Đại học Kinh tế (Luật điểm chuẩn tổ hợp môn)

Đại học Kinh tế (Luật điểm chuẩn tổ hợp môn)

Thống kê của Trường ĐH Kinh tế Luật, điểm trung bình trúng tuyển năm 2022 là 26,36. 

Trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 26,22 điểm, khối ngành Kinh doanh là 26,64 điểm và khối ngành Luật là 25,65 điểm. 

Đây là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01 và D07 đối với học sinh THPT khu vực 3 và không nhân hệ số.

Chương trình đào tạo có điểm trúng tuyển cao nhất là Thương mại điện tử với mức 27,55 điểm. 

Trong 48 chương trình đào tạo tại UEL, có 3 chương trình đào tạo có mức điểm trúng tuyển trên 27 điểm (Thương mại điện tử, Marketing, Kinh doanh quốc tế). 

Đối với 2 chương trình đào tạo mới của UEL, điểm trúng tuyển đối với chương trình Luật thương mại quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh là 24,65 điểm và chương trình Luật và Chính sách công là 23,50 điểm. 

Kinh tế đối ngoại, Marketing, Luật Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử vẫn nằm trong Top những ngành được nhiều thí sinh đăng ký nhất ở phương thức xét tuyển này.

Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường đào tạo cử nhân nhân khối ngành kinh tế, quản lý và luật tại miên Nam nước ta. Ngoài ra trường còn làm nhiệm vụ nghiên cứu phục vụ cho sự phát triển nền kinh tế đất nước, đây là một trong những trường trọng điểm của Quốc gia.

Tên tiếng Anh: VNUHCM-University of Economics and Law

Thành lập: 06/11/2000

Trụ sở chính: Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM:

Trường: Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Năm: 2022 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Tổng chỉ tiêu: 2.230

  1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
  2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG - HCM
  3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT
  4. Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG - HCM
  5. Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế

Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2022 - VNUHCM - UEL điểm chuẩn 2022

Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM (VNUHCM - UEL)

