Đăng ký xét tuyển học bạ văn hiến năm 2024

Trường Đại học Văn Hiến (Mã trường: DVH) thông báo tuyển sinh đại học chính quy đợt 01 năm 2024 theo kết quả học bạ THPT như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đang học lớp 12 hoặc đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

3. Hình thức tuyển sinh: Theo kết quả học bạ THPT.

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano xét tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho hình thức 1, 2, 3 và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

4. Ngành/Tổ hợp môn xét tuyển

STT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển (chọn 1 trong 4 tổ hợp)

1 Công nghệ thông tin - Mạng máy tính - An toàn thông tin - Thiết kế đồ họa - Công nghệ phần mềm7480201A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn 2 Khoa học máy tính - Khoa học dữ liệu - Hệ thống thông tin 7480101 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn 3 Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất phim và quảng cáo - Công nghệ truyền thông 7320104 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn 4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Thiết kế vi mạch - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa - Hệ thống nhúng và IoT 7520207 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn 5 Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị nguồn nhân lực 7340101 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 6 Kinh doanh thương mại - Kinh doanh thương mại 7340121 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 7 Công nghệ tài chính - Công nghệ tài chính 7340205 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 8 Marketing - Digital marketing - Marketing thương mại 7340115 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 9 Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Tài chính ngân hàng 7340201 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 10 Kế toán - Kế toán 7340301 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 11 Luật - Luật dân sự - Luật kinh tế - Luật thương mại quốc tế - Luật tài chính ngân hàng 7380101 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 12 Thương mại điện tử - Thương mại điện tử 7340122 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 13 Kinh tế - Kinh doanh quốc tế - Kinh tế số 7310101 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 15 Công nghệ sinh học - Công nghệ sinh học y sinh - Công nghệ sinh học hóa sinh và vi sinh - Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) 7420201 A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 16 Công nghệ thực phẩm - Quản trị chất lượng thực phẩm - Công nghệ chế biến thực phẩm - Dinh dưỡng thực phẩm - Công nghệ bảo quản sau thu hoạch 7540101 A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành - Hướng dẫn du lịch 7810103 A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 18 Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn - Khu du lịch - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810201 A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 19 Du lịch - Quản trị du lịch - Quản trị sự kiện 7810101 A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 20 Xã hội học - Xã hội học truyền thông đại chúng - Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội 7310301 A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa 21 Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý - Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự 7310401 A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh 22 Quan hệ công chúng - Truyền thông và sáng tạo nội dung - Tổ chức sự kiện 7320108 C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 23 Văn học - Văn - Giảng dạy - Văn - Truyền thông - Văn - Quản trị văn phòng 7229030 C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 24 Việt Nam học - Việt Nam học 7310630 C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 25 Văn hóa học - Văn hóa học 7229040 C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 26 Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh quan hệ quốc tế 7220201 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 27 Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại - Tiếng Nhật giảng dạy - Tiếng Nhật biên - phiên dịch 7220209 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 28 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết Quốc tế) - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung biên - phiên dịch 7220204 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 29 Ngôn ngữ Pháp - Tiếng Pháp thương mại 7220203 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 30 Đông phương học - Nhật Bản học - Hàn Quốc học 7310608 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh 31 Điều dưỡng - Điều dưỡng 7720301 A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 32 Kỹ thuật môi trường - Kỹ thuật và công nghệ xử lý nước và đất - Quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại - Kỹ thuật quan trắc và kiểm soát ô nhiễm chất lượng không khí 7520320 A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh 33 Thanh nhạc - Thanh nhạc thính phòng - Thanh nhạc nhạc nhẹ 7210205 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành. 34 Piano - Piano cổ điển - Piano ứng dụng - Sản xuất âm nhạc - Giảng dạy âm nhạc - Biểu diễn nhạc cụ Tây phương (Ghi-ta nhạc nhẹ) 7210208 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

\>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HIẾN CÁC NĂM TẠI ĐÂY: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-van-hien-DVH.html

5. Thủ tục đăng ký xét tuyển

  1. Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ www.dangky.vhu.edu.vn
  1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Văn Hiến.

- Bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã tốt nghiệp THPT).

- Bản sao học bạ THPT.

- Bản sao Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

  1. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng.

- Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tiếp tại Trường hoặc chuyển khoản vào tài khoản, gồm thông tin sau:

- Chủ tài khoản: Trường Đại học Văn Hiến

- Số tài khoản: 124000056983

- Tên ngân hàng: Vietinbank (CN1 – TP HCM – HOI SO)

- Nội dung chuyển khoản: CCCD_Hoten_LPXTĐH

6. Thời gian và địa điểm đăng ký xét tuyển

  1. Nhận hồ sơ xét tuyển tất cả các ngành: từ ngày ra thông báo đến hết ngày 10/5/2024, việc xét trúng tuyển sớm sẽ thực hiện theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Văn Hiến xét học bạ khi nào?

Từ nay đến 22/8/2023, Trường Đại học Văn Hiến tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ theo các hình thức sau: Hình thức 1: Tổng điểm TB của 3 môn xét tuyển trong 5 học kỳ (2 HK lớp 10 + 2 HK lớp 11 + HK1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Nộp hồ sơ vẫn hiện ở đâu?

- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường, gửi qua đường Bưu điện hoặc đăng ký online tại địa chỉ https://sdh.vhu.edu.vn/.

Trường Đại học Văn Hiến có bao nhiêu cơ sở?

Ngoài cơ sở chính, Đại học Văn Hiến còn có 4 cơ sở khác ở các quận.

Đại học Văn Hiến bao nhiêu 1 tín chỉ?

Theo thông tin tìm hiểu, dự kiến học phí Đại học Văn Hiến năm 2022 dành cho sinh viên chính quy sẽ là khoảng 706,000 VNĐ/tín chỉ, tương đương với 30-32 triệu đồng/năm, tùy thuộc vào ngành đào tạo.