Đại học Hồng Bàng xét học bạ 2022 điểm chuẩn

THÔNG BÁO TUYỂN SINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BẰNG

 Trường Đại học Quốc Tế Hồng Bàng là một trong những trường đại học công lập tiêu biểu tại Việt Nam được thành lập năm 1997. Trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Ngành Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: M00, M01, M11

Ngành Giáo dục Thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: T00, T02, T03, T07

Ngành Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ Hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01

Ngành Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ Hợp xét tuyển: H00, H01, V00, V01

Ngành Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 200

Tổ Hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D96

Ngành Quan hệ quốc tế

Mã ngành: 7310206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Trung Quốc học

Mã ngành: 7310612

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ Hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D04

Ngành Nhật Bản học

Mã ngành: 7310613

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ Hợp xét tuyển: A01,C00, D01, D06

Ngành Hàn Quốc học

Mã ngành: 7310614

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A01,C00, D01, D06

Ngành Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ Hợp xét tuyển: A01,C00, D01, D06

Ngành Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A01, C00, D01, D78

Ngành Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, C00, D01, C14

Ngành Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A08, C00, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Quản lý công nghiệp

Mã ngành:  7510601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ Hợp xét tuyển: A00, D01, V00, V01

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh:  200

Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90

Ngành Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90

Ngành Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90

Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90

Ngành Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90

Ngành Y khoa 

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, B00, C02, D90

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D90

Ngành Digital Marketing

Mã ngành: 7340114

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00

Ngành Quản trị sự kiện

Mã ngành: 7340412

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ Hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01

Ngành Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ Hợp xét tuyển: B00, B03, C00, D01

Tổ hợp môn xét tuyển

- Tổ hợp khối A00: Toán - Vật lý - Hóa học.

- Tổ hợp khối A01: Toán - Vật lý - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối A02: Toán - Vật lý - Sinh học.

- Tổ hợp khối B00: Toán - Hóa học - Sinh học.

- Tổ hợp khối B08: Toán - Sinh học - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D01: Toán - Ngữ văn - Tiếng anh.

- Tổ hợp khối D07: Toán - Hóa học - Tiếng anh.

 2. Đối tượng tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:

-Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT hoặc tương đương

-có đủ sức khỏe để học tập

- không sử dụng các chất thuốc trái phép

3. Phạm vi tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:

- Nhà trường Tuyển sinh trên cả nước

4.  Phương thức tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:

Trường đại học quốc tế hồng bàng tuyển sinh theo 3 phương thức sau:

-Thi tuyển -Xét tuyển - Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;

Ghi chú: Thi tuyển: Nhà Trường tổ chức thi môn năng khiếu, Xét tuyển, Kết hợp thi tuyển và xét tuyển

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT          

 Dựa Theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 

Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển bằng ngưỡng tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDÐT quy định.  

Dựa Theo kết quả Học bạ THPT:

- Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đối với:

+ Ngành Dược học là:  19,0 điểm.

+ Các ngành khác là : 18,0 điểm. (Ðiểm xét tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển, không nhân hệ số cộng và chưa tính điểm ưu tiên khu vực, đối tượng).

6. Tổ chức tuyển sinh trường đại học quốc tế Hồng Bàng:

Thời gian xét tuyển gồm 4 đợt: Đợt 1: 25/07 đến 17/08

Đợt 2: 21/08 đến 09/09

Đợt 3: 10/09 đến 27/09

Đợt 4: 28/09 đến 29/10

7. Chính sách ưu tiên trường đại học quốc tế Hồng Bàng:       

- Các thí sinh thuộc diện được tuyển thẳng không phải đăng ký xét tuyển, chỉ cần làm hồ sơ xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&Đ.

8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển trường đại học quốc tế Hồng Bàng:         

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.

9. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy 

- Học phí dự kiến: 700.000đ đến 1.100.000đ/1 tín chỉ.

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Mới Nhất, Chính Xác Nhất

🚩Học Phí Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng Mới Nhất

Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 

Tên tiếng Anh: Hong Bang International University

Thành lập: 11/7/1997

Trụ sở chính: 215 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh.

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng:

Trường: Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
2 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
3 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 A00, B00, D90, D07 19 Điểm thi TN THPT
4 Truyền thông đa phương tiện 7320104 A01, D01, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
5 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00, D90, D07 19 Điểm thi TN THPT
6 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
7 Thiết kế thời trang 7210404 H00, V00, V01, H02 15 Điểm thi TN THPT
8 Thiết kế đồ họa 7210403 H00, V00, V01, H02 15 Điểm thi TN THPT
9 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
10 Giáo dục Thể chất 7140206 T00, T02, T03, T07 18 Điểm thi TN THPT
11 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
13 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
14 Quan hệ quốc tế 7310206 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
15 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M11 19 Điểm thi TN THPT
16 Răng - Hàm - Mặt 7720501 A00, B00, D90, D07 22 Điểm thi TN THPT
17 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01, D90 0
18 Trung Quốc học 7310612 A01, D01, C00, D04 15 Điểm thi TN THPT
19 Nhật Bản học 7310613 A01, D01, C00, D06 15 Điểm thi TN THPT
20 Hàn Quốc học 7310614 A01, D01, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
21 Điều dưỡng 7720301 A00, B00, D90, D07 19 Điểm thi TN THPT
22 Luật 7380107 A00, D01, C00, A08 15 Luật kinh tế
Điểm thi TN THPT
23 Việt Nam học 7310630 A01, D01, C00, D78 15 Điểm thi TN THPT
24 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D96, D14 15 Điểm thi TN THPT
25 Dược học 7720201 A00, B00, D90, D07 21 Điểm thi TN THPT
26 Kiến trúc 7580101 A00, D01, V00, V01 15 Điểm thi TN THPT
27 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
28 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D90 0
29 Luật 7380101 A00, D01, C00, C14 15 Điểm thi TN THPT
30 Y khoa 7720101 A00, B00, D90, D07 22 Điểm thi TN THPT
31 Marketing 7340114 A00, A01, D01, C00 15 Digital marketing
Điểm thi TN THPT
32 Quản lý công nghiệp 7510601 A00, A01, D01, D90 15 Điểm thi TN THPT
33 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, A01, A02 15 Điểm thi TN THPT
34 Tâm lý học 7310401 B00, B03, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
35 Quản trị sự kiện 7340412 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
36 Quan hệ công chúng 7320108 A00, A01, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT
37 Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00 15 Điểm thi TN THPT