Conservancy là gì

Conservation: chỉ sự ngăn chặn mất mát, lãng phí, hư hỏng, phá hoại, sự bảo tồn

rừng, nguồn nước, những toà nhà có di tích lịch sử, thú hoang dã (wildlife

conservation), nói chung là bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Và Conservancy mang ý

nghĩa gì nhé,nào ta cùng tham khảo.

Đang xem: Conservation là gì

Conservancy là gì
Conservancy là gì

Xem thêm: Vietinbank Thay Đổi Số Tài Khoản, Tài Khoản Thanh Toán Số Đẹp

Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân biệt conservation và conservancy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Đăng Ký Thanh Toán Trực Tuyến Vietinbank 2021

Phân biệt conservation và conservancy Conservation: chỉ sự ngăn chặn mất mát, lãng phí, hư hỏng, phá hoại, sự bảo tồn rừng, nguồn nước, những toà nhà có di tích lịch sử, thú hoang dã (wildlife conservation), nói chung là bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Và Conservancy mang ý nghĩa gì nhé,nào ta cùng tham khảo. Conservancy và conservation đều có nghĩa chung là bảo tồn hay bảo vệ thiên nhiên như đất, rừng, sông, nhưng nghĩa hơi khác nhau. I. Conservancy: chỉ nhóm các viên chức kiểm soát, bảo vệ sông hay cảng, hay khu vực đất đai ở Anh. – Ủy ban bảo vệ sông Thames (chảy qua London) gọi là The Thames Conservancy. – Ở Mỹ có The Nature Conservancy = Ủy ban Bảo vệ Thiên nhiên. – The Santa Monica Mountains Conservancy = Uỷ ban Bảo vệ núi rừng vùng Santa Monica. – Tampa Bay Conservancy = Cơ quan Bảo vệ vùng vịnh Tampa. * Conservancy còn có nghĩa là sự bảo vệ của nhà nước đối với rừng * Vậy conservancy có 3 nghĩa: 1. Conservation of natural resources = Bảo vệ thiên nhiên. 2. An organization dedicated to the conservation of wildlife and wildlife habitats = Sở hay cơ quan bảo vệ đời sống của thú hoang dã và môi trường sống của chúng. 3. Riêng bên Anh, conservancy có nghĩa ủy hội có trách nhiệm bảo tồn sông ngòi và thủy sản và giao thông trên sông ngòi (Chiefly British = an organization supervising fisheries and navigation). II. Conservation: chỉ sự ngăn chặn mất mát, lãng phí, hư hỏng, phá hoại, sự bảo tồn rừng, nguồn nước, những toà nhà có di tích lịch sử, thú hoang dã (wildlife conservation), nói chung là bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. * Những thí dụ dùng với nghĩa conservation: – The conservation of energy = Luật bảo tồn năng lượng. – She’s interested in conservation = Bà ta quan tâm đến bảo vệ môi trường. – The museum has a staff of six people working on textile conservation = Viện Bảo tàng có một ban nhân viên 6 người lo nghiên cứu các phương pháp bảo tồn các nghệ phẩm làm bằng vải tơ lụa (như các tấm thảm, cờ, quần áo thời xưa). – Trong khoa thư viện học có ngành Library conservation = Bảo tồn sách vở quý ở thư viện (khâu lại hay dán lại sách quý bị rách hay mục nát vì ẩm thấp). – She’s a biologist. She is interested in conservancy = Bà ta là một nhà sinh vật học. Bà quan tâm đến việc bảo tồn tôm cá ở sông ngòi, và thú vật hoang trong rừng núi hoang dã và môi trường sinh sống của chúng. => Tóm lại: conservancy cùng có nghĩa sự bảo tồn, sự gìn giữ như conservation, nhưng conservancycòn có nghĩa như bảo quản preservation, và nghĩa riêng là ủy ban, hay cơ quan lo bảo vệ rừng, thú hoang, sông ngòi, nhà cổ có di tích lịch sử.

conservancy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: conservancy


Phát âm : /kən'sə:vənsi/

+ danh từ

  • sự bảo vệ (của nhà nước đối với rừng, núi, sức khoẻ nhân dân...)
    • forest conservancy
      sự bảo vệ rừng
  • uỷ ban bảo vệ sông cảng

Lượt xem: 75

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ conservancy/ trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ conservancy/ tiếng Anh nghĩa là gì.


  • watchful tiếng Anh là gì?
  • unsympathetically tiếng Anh là gì?
  • exterritorial tiếng Anh là gì?
  • constitutionalism tiếng Anh là gì?
  • outclassed tiếng Anh là gì?
  • double sideband modulation tiếng Anh là gì?
  • inflicters tiếng Anh là gì?
  • reburied tiếng Anh là gì?
  • privations tiếng Anh là gì?
  • ballgirl tiếng Anh là gì?
  • lunacies tiếng Anh là gì?
  • sniffishly tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của conservancy/ trong tiếng Anh

conservancy/ có nghĩa là: Không tìm thấy từ conservancy/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Đây là cách dùng conservancy/ tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ conservancy/ tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

Không tìm thấy từ conservancy/ tiếng Anh. Chúng tôi rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ conservancy trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ conservancy tiếng Anh nghĩa là gì.

