Đại học luật hn điểm chuẩn năm 2022

Mức Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2022 theo phương thức dựa trên kết quả học tập bậc THPT dao động trong khoảng 24,48 -29,27 điểm. Cụ thể về điểm trúng tuyển từng ngành các em cùng tham khảo trong bài viết dưới đây.

Đại học luật hn điểm chuẩn năm 2022

Bạn đang xem bài: Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2022, điểm xét tuyển trường HLU

* Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT 2022

Điểm chuẩn vẫn đang cập nhật. Các bạn có thể tham khảo điểm sàn của trường như sau: – Trụ sở Hà Nội: Khối C00 lấy 20 điểm, khối khác lấy 18 điểm đã tính điểm ưu tiên.

– Phân hiệu Daklak: 15 điểm gồm điểm ưu tiên. 

* Điểm chuẩn xét theo học bạ

Đại học luật hn điểm chuẩn năm 2022

– Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021:

Đại học luật hn điểm chuẩn năm 2022

– Điểm chuẩn theo phương thức dựa trên kết quả học tập bậc THPT:

Đại học luật hn điểm chuẩn năm 2022

 

– Điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2020:

Đại học luật hn điểm chuẩn năm 2022

>> Xem danh sách thí sinh trúng tuyển TẠI ĐÂY.

– Trường Đại học Luật Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ Đại học chính quy xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập bậc THPT năm 2020.

Đại học luật hn điểm chuẩn năm 2022

* Địa điểm nộp hồ sơ, thông báo kết quả xét tuyển và nộp Giấy tờ xác nhận nhập học

Để được giải đáp những thắc mắc và hỗ trợ trong quá trình hoàn thiện hồ sơ xét tuyển, nhập học, các em có thể liên hệ tới Phòng Đào Tạo trường đại học Luật theo địa chỉ:
 

Địa chỉ: Phòng A106, A107 – 87 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
 

Điện thoại: 84.24.38359803, 84.24.38351879
 

Email:

Trường cũng dành 20% xét tuyển thí sinh các trường THPT khác có hạnh kiểm tốt, học lực giỏi trở lên cả 3 năm học, trong đó kết quả học tập lớp 12 của các môn thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển không dưới 8,5. Nếu thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp A00 và C00 thì điểm trung bình môn tiếng Anh cả 3 năm học từ 8,5 trở lên.

Điểm xét tuyển (ĐXT) dựa vào 3 môn thuộc các tổ hợp xét tuyển (theo ngành) của năm lớp 10, 11 và 12 được tính theo công thức: 

ĐTX = (ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐBT Môn 3) + ĐƯT (Nếu có)

ĐTB Môn 1 = (ĐTB Môn 1 cả năm lớp 10 + ĐTB Môn 1 cả năm lớp 11 + ĐTB Môn 1 cả năm lớp 12)/3

ĐTB Môn 2 = (ĐTB Môn 2 cả năm lớp 10 + ĐTB Môn 2 cả năm lớp 11 + ĐTB Môn 2 cả năm lớp 12)/3

ĐTB Môn 3 = (ĐTB Môn 3 cả năm lớp 10 + ĐTB Môn 3 cả năm lớp 11 + ĐTB Môn 3 cả năm lớp 12)/3

Trong đó, ĐTB: Điểm trung bình; ĐƯT: Điểm ưu tiên

Đại học luật hn điểm chuẩn năm 2022

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2018

Đại học luật hn điểm chuẩn năm 2022

Đối với những thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành của Đại học Luật Hà Nội đều có ming muốn biết được điểm chuẩn chính xác từng ngành cũng như xem kết quả của mình có trúng tuyển không. Để có thể tra cứu thông tin điểm số chính xác các thí sinh cần nhớ rõ mã ngành, tên ngành cũng như tổ hợp môn để biết kết quả tốt nhất. Không chỉ có vậy việc tra cứu điểm đối với ngành đăng ký xét tuyển cũng có liên quan đến khu vực, vùng và đối tượng của từng thí sinh, các bạn cần lưu ý.

Đại học luật hn điểm chuẩn năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2016 có mức điểm cao nhất là 31, 25 điểm với chuyên ngành Luật thương mại quốc tế (điểm tiếng Anh nhân 2), đây cũng được coi là mức điểm cao nhất của trường. Tiếp đó là ngành ngôn ngữ Anh (29,25 điểm). Tuy nhiên với những ngành cùng với số điểm này của năm 2016, năm 2017 chắc chắn sẽ có nhiều biến đổi trong điểm chuẩn cũng như điểm xét tuyển cùa trường.

