Cọp Siberia tập nhận biết nhau qua mùi của chúng, nhờ vậy con đực có thể tìm cọp cái vào mua giao phối. Tigers get to know each other well by their scent, and this allows male tigers to seek out females when it is time to mate. "cọp cái" câu"cọp cái" là gì"cọp cái" Tiếng Trung là gì Bản dịch Điện thoại
Câu ví dụ
Những từ khác Because in a photograph you can examine a lion's whiskers without the fear of him ripping your face off. Con cọp nhà tôi cũng ăn thế. I have even eaten a tiger. Những thú vật mà giờ đây có thể nguy hiểm như là sư tử, cọp, beo và gấu, sẽ trở nên hiền hòa. Animals such as lions, tigers, leopards and bears, which now can be dangerous, will be at peace. Được rồi, cọp con, các em biết phải làm gì rồi. OK, tiger, you know what to do. Trên thực tế, các nhà xuất bản Mỹ của quyển sách tôi, "Chú Voi, Con Cọp và Chiếc Điện Thoại," đã thêm vào một phụ đề đầy nhã ý rằng, "India, cường quốc kế tiếp của thể kỉ 21." In fact, the American publishers of my book, "The Elephant, The Tiger and the Cell Phone," added a gratuitous subtitle saying, "India: The next 21st-century power." Đi, tóm bọn chúng, con cọp. Go, get them, tiger. Anh khoẻ như cọp! You're a tiger. Mọi người đồn đoán rằng nàng Đênh đã bị cọp vồ. All agree that Chudachandra succeeded him. Không có gì thu hút cọp bằng xác tê giác. Nothing attracts tigers like a rhino carcass. Tom đang trên lưng cọp. Tom is on his heels. Những khu rừng này cũng là chỗ ở cho nhiều thú hoang dã như khỉ, cọp, gấu, trâu và voi, ấy là chỉ mới kể một số. The forests are also home to many wild animals—monkeys, tigers, bears, water buffalo, and elephants, to name a few. Với nhiều người, loài thú này trông có vẻ giống như một chú chó hay có lẽ giống cọp, vì nó có vằn trên thân The thylacine looks a bit, to most people, like a dog, or maybe like a tiger, because it has stripes. Cứu lấy loài cọp Saving the Tiger Một ngày mùa đông ở tận miền đông nước Nga, dưới bầu trời trong xanh, một con cọp khổng lồ đang chạy trên làn tuyết óng ánh, theo sau nó là một chiếc trực thăng. On a clear winter day in Russia’s far east, a huge cat races across the glittering snow, chased by a helicopter. Một số từ vựng liên quan tới loài hổ: - tigress (n): con hổ cái - feline (n): loài linh miêu, loài mèo lớn (hổ, báo, sư tử,..) - carnivore (n): thú ăn thịt => carnivorous (adj) - tawny-colored (adj): màu hung - predator (n): thú săn mồi Ngoài ra từ tiger còn được sử dụng với nghĩa là một người rất quyết tâm và mạnh mẽ. Ví dụ: Her colleagues saw her as a tiger who would stop at nothing in pursuit of her goals. (Các đồng nghiệp của cô coi cô như một con hổ sẽ không dừng lại để theo đuổi mục tiêu của mình. |