conservancy /kən'sə:vənsi/* danh từ- sự bảo vệ (của nhà nước đối với rừng, núi, sức khoẻ nhân dân...)=forest conservancy+ sự bảo vệ rừng- uỷ ban bảo vệ sông cảng
  • negativing tiếng Anh là gì?
  • unthwarted tiếng Anh là gì?
  • proselyter tiếng Anh là gì?
  • bastardisation tiếng Anh là gì?
  • uncloses tiếng Anh là gì?
  • hyphenless tiếng Anh là gì?
  • virginia creeper tiếng Anh là gì?
  • antimilitarist tiếng Anh là gì?
  • agriotype tiếng Anh là gì?
  • self-apparent tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của conservancy trong tiếng Anh

conservancy có nghĩa là: conservancy /kən'sə:vənsi/* danh từ- sự bảo vệ (của nhà nước đối với rừng, núi, sức khoẻ nhân dân...)=forest conservancy+ sự bảo vệ rừng- uỷ ban bảo vệ sông cảng

Đây là cách dùng conservancy tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ conservancy tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

conservancy /kən'sə:vənsi/* danh từ- sự bảo vệ (của nhà nước đối với rừng tiếng Anh là gì? núi tiếng Anh là gì?

sức khoẻ nhân dân...)=forest conservancy+ sự bảo vệ rừng- uỷ ban bảo vệ sông cảng

Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ 1. sự bảo vệ (của nhà nước đối với rừng, núi, sức khỏe nhân dâ..)

2. nhóm các quan chức kiểm soát, bảo vệ một hải cảng, dòng sông, một khu vực đất đai, ...

Conservancy và conservation đều có nghĩa chung là bảo tồn hay bảo vệ thiên nhiên như đất, rừng, sông, nhưng nghĩa hơi khác nhau.

I. Conservancy: chỉ nhóm các viên chức kiểm soát, bảo vệ sông hay cảng, hay khu vực đất đai ở Anh.– Ủy ban bảo vệ sông Thames gọi là The Thames Conservancy.

– Ở Mỹ có The Nature Conservancy = Ủy ban Bảo vệ Thiên nhiên.

Conservation: chỉ sự ngăn chặn mất mát, lãng phí, hư hỏng, phá hoại, sự bảo tồn

rừng, nguồn nước, những toà nhà có di tích lịch sử, thú hoang dã (wildlife

conservation), nói chung là bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Và Conservancy mang ý

nghĩa gì nhé,nào ta cùng tham khảo.

Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân biệt conservation và conservancy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Phân biệt conservation và conservancy Conservation: chỉ sự ngăn chặn mất mát, lãng phí, hư hỏng, phá hoại, sự bảo tồn rừng, nguồn nước, những toà nhà có di tích lịch sử, thú hoang dã (wildlife conservation), nói chung là bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Và Conservancy mang ý nghĩa gì nhé,nào ta cùng tham khảo. Conservancy và conservation đều có nghĩa chung là bảo tồn hay bảo vệ thiên nhiên như đất, rừng, sông, nhưng nghĩa hơi khác nhau. I. Conservancy: chỉ nhóm các viên chức kiểm soát, bảo vệ sông hay cảng, hay khu vực đất đai ở Anh. - Ủy ban bảo vệ sông Thames (chảy qua London) gọi là The Thames Conservancy. - Ở Mỹ có The Nature Conservancy = Ủy ban Bảo vệ Thiên nhiên. - The Santa Monica Mountains Conservancy = Uỷ ban Bảo vệ núi rừng vùng Santa Monica. - Tampa Bay Conservancy = Cơ quan Bảo vệ vùng vịnh Tampa. * Conservancy còn có nghĩa là sự bảo vệ của nhà nước đối với rừng * Vậy conservancy có 3 nghĩa: 1. Conservation of natural resources = Bảo vệ thiên nhiên. 2. An organization dedicated to the conservation of wildlife and wildlife habitats = Sở hay cơ quan bảo vệ đời sống của thú hoang dã và môi trường sống của chúng. 3. Riêng bên Anh, conservancy có nghĩa ủy hội có trách nhiệm bảo tồn sông ngòi và thủy sản và giao thông trên sông ngòi (Chiefly British = an organization supervising fisheries and navigation). II. Conservation: chỉ sự ngăn chặn mất mát, lãng phí, hư hỏng, phá hoại, sự bảo tồn rừng, nguồn nước, những toà nhà có di tích lịch sử, thú hoang dã (wildlife conservation), nói chung là bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. * Những thí dụ dùng với nghĩa conservation: - The conservation of energy = Luật bảo tồn năng lượng. - She’s interested in conservation = Bà ta quan tâm đến bảo vệ môi trường. - The museum has a staff of six people working on textile conservation = Viện Bảo tàng có một ban nhân viên 6 người lo nghiên cứu các phương pháp bảo tồn các nghệ phẩm làm bằng vải tơ lụa (như các tấm thảm, cờ, quần áo thời xưa). - Trong khoa thư viện học có ngành Library conservation = Bảo tồn sách vở quý ở thư viện (khâu lại hay dán lại sách quý bị rách hay mục nát vì ẩm thấp). - She’s a biologist. She is interested in conservancy = Bà ta là một nhà sinh vật học. Bà quan tâm đến việc bảo tồn tôm cá ở sông ngòi, và thú vật hoang trong rừng núi hoang dã và môi trường sinh sống của chúng. => Tóm lại: conservancy cùng có nghĩa sự bảo tồn, sự gìn giữ như conservation, nhưng conservancycòn có nghĩa như bảo quản preservation, và nghĩa riêng là ủy ban, hay cơ quan lo bảo vệ rừng, thú hoang, sông ngòi, nhà cổ có di tích lịch sử.

File đính kèm:

  • Conservancy là gì
    doc39_2927.pdf