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Luật Tài chính – Ngân hàng Luật 7380101_504CP A00, A01, D01 23.4 Điểm thi TN THPT, CLC Bằng Tiếng Pháp
2 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108_413 A00, A01, D01 25.5 Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính
3 Luật thương mại quốc tế Luật 7380107_502 A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
4 Kinh tế đối ngoại Kinh tế 7310106_402C A00, A01, D01 26.3 CLC
5 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_404CA A00, A01, D01 24.65 CLC bằng Tiếng Anh
6 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407CA A00, A01, D01 24.75 CLC bằng Tiếng Anh
7 Kinh tế và Quản lý công Kinh tế 7310101_403C A00, A01, D01 25.4 CLC
8 Quản trị du lịch và lữ hành Quản trị kinh doanh 7340101_415 A00, A01, D01 25.15
9 Luật Tài chính – Ngân hàng Luật 7380101_504C A00, A01, D01 24.7 Điểm thi TN THPT, CLC
10 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_408CA A00, A01, D01 25.95 CLC Bằng Tiếng Anh
11 Luật kinh doanh Luật 7380107_501C A00, A01, D01 26.4 CLC Điểm thi TN THPT
12 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406C A00, A01, D01 26.2 CLC
13 Luật thương mại quốc tế Luật 7380107_502C A00, A01, D01 26.45 CLC Điểm thi TN THPT
14 Kế toán Kế toán 7340301_405CA A00, A01, D01 25 CLC bằng TA (tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)
15 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122_411C A00, A01, D01 26.75 CLC
16 Kinh tế học Kinh tế 7310101_401C A00, A01, D01 25.45 CLC
17 Kinh tế đối ngoại Kinh tế 7310106_402 A00, A01, D01 26.9
18 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_404C A00, A01, D01 25.8 CLC
19 Luật dân sự Luật 7380101_503C A00, A01, D01 25.3 CLC Điểm thi TN THPT
20 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407C A00, A01, D01 25.85 CLC
21 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_408C A00, A01, D01 26.85 CLC
22 Kinh tế và Quản lý công Kinh tế 7310101_403 A00, A01, D01 25.7
23 Luật Tài chính – Ngân hàng Luật 7380101_504 A00, A01, D01 25.8 Điểm thi TN THPT
24 Luật kinh doanh Luật 7380107_501 A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
25 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 A00, A01, D01 26.85
26 Kế toán Kế toán 7340301_405C A00, A01, D01 25.85 CLC
27 Marketing Marketing 7340115_410C A00, A01, D01 26.85 CLC
28 Kinh tế học Kinh tế 7310101_401 A00, A01, D01 26.15
29 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122_411 A00, A01, D01 27.55
30 Luật dân sự Luật 7380101_503 A00, A01, D01 25.7 Điểm thi TN THPT
31 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_404 A00, A01, D01 26.05
32 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407 A00, A01, D01 26.55
33 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_408 A00, A01, D01 27.15
34 Kế toán Kế toán 7340301_405 A00, A01, D01 26.2
35 Marketing Marketing 7340115_410 A00, A01, D01 27.35
36 Luật Tài chính – Ngân hàng Luật 7380101_504CP DGNLHCM 702 CLC tăng cường tiếng Pháp
37 Luật thương mại quốc tế Luật 7380107_502C DGNLHCM 831 CLC
38 Kinh tế đối ngoại Kinh tế 7310106_402C DGNLHCM 861 CLC
39 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_404CA DGNLHCM 808 CLC bằng tiếng Anh
40 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407CA DGNLHCM 825 CLC bằng tiếng Anh
41 Kinh tế và Quản lý công Kinh tế 7310101_403C DGNLHCM 717 CLC
42 Quản trị du lịch và lữ hành Quản trị kinh doanh 7340101_415 DGNLHCM 775
43 Luật Tài chính – Ngân hàng Luật 7380101_504C DGNLHCM 763 CLC
44 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_408CA DGNLHCM 896 CLC bằng tiếng Anh
45 Luật kinh doanh Luật 7380107_501C DGNLHCM 809 CLC
46 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406C DGNLHCM 828 CLC
47 Luật thương mại quốc tế Luật 7380107_502 DGNLHCM 844
48 Kế toán Kế toán 7340301_405CA DGNLHCM 738 CLC bằng TA (tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)
49 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122_411C DGNLHCM 865 CLC
50 Kinh tế học Kinh tế 7310101_401C DGNLHCM 795
51 Kinh tế đối ngoại Kinh tế 7310106_402 DGNLHCM 922
52 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_404C DGNLHCM 833 CLC
53 Luật dân sự Luật 7380101_503C DGNLHCM 762 CLC
54 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407C DGNLHCM 850 CLC
55 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_408C DGNLHCM 890 CLC
56 Kinh tế và Quản lý công Kinh tế 7310101_403 DGNLHCM 762
57 Luật Tài chính – Ngân hàng Luật 7380101_504 DGNLHCM 778
58 Luật kinh doanh Luật 7380107_501 DGNLHCM 857
59 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 DGNLHCM 843
60 Kế toán Kế toán 7340301_405C DGNLHCM 778 CLC
61 Marketing Marketing 7340115_410C DGNLHCM 881 CLC
62 Kinh tế học Kinh tế 7310101_401 DGNLHCM 842
63 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122_411 DGNLHCM 900
64 Luật dân sự Luật 7380101_503 DGNLHCM 784
65 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201_404 DGNLHCM 846
66 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101_407 DGNLHCM 886
67 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120_408 DGNLHCM 928
68 Kế toán Kế toán 7340301_405 DGNLHCM 835
69 Marketing Marketing 7340115_410 DGNLHCM 917
70 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108_413C A00, A01, D01 25.05 Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - CLC
71 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108_413C DGNLHCM 745 Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - CLC
72 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405_416C A00, A01, D01 26.35 Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo - CLC
73 Hệ thống thông tin quản lý 7340405_416C DGNLHCM 771 Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo - CLC
74 Toán kinh tế Toán kinh tế 7310108_413CA A00, A01, D01, D07 24 Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - CLC bằng tiếng Anh
75 Toán kinh tế 7310108_413CA DGNLHCM 702 Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính - CLC bằng tiếng Anh
76 Kinh tế đối ngoại Kinh tế 7310106_402C A A00, A01, D01, D07 25.75 CLC bằng Tiếng Anh
77 Kinh tế đối ngoại Kinh tế 7310106_402CA DGNLHCM 886 CLC bằng tiếng Anh
78 Marketing Marketing 7340115_410CA A00, A01, D01, D07 26.3 CLC bằng Tiếng Anh
79 Marketing Marketing 7340115_410CA DGNLHCM 837 CLC bằng tiếng Anh
80 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122_411CA A00, A01, D01, D07 25.95 CLC Bằng Tiếng Anh
81 Thương mại điện tử Thương mại điện tử 7340122_411CA DGNLHCM 821 CLC bằng tiếng Anh
82 Luật dân sự Luật 7380101_503CA A00, A01, D01, D07 25 Điểm thi TN THPT, CLC bằng TA
83 Luật dân sự Luật 7380101_503CA DGNLHCM 707 CLC bằng TA
84 Kiểm toán Kiểm toán 7340302_409 A00, A01, D01, D07 26.6
85 Kiểm toán Kiểm toán 7340302_409 DGNLHCM 891
86 Kiểm toán Kiểm toán 7340302_409C A00, A01, D01, D07 26.45 CLC
87 Kiểm toán Kiểm toán 7340302_409C DGNLHCM 838 CLC
88 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính 7340208_414 A00, A01, D01 26.65 Điểm thi TN THPT
89 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính 7340208_414 DGNLHCM 775
90 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính 7340208_414C A00, A01, D01 26.1 CLC Điểm thi TN THPT
91 Công nghệ tài chính Công nghệ tài chính 7340208_414C DGNLHCM 765 CLC
92 Toán kinh tế 7310108_413 DGNLHCM 765 Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính
93 Luật 7380101_505 DGNLHCM 708 Luật và Chính sách công
94 Luật thương mại quốc tế Luật 7380107_502CA DGNLHCM 706 CLC bằng TA
95 Luật thương mại quốc tế Luật 7380107_502CA A00, A01, D01 24.65 CLC Bằng Tiếng Anh, Điểm thi TN THPT
96 Luật 7380101_505 A00, A01, D01 23.5 Điểm thi TN THPT