Đại học tây nguyên tnu xem điểm năm 2022

Skip to content

Đại học tây nguyên tnu xem điểm năm 2022

Đại học tây nguyên tnu xem điểm năm 2022

Đại học tây nguyên tnu xem điểm năm 2022

Đại học Tây Nguyên đang càng phấn đấu phát triển hơn nữa năng lực đào tạo của đội ngũ giảng viên, nâng cao cơ sở vật chất, chương trình đào tạo tiên tiến. Bên cạnh đó, trường còn không ngừng đề ra những mục tiêu chiến lược hiện đại hóa hoạt động quản trị của Nhà trường, cố gắng hơn nữa để sinh viên có khả năng đáp ứng công việc nhanh nhẹn, linh hoạt, đảm bảo được giá trị văn hóa dân tộc.

  • Giáo viên nước ngoài
  • Giáo viên Việt Nam
  • Máy lạnh
  • Máy chiếu
  • Wifi
  • Thư viện

Mô tả

Trường Đại học Tây Nguyên là một trường đại học công lập đa ngành lớn ở khu vực miền Trung – Tây nguyên. Trường ra đời như mở ra nhiều cánh cửa tương lai, tạo điều kiện học tập cho nhiều bạn trẻ ở các tỉnh Tây Nguyên. Hiện nay, trường đã và đang phấn đấu trở thành một trong những trường đại học trọng điểm Quốc gia. Nếu bạn đang quan tâm về trường Đại học Tây Nguyên thì bài viết sau đây sẽ cung cấp kỹ hơn về thông tin của trường. Hãy cùng tham khảo nhé!

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Tây Nguyên (Tên viết tắt: TNU: Tay Nguyen University)
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
  • Website: https://www.ttn.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TayNguyenuni/
  • Mã tuyển sinh: TTN
  • Email tuyển sinh:
  • Số điện thoại tuyển sinh: (0262)3825185

Giới thiệu trường Đại học Tây Nguyên

Lịch sử phát triển

Tính đến nay, Đại học Tây Nguyên đã đi vào hoạt động và phát triển được 44 năm (từ năm 1977). Được sự quan tâm của Nhà nước, từ một trường đại học chỉ có 4 khoa đào tạo thì bây giờ đã trở thành một trường đại học lớn, có sức ảnh hưởng trong cả nước đào tạo đa ngành, đa cấp. Từ khi thành lập đến nay, trường đã và đang đào tạo ra đội ngũ cán bộ có kinh nghiệm chuyên môn cao, đáp ứng được nhu cầu về nguồn lực trên địa bàn các tỉnh tây nguyên nói chung như: Gia Lai, Đak Lak, Đak Nông, Lâm Đồng,… Trường thành lập như một sự kiện lịch sử lớn đối với người dân các tỉnh Tây Nguyên nói chung, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển nền giáo dục bậc đại học.

Mục tiêu phát triển

Đại học Tây Nguyên phấn đấu phát triển hơn nữa năng lực đào tạo của đội ngũ giảng viên, nâng cao cơ sở vật chất, chương trình đào tạo tiên tiến. Bên cạnh đó, trường còn không ngừng đề ra những mục tiêu chiến lược hiện đại hóa hoạt động quản trị của Nhà trường, cố gắng hơn nữa để sinh viên có khả năng đáp ứng công việc nhanh nhẹn, linh hoạt, đảm bảo được giá trị văn hóa dân tộc.

Đội ngũ cán bộ

Tính đến nay, trường có 215 giảng viên. Trong đó có 1 giáo sư, 20 phó giáo sư, 15 tiến sĩ, 137 thạc sĩ và 42 giảng viên có trình độ đại học.

Cơ sở vật chất

Hiện nay, tổng diện tích đất của Nhà trường lên đến 39.68927 ha với hơn 2000 chỗ ở tại ký túc xá cho sinh viên sau khi nhập học. Ngoài ra, số phòng học, phòng thí nghiệm, thư viện, phòng làm việc của giáo sư, giảng viên,… hiện có ở trường là 415 phòng. Trường luôn chú trọng đầu tư đầy đủ các phòng học cho sinh viên từ bàn ghế, dụng cụ thí nghiệm, hệ thống đèn điện, máy quạt, điều hòa, tài liệu tham khảo tại thư viện,… đều được chuẩn bị một cách tốt nhất.

Thông tin tuyển sinh

Thời gian xét tuyển

Đại học Tây Nguyên công bố thời gian xét tuyển bắt đầu từ ngày 12/4/2021.

Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

Đối tượng tham gia tuyển sinh bao gồm tất cả các thí sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc theo Quy chế của Bộ GD&ĐT.

Phương thức tuyển sinh

Theo đề án tuyển sinh của Đại học Tây Nguyên được công bố năm 2021, trường sẽ tổ chức tuyển sinh theo 4 phương thức chính:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 của ĐHQG TP.HCM
  • Phương thức 3: Xét điểm học bạ (không xét ngành Y khoa)
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

Đối với phương thức 1:

Nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT năm 2021

Đối với phương thức 2:

  • Đối với ngành giáo viên, y khoa: Thí sinh phải có học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt 6.5 trở lên.
  • Các ngành còn lại yêu cầu học lực năm 12 xếp loại trung bình trở lên.
  • Đối với ngành mầm non và giáo dục thể chất: Điểm thi năng khiếu phải từ 5 điểm trở lên trong thang điểm 10.

Đối với phương thức 3:

  • Đối với ngành giáo viên: Học lực năm 12 phải đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8.0 trở lên.
  • Đối với các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên.
  • Đối với ngành giáo dục thể chất: Học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6.5 trở lên + Đoạt giải vô địch cấp quốc gia, quốc tế hoặc các giải tương đương tại các kỳ thi về thể dục thể thao + điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 9.0 trở lên.

Đối với phương thức 4: Xét tuyển theo Quy định của Bộ GD&ĐT. Các bạn có thể tham khảo trên website tuyển sinh của trường.

Chính sách tuyển thẳng hoặc ưu tiên xét tuyển

Đại học Tây Nguyên căn cứ vào Quy chế tuyển thẳng của Bộ GD&ĐT để đưa ra các tiêu chí tuyển thẳng như:

  • Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
  • Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, là thành viên trong đội tuyển quốc gia dự thi các cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT.
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT là thành viên đội tuyển quốc gia được Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch kiểm định, xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic,…
  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.

Thí sinh có thể tham khảo thêm trên website tuyển sinh của trường.

Ưu tiên xét tuyển các trường hợp sau:

  • Thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
  • Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải quốc gia tổ chức một lần trong năm
  • Thí sinh năng khiếu nghệ thuật đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật chuyên nghiệp chính thức toàn quốc
  • Thí sinh có điểm thi IELTS đạt từ 6.0 điểm trở lên (hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác có điểm quy đổi tương đương)

Thí sinh sẽ được cộng điểm ưu tiên tùy thuộc vào các tiêu chí ưu tiên. Để có thêm thông tin chi tiết, các bạn có thể tham khảo thêm trên website tuyển sinh riêng của trường đại học Tây Nguyên.

Năm nay, trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh những ngành nào?

Cũng như mọi năm, Đại học Tây Nguyên tổ chức tuyển sinh ở đa dạng các ngành, các cấp. Cụ thể ở bảng sau:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ Theo  KQ kỳ thi ĐGNL
1 7720101 Y khoa 170 0 30 B00
2 7720301 Điều dưỡng 40 5 5
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 40 5 5
4 7310101 Kinh tế 50 50 50 A00, A01, D01, D07
5 7310105 Kinh tế phát triển 40 20 20
6 7340101 Quản trị kinh doanh 70 45 25
7 7340121 Kinh doanh thương mại 30 15 15
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng 30 15 10
9 7340301 Kế toán 70 45 20
10 7620115 Kinh tế nông nghiệp 40 25 15
11 7140201 Giáo dục Mầm non 50 20 10 M01, M09
12 7140206 Giáo dục Thể chất 80 60 25 T01, T20
13 7140202 Giáo dục Tiểu học 30 20 10 A00, C00, C03
14 7140202JR Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 25 10 5 A00, C00, D01
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 55 25 C00, C19, C20
16 7229030 Văn học 25 15 10 C00, C19, C20
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 30 10 10 D01, D14, D15, D66
18 7220201 Ngôn ngữ Anh 70 55 25
19 7140209 Sư phạm Toán học 70 50 20 A00, A01, A02, B00
20 7140211 Sư phạm Vật lý 130 70 65 A00, A01, A02, C01
21 7140212 Sư phạm Hóa học 120 70 35 A00, B00, D07
22 7140213 Sư phạm Sinh học 120 40 40 A02, B00, B03, B08
23 7420101 Sinh học 20 20 10 A02, B00, B03, B08
24 7420201 Công nghệ sinh học 20 30 10 A00, A02, B00, B08
25 7480201 Công nghệ thông tin 50 30 15 A00, A01
26 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20 20 10 A00, A02, B00, B08
27 7620110 Khoa học cây trồng 40 30 10 A00, A02, B00, B08
28 7620112 Bảo vệ thực vật 35 20 10
29 7620205 Lâm sinh 25 15 10
30 7540101 Công nghệ thực phẩm 30 15 10
31 7850103 Quản lí đất đai 30 20 10 A00, A01, A02, B00
32 7620105 Chăn nuôi 25 20 15 A02, B00, B08, D13
33 7640101 Thú y 80 80 40
34 7229001 Triết học 20 10 10 C00, C19, D01, D66
35 7140205 Giáo dục Chính trị 100 70 65

