29) + (22+ 28)+ ( 23+ 27)+ (24+ 26) (0,2đ) \= 50 + 50+ 50+50 (0,2đ) \= 200 (0,1đ)
Ta có : 4 x 6 = 24 ; 3 x 8 = 24 (0,25đ) Vậy số đó là : 46;64;38;83 (0,25đ) 1.3. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Tổng điểmTNTLTNTLTNTL1Số họcSố câu3324.5 câuSố điểm1,254 1 6.25 điểm2Đại lượng và đo đại lượngSố câu11 câuSố điểm0.250.25 điểm3Yếu tố hình họcSố câu11 câuSố điểm11 điểm4Giải toán có lời vănSố câu111.5 câuSố điểm0.522.5 điểmTổng số câu64212 câuSố điểm36110 điểmTỉ lệ30%(60%)(10%) 2. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Chân trời sáng tạo2.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3Năng lực, phẩm chấtSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Làm quen với số La Mã. Số câu 2 2 5 1 4 6 Số điểm 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 4 (điểm) 1 điểm 2 5 Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 3 2 7 1 1 6 8 Số điểm 1,5 1 6 0,5 1 3 7 2.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. 110 × 5 có kết quả là:
Câu 2. Xếp đều 8 quả cam vào 4 hộp. Lấy 3 hộp như thế có bao nhiêu quả cam?
Câu 3. Dựa vào tóm tắt sau, tìm số cây của tổ 2.
Câu 4. Tứ giác ABCD có:
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 6. Lớp 3A có 30 học sinh chia thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học sinh?
Câu 7. Số liền trước số 999 là
Phần 2. Tự luận Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc Câu 9. Tính nhẩm
Câu 10. Tìm X
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 11. Tính giá trị biểu thức
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 12. Giải toán Thanh sắt sơn màu đỏ dài 30 cm, thanh sắt sơn màu xanh dài gấp 3 lần thanh sắt sơn màu đỏ. Hỏi cả hai thanh sắt dài bao nhiêu xăng-ti-mét? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 13. Số Đồ dùng học tập của Hoa Mỗi sao thể hiện một đồ dùng. Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: …. - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: … - Số bút sáp mà bạn Hoa có gấp … lần số bút chì của bạn Hoa. Câu 14. Tìm số bị chia biết thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau, số chia bằng 4 và số dư là số nhỏ nhất có thể có. 2.3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán 3Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6Câu 7BCCBABB Phần 2. Tự luận Câu 8. Nối đồng hồ phù hợp với cách đọc Câu 9. Tính nhẩm
Câu 10. Tìm X
x = 102 x 6 x = 612
x = 742 - 194 x = 548 Câu 11. Tính giá trị biểu thức
\= 391 - 102 - 97 \= 289 - 97 \= 192
\= 680 - 168 + 184 \= 512 + 184 \= 696 Câu 12. Bài giải Độ dài thanh sắt màu xanh là: 30 × 3 = 90 (cm) Cả hai thanh sắt dài là: 30 + 90 = 120 (cm) Đáp số: 120 cm Câu 13. Số Đồ dùng học tập của Hoa Điền tên dụng cụ và các từ nhiều nhất hay ít nhất vào ô trống - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có nhiều nhất là: bút sáp - Đồ dùng học tập mà bạn Hoa có ít nhất là: tẩy - Số bút sáp mà bạn Hoa có là 12, số bút chì mà bạn Hoa có là 4. Nên số bút sáp mà bạn Hoa có gấp 12 : 4 = 3 lần số bút chì của bạn Hoa. Câu 14. Thương là số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98. Số dư nhỏ nhất có thể có là 1. Số bị chia là: 98 x 4 + 1 = 393 Đáp số: 393 3. Đề thi học kì 1 môn Toán 3 sách Cánh diều3.1. Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3Năng lực, phẩm chất Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 1 000. Số câu 2 2 2 1 4 3 Số điểm 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 1 (mỗi câu 0,5 điểm) 2,5 (1 câu 1 điểm, 1 câu 1,5 điểm) 1 điểm 2 3,5 Giải bài toán bằng hai phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Đại lượng và đo các đại lượng: Các đơn vị đo độ dài, đo nhiệt độ. Xem đồng hồ. Số câu 1 1 1 2 1 Số điểm 0,5 0,5 1 1 1 Hình học: điểm, đoạn thẳng, hình tam giác, hình tròn, hình tứ giác, khối hộp chữ nhật, khối lập phương Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1 0,5 1 Tổng Số câu 4 3 5 1 7 6 Số điểm 2 1,5 5,5 1 3,5 6,5 3.2. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là: 34mm + 16mm = ....cm
Câu 2. Số liền sau số 450 là:
Câu 3. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
Câu 4. Điền số thích hợp vào ô trống Số thích hợp điền vào dấu ? là:
Câu 5: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
Câu 6. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?
