Danh từ của safe là gì

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Safe trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • Thêm bản dịch Thêm

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho SAFE trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • cơ chế an toàn · cơ chế phòng ngừa
  • tủ đồ ăn · tủ đựng thịt
  • Danh sách người gửi an toàn
  • trợ giúp theo ngữ cảnh
  • an toàn · một cách an toàn
  • chỗ trú an toàn · chỗ ẩn náu · nơi nương náu · nơi trú ẩn
  • an toàn · bình an · bình an vô sự · bình yên · khang an
  • hệ thống phòng hư

Even though the current government is a government of my party (Sri Lanka Freedom Party) I don't feel safe."

Mặc dù chính phủ hiện tại là chính phủ của đảng tôi (Đảng Tự do Sri Lanka), tôi không cảm thấy an toàn. "

Or would he leave the 99 sheep in a safe place and go looking for just the one?

Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?

Took the safe suit.

Tới nơi an toàn.

When you step out of your house with your children, you take them to the parks, do you feel safe?

Khi các bạn bước ra khỏi nhà với con cái mình, đưa chúng đến công viên, các bạn có thấy an toàn không?

We're gonna do whatever we have to to keep Kendra safe, whether you think we can or not.

Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không.

You open that safe you got hidden behind the console there, show me the real books, then we figure out my cut.

Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần

I'm glad you're safe.

Em mừng vì anh đã về an toàn.

The way home is safe.

Lối về nhà đã an toàn.

After what happened at the safe house?

Sau mọi chuyện xảy ra ở nơi trú ẩn sao?

We don’t have to go searching through the philosophies of the world for truth that will give us comfort, help, and direction to get us safely through the trials of life—we already have it!

Chúng ta không cần phải đi tìm kiếm các triết lý của thế gian về lẽ thật mà sẽ mang đến cho chúng ta niềm an ủi, giúp đỡ, và hướng dẫn để trải qua những thử thách của cuộc sống một cách an toàn---chúng ta đã có phúc âm rồi!

Laura stood up on the board and Pa held her safe by the arm, so she could see the town.

Laura đứng trên tấm ván có bố vòng tay đỡ để cô có thể nhìn thành phố.

In this sometimes precarious journey through mortality, may we also follow that advice from the Apostle Paul which will help to keep us safe and on course: “Whatsoever things are true, whatsoever things are honest, whatsoever things are just, whatsoever things are pure, whatsoever things are lovely, whatsoever things are of good report; if there be any virtue, and if there be any praise, think on these things.” 5

Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5

They assured the public that Tylenol would not be reintroduced until every caution had been taken to make it safe.

Họ trấn an công chúng rằng Tylenol sẽ không được lưu hành nữa cho đến khi họ thực hiện đủ các bước để đảm bảo an toàn.

We were always safe.

Tụi anh rất cẩn thận.

Do they look safe ?

Chúng trông có an toàn không ?

All I ask is that the child is kept safe.

Tất cả những gì tôi yêu cầu là đứa trẻ được an toàn.

Have you ever wished that someone could take your hand and safely lead you through life’s uncertainties?

Bạn đã bao giờ mong muốn có người nắm tay mình và dẫn mình đi qua cuộc sống đầy bấp bênh này cách an toàn chưa?

It's stored in a safe place.

Ở một nơi rất an toàn.

Safe and well-cared for.

An toàn và được chăm sóc tốt.

If the Germans have won, he' il be safe

Nếu bọn Đức thắng nó sẽ an toàn

And for keeping Taylor safe.

Và vì đã bảo vệ Taylor.

(Psalm 91:1, 2; 121:5) A beautiful prospect is thus set before them: If they leave behind the unclean beliefs and practices of Babylon, submit to the cleansing of Jehovah’s judgment, and endeavor to remain holy, they will remain safe, as if in “a booth” of divine protection.

(Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời.

Tính từ Safe là gì?

An toàn, chắc chắn. Có thể tin cậy, chắc chắn. Thận trọng, dè dặt.

Safety là từ loại gì?

Danh từ Sự an toàn, sự chắc chắn. Tính an toàn, tính chất không nguy hiểm.

Village đổi thành gì?

Village: Làng, xã. City: Thành phố. Commune: Xã.

Stay Safe and Sound nghĩa là gì?

Safe and sound… . safe = an toàn, sound đa số các bạn biết là âm thanh. Nhưng mà chữ sound có một nghĩa nữa là khoẻ mạnh/ lành mạnh/ ổn…. safe and sound nghĩa là an toàn và ổn. Mình dùng trong trường hợp nào cũng được.