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên là bao nhiêu?

Chắc hẳn đây là mục dành được nhiều sự quan tâm của thí sinh và quý phụ huynh. Mức điểm chuẩn sẽ được công bố khi có kết quả thi THPT năm 2021. Điểm trúng tuyển vào trường năm 2020 dao động từ 15 đến 26 điểm. Ngoài ra trường còn xét tuyển thêm 2 phương thức nữa đó là xét học bạ và xét tuyển theo kết quả kỳ thi ĐGNL, cụ thể:

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
Theo KQ thi THPT Xét học bạ Theo  KQ kỳ thi ĐGNL
Y khoa B00 26.15 29 800
Điều dưỡng B00 19 26 800
Kỹ thuật xét nghiệm y học B00 21.5 27 800
Kinh tế A00, A01, D01, D07 15 18 600
Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 15 18 600
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 16 21 600
Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 15 18 600
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 15 18 600
Kế toán A00, A01, D01, D07 15.5 20 600
Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01, D07 15 18 600
Giáo dục Mầm non M01, M09 18.5 18 800
Giáo dục Thể chất T01, T20 17.5 18 600
Giáo dục Tiểu học A00, C00, C03 21.5 23 800
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai A00, C00, D01 18.5 23 800
Sư phạm Ngữ văn C00, C19, C20 18.5 23 800
Văn học C00, C19, C20 15 18 600
Sư phạm Tiếng Anh D01, D14, D15, D66 18.5 23 800
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 16 20.5 600
Sư phạm Toán học A00, A01, A02, B00 18.5 23 800
Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, C01 18.5 23 800
Sư phạm Hóa học A00, B00, D07 18.5 23 800
Sư phạm Sinh học A02, B00, B03, B08 18.5 23 800
Công nghệ sinh học A00, A02, B00, B08 15 18 600
Công nghệ thông tin A00, A01 15 18 600
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, B08 15 18 600
Khoa học cây trồng A00, A02, B00, B08 15 18 600
Bảo vệ thực vật A00, A02, B00, B08 15 18 600
Lâm sinh A00, A02, B00, B08 15 18 600
Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, B08 15 18 600
Quản lí đất đai A00, A01, A02, B00 15 18 600
Chăn nuôi A02, B00, B08, D13 15 18 600
Thú y A02, B00, B08, D13 15 18 600
Triết học C00, C19, D01, D66 15 18 600
Giáo dục Chính trị C00, C19, D01, D66 18.5 23 800

Học phí trường Đại học Tây Nguyên là bao nhiêu?

Mức học phí dự kiến của Đại học Tây Nguyên năm học 2021 – 2022 như sau:

  •  Đối với các ngành sư phạm, sinh viên sẽ được miễn phí học phí
  •  Đối với ngành y khoa: 12.000.000 triệu/năm
  • Các ngành khác: 8.000.000 triệu/năm

Review trường Đại học Tây Nguyên có tốt không?

Trong những năm qua, Đại học Tây nguyên đã đạt nhiều thành tích đáng ghi nhận. Trường đã và đang cố gắng hơn nữa trong chất lượng đào tạo cũng như đầu tư về cơ sở vật chất. Đây là một trường đại học lớn trong khu vực miền Trung được nhiều sinh viên tin tưởng và theo học. Trong các năm học, trường cũng tổ chức các chương trình học bổng để khích lệ tinh thần học tập của sinh viên. Công tác sinh viên tại trường cũng rất năng động, giúp cho sinh viên phát triển bản thân một cách hoàn thiện nhất. Trong tương lai, trường hứa hẹn sẽ phát triển hơn nữa để đào tạo ra nhiều nguồn nhân lực có chất lượng cao cho Đất nước.