Câu 7. Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính giá trị biểu thức
…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 9. Đặt tính rồi tính
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 10. Một doanh nghiệp vận tải, có 96 xe khách, số xe taxi gấp số xe khách 2 lần. Hỏi doanh nghiệp đó có tất cả bao nhiêu xe khách và xe taxi ? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 11. Tính chu vi hình tứ giác cho bởi hình vẽ sau: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 12. Điền (>, <, =)?
Câu 13. Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3.3. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Toán 3Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B B C D C D C Phần 2. Tự luận Câu 8. Tính giá trị biểu thức
\= 770
\= 1
\= 10 Câu 9. Đặt tính rồi tính
Câu 10. Doanh nghiệp đó có số xe ta-xi là: 96 × 2 = 192 (xe) Doanh nghiệp đó có tất cả số xe khách và xe ta-xi là: 96 + 192 = 288 (xe) Đáp số: 288 xe. Câu 11. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 30 + 25 + 25 + 50 = 130 mm Câu 12.
Vì 1 hm = 100 m mà 100 m < 102 m nên 1 hm < 102 m.
Vì 300 ml + 700 ml = 1 000 ml mà 1 000 ml = 1 l nên 300 ml + 700 ml = 1 l Câu 13.
\= (576 – 475) + (678 – 577) + (780 – 679) \= 101 + 101 + 101 \= 101 × 3 \= 303
\= 158 × 0 \= 0 ..... 4. Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 34.1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 1
Câu 1. Chữ số 5 trong số 451 có giá trị là:
Câu 2. Giá trị của biểu thức: 49 : 7 + 45 là:
Câu 3. Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 4m7cm = ...... cm.
Câu 4. Hình ABCD có số góc vuông là:
Câu 5. 126 x 3 = .... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 6. Gấp số 6 lên 7 lần ta được số……?
II: Phần tự luận (6 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính:
Câu 8. Một quyển sách truyện dày 128 trang. Bình đã đọc được số trang đó. Hỏi: - Số trang sách Bình đã đọc là bao nhiêu? - Còn bao nhiêu trang sách mà Bình chưa đọc? Bài giải: Câu 9. Tìm x:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
CâuĐáp ánĐiểm1B0,52C0,53A0,54B0,55C1,06A1,0 II. Phần tự luận (6 điểm): Câu 7. Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
Câu 8. Số trang sách Bình đã đọc là: 128: 4 = 32 (trang) Số trang sách mà Bình chưa đọc là: 128 – 32 = 96 (trang) Đáp số: 96 trang Câu 9. X x 5 + 8 = 38 X x 5 = 38 - 8 X x 5 = 30 X = 30 : 5 X = 6 X : 6 = 94 – 34 X : 6 = 60 X = 60 x 6 X = 360 4.2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 2Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:
Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 336 : 6 là:
Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là:
Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số bị chia là:
Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:
Câu 7. Tìm x
Câu 8. Tóm tắt: Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm? Câu 10. Hình bên có: - ………….hình tam giác. - ………….hình tứ giác. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm Câu 1. C. 945 Câu 2. B. 56 Câu 3. C. 604 Câu 4. A. 20cm Câu 5. B. 9 Câu 6. D. 200 Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ) Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Con lợn bé cân nặng là: 125 : 30 = 95 (kg) Cả hai con lợn cân nặng là : 125 +95 = 220 (kg) Đáp số: 220 kg Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l) Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l) Đáp số: 20l nước mắm Câu 10. Hình bên có: - 5 hình tam giác. - 3 hình tứ giác. 4.3. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 3Bài 1. Các bài tập dưới đây có kèm theo 4 câu trả lời A, B , C , D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (3 điểm) Câu 1: Số lớn nhất trong các số 978, 789, 987, 897 là:
Câu 2: Kết quả của phép tính 567 – 367 là:
Câu 3: Kết quả của phép chia 35 : 4 là:
Câu 4: Tính: 153 × 5 = ?
Câu 5: 2m 9cm = ? cm
Câu 6: Năm nay con 8 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 2. Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
Bài 3. Giải toán: (3 điểm) Một cửa hàng bán được 200 mét vải xanh, số mét vải đỏ bán được bằng số mét vải xanh. Hỏi cửa hàng đó đã bán được tất cả bao nhiêu mét vải xanh và đỏ? Bài 4. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Bài 1. Bài tập lựa chọn ( 3điểm ): Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) Tính đúng mỗi bước: 0.5 điểm
\= 90 + 14 \= 123 × 2 \= 104 \= 246 Bài 3. Giải toán: (3 điểm)
Bài giải Số mét vải đỏ cửa hàng bán được: 200 : 2 = 100 (m) Số mét vải xanh và đỏ cửa hàng bán được tất cả: 200 + 100 = 300 ( m) Đáp số: 300 m Bài 4. Đặt tính rồi tính: Đặt tính và tính đúng mỗi câu 1 điểm.
4.4. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 - Đề 4Câu 1: Tính nhẩm (1 điểm) Câu 2: (2 điểm)
Câu 3: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức
Câu 4: (1 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD như hình vẽ. Tính chu vi hình chữ nhật. Câu 5 (2 điểm) Lan có quyển truyện dày 144 trang? Lan đã đọc được 13 số trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện? |