Chúc em hạnh phúc dịch sang tiếng anh là gì năm 2024

The contents of these works are miscellaneousphilology, natural science, theology, and much besides, treated without any system, but with occasional originality and felicity of diction.

Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin... đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn.

We are all deeply shocked to hear of the sudden death of…and we would like to offer our deepest sympathy.

An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân. Sự mất mát này có thể bất ngờ hoặc không

Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát của bạn.

We are so very sorry to hear about your loss.

An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ

Tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc với sự mất mát lớn lao của bạn.

I offer you my deepest condolences on this dark day.

An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ

Chúng tôi vô cùng bàng hoàng trước sự ra đi đột ngột của cháu / anh / chị...

We were disturbed and saddened by the untimely death of your son/daughter/husband/wife, … .

Chia buồn với người bị mất con / vợ / chồng (có kèm tên của người đã khuất)

Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này.

Please accept our deepest and most heartfelt condolences at this most challenging time.

An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ

Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.

Our thoughts are with you and your family at this most difficult time of loss.

An ủi ai đó trước sự ra đi của người thân của họ

Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại...

We wish you the best of luck in your new job at…

Chúc ai đó thành đạt trong công việc mới

Mọi người tại... chúc bạn may mắn với công việc mới.

From all at…, we wish you the best of luck in your new job.

Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới

Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại...

We wish you the best of luck in your new position of…

Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới

Chúc bạn thành công với công tác mới.

We wish you every success for your latest career move.

Các đồng nghiệp cũ chúc ai đó thành công khi chuyển sang công việc mới

Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới!

Congratulations on getting the job!

Chúc mừng ai đó có một công việc mới, thường là công việc tốt hơn

Chúc bạn có ngày làm việc đầu tiên may mắn tại...

Good luck on your first day at…

Chúc ai đó có khởi đầu thuận lợi với công việc mới

Chúng tôi