Converging là gì

1. We'll all try to converge at the same time.

Chúng ta sẽ cố gắng hội tụ để bay cùng lúc.

2. Some infinite series for π converge faster than others.

Một số chuỗi vô hạn cho π hội tụ nhanh hơn những chuỗi khác.

3. The subway lines, they all converge right around here.

Chỗ đường tàu, chúng kéo nhau về hết đây.

4. Euramerica and Gondwana were beginning to converge into what would become Pangaea.

Euramerica và Gondwana đã bắt đầu hội tụ sau này hình thành Pangaea.

5. The guns were harmonized to converge at 200 m (656 ft).

Các khẩu súng được chỉnh hội tụ ở tầm bắn 200 m (656 ft).

6. A 999 gets called in, all units in the area converge on the downed officer.

Khi báo về mã 999, tất cả lực lượng sẽ di chuyển về nơi có sĩ quan bị hạ sát.

7. In the last five years, the two countries have begun to converge somewhat in economic growth.

Trong vòng 5 năm lại đây, hai quốc gia đã bắt đầu khá cân bằng nhau về sự phát triển kinh tế.

8. Ormoc City, located past where the Anilao and Malbasag rivers converge, suffered the brunt of the flood.

Thành phố Ormoc với vị trí nằm tại địa điểm mà hai con sông Anilao và Malbasag hội tụ, trở thành trung tâm hứng chịu thảm họa.

9. At the location of the earthquake, these plates converge at a rate of 75 mm per year.

Tại vị trí của trận động đất, các tấm này hội tụ với tốc độ 75 mm mỗi năm.

10. Tovey could now turn his forces toward France to converge in areas through which Bismarck would have to pass.

Giờ đây Tovey có thể hướng lực lượng dưới quyền hội tụ về ngoài khơi nước Pháp tại những khu vực mà Bismarck có thể đi qua.

11. Now, before anything else, we have to find the Sword of Light and return to Xiqi before the three suns converge.

Bây giờ điều quan trọng là phải tìm ra Quang Minh kiếm. Trước khi Tam Dương hội tụ, phải về Tây Kỳ.

12. He became famous after his suicide, and exists in the public imagination as the quintessential misunderstood genius, the artist "where discourses on madness and creativity converge".

Ông hiện lên trong trí tưởng tượng công chúng như một thiên tài vĩ đại bị hiểu lầm, họa sĩ là "nơi mà các bài tranh luận về điên cuồng và sáng tạo giao nhau" .

13. Because the theory is "sick" for any negative value of the coupling constant, the series does not converge but are at best an asymptotic series.

Bởi vì lý thuyết là 'yếu' đối với bất kỳ giá trị âm của hằng số cặp, các chuỗi không hội tụ, nhưng là chuỗi tiệm cận (asymptotic series).

14. The intersection of the two faces that are parallel to the observer forms a rectangle, and the lines that converge on the square form a "y-junction" at the two diagonally opposite sides.

Giao điểm của hai khuôn mặt song song với người quan sát tạo thành một hình chữ nhật, và các đường hội tụ trên hình vuông là một "đường giao nhau" ở hai bên đối diện theo đường chéo.

15. For example, if we train a Hopfield net with five units so that the state (1, -1, 1, -1, 1) is an energy minimum, and we give the network the state (1, -1, -1, -1, 1) it will converge to (1, -1, 1, -1, 1).

Ví dụ, nếu chúng ta huấn luyện một mạng Hopfield với năm nút sao cho trạng thái (1, 0, 1, 0, 1) là một cực tiểu năng lượng, và chúng ta đưa vào mạng trạng thái (1, 0, 0, 0, 1) nó sẽ hội tụ về (1, 0, 1, 0, 1).

Dịch Sang Tiếng Việt: Động từ 1. (toán học); (vật lý) hội tụ (tia sáng); đồng quy

2. cùng kéo về, cùng đổ về (một nơi)

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Online, Translate, Translation, Dịch, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

converging

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: converging


Phát âm : /kən'və:dʤiɳ/

+ tính từ

  • (vật lý); (toán học) hội tụ
    • converging less
      thấu kính hội tụ

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    convergence convergency

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "converging"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "converging":
    convergence converging convergence
  • Những từ có chứa "converging":
    converging converging lens

Lượt xem: 198

   

Tiếng Anh Converge
Tiếng Việt Hội Tụ, Đồng Quy, Đi Theo Hướng Đồng Quy
Chủ đề Kinh tế
  • Converge là Hội Tụ, Đồng Quy, Đi Theo Hướng Đồng Quy.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Converge

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Converge là gì? (hay Hội Tụ, Đồng Quy, Đi Theo Hướng Đồng Quy nghĩa là gì?) Định nghĩa Converge là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Converge / Hội Tụ, Đồng Quy, Đi Theo Hướng Đồng Quy. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ converging trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ converging tiếng Anh nghĩa là gì.

converging /kən'və:dʤiɳ/* tính từ- (vật lý); (toán học) hội tụ

=converging less+ thấu kính hội tụconverge /kən'və:dʤ/

* động từ- (toán học); (vật lý) hội tụ (tia sáng); đồng quy- cùng kéo về, cùng đổ về (một nơi)

converge- hội tụ, đồng quy- c. in the mean hội tụ trung bình

- c. to a limat hội tụ tới một giới hạn


  • caucusdom tiếng Anh là gì?
  • soutache tiếng Anh là gì?
  • apprehends tiếng Anh là gì?
  • toll-booth tiếng Anh là gì?
  • bandfish tiếng Anh là gì?
  • employers tiếng Anh là gì?
  • balloon barrage tiếng Anh là gì?
  • cinereous tiếng Anh là gì?
  • remonstrative tiếng Anh là gì?
  • suppositionally tiếng Anh là gì?
  • four-limbed tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của converging trong tiếng Anh

converging có nghĩa là: converging /kən'və:dʤiɳ/* tính từ- (vật lý); (toán học) hội tụ=converging less+ thấu kính hội tụconverge /kən'və:dʤ/* động từ- (toán học); (vật lý) hội tụ (tia sáng); đồng quy- cùng kéo về, cùng đổ về (một nơi)converge- hội tụ, đồng quy- c. in the mean hội tụ trung bình- c. to a limat hội tụ tới một giới hạn

Đây là cách dùng converging tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ converging tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

converging /kən'və:dʤiɳ/* tính từ- (vật lý) tiếng Anh là gì? (toán học) hội tụ=converging less+ thấu kính hội tụconverge /kən'və:dʤ/* động từ- (toán học) tiếng Anh là gì? (vật lý) hội tụ (tia sáng) tiếng Anh là gì? đồng quy- cùng kéo về tiếng Anh là gì? cùng đổ về (một nơi)converge- hội tụ tiếng Anh là gì?

đồng quy- c. in the mean hội tụ trung bình- c. to a limat hội tụ tới một giới hạn