Nếu các thí sinh có mức điểm thấp hơn nhưng vẫn có ý định muốn được theo học tại trường thì có thể tham khảo các ngành có mức điểm từ 23- 28 điểm, với rất nhiều chuyên ngành khác nhau như, luật kinh tế (28 điểm), luật (26 điểm). Ngoài ra còn có tổ hợp môn D01 ngành luật có mức điểm chuẩn là 21, 75 điểm đây cũng được coi là ngành có điểm chuẩn thấp nhất trường.

Các thí sinh có thể tham khảo nhiều hơn nữa điểm chuẩn của các trường khác như, điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội, điểm chuẩn Đại Xây dựng Hà Nội, điểm chuẩn Đại học Thành Đô cùng với rất nhiều những trường khác., trong đó điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà nội có điểm đầu vào khá cao

Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2017 sẽ được cung cấp ngay sau khi có thông báo chính thức từ nhà trường. Trong thời gian chờ đợi, các bạn có thể tham khảo mức học phí Đại học Luật Hà Nội năm 2016 tại đây để nắm được tình hình học phí mà mình có thể phải trang trải trong những năm học sắp tới

Các thí sinh có thể tham khảo nhiều hơn nữa những thông tin điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2016 được cập nhật chi tiết dưới đây:

Đại học luật hn điểm chuẩn năm 2022

Cũng là trường Luật, nếu bạn đang sinh sống tại Thành phố Hồ Chí Minh, bạn theo dõi điểm chuẩn đại học luật tphcm để xem mình có đủ điểm đỗ vào trường không nhé, điểm chuẩn đại học luật tphcm dao động từ 20 đến 24 điểm.

Từ khoá liên quan:

, diem chuan cac nganh dai hoc luat ha noi, diem chuan dai hoc luat nam 2022,

Trang chủ: tmdl.edu.vn
Danh mục bài: Kiến thức chung

Đại Học Luật Hà Nội điểm chuẩn 2022 - HLU điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Luật Hà Nội

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Luật 7380101PH D01, D03, D06, D02, D05 0
2 Luật Luật 7380101PH C00 0
3 Luật 7380101PH A01 0
4 Luật 7380101PH A00 0
5 Luật thương mại quốc tế Luật 7380109 D01 0
6 Luật 7380109 A01 0
7 Luật 7380107 D01, D03, D06, D02, D05 0
8 Luật kinh tế Luật 7380107 A00 0
9 Luật 7380107 C00 0
10 Luật 7380107 A01 0
11 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 0
12 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01 0
13 Luật 7380101 D01, D03, D06, D02, D05 0
14 Luật 7380101 C00 0
15 Luật 7380101 A01 0
16 Luật 7380101 A00 0
17 Luật 7380101PH A00, A01, D01, C00, D03, D02, XDHB 21 Học bạ Đào tạo Phân hiệu Đắk Lắk
18 Luật 7380101LK C00 0
19 Luật 7380101LK A01 0
20 Luật 7380101LK A00 0
21 Luật 7380109 D01, XDHB 0
22 Luật 7380109 A01, XDHB 0
23 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 0
24 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, XDHB 0
25 Luật 7380101LK D01, D03, D06, D02, D05 0
26 Luật 7380101 D01, D03, D04, D06, D02, D05, XDHB 26.3 Học bạ
27 Luật 7380101 C00, XDHB 27.68 Học bạ
28 Luật 7380101 A01, XDHB 27.72 Học bạ
29 Luật 7380101 A00, XDHB 27.69 Học bạ
30 Luật 7380107 A00, XDHB 29.1 Học bạ Luật kinh tế
31 Luật 7380107 A01, XDHB 29.52 Học bạ Luật kinh tế
32 Luật 7380107 C00, XDHB 28.94 Học bạ Luật kinh tế
33 Luật 7380107 D01, D03, D04, D06, D02, D05 27.55 Học bạ Luật kinh tế
34 Luật 7380109 A01, XDHB 27.25 Học bạ Luật Thương mại quốc tế
35 Luật 7380109 D01, XDHB 26.22 Học bạ Luật Thương mại quốc tế
36 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, XDHB 24.69 Học bạ
37 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 24.74 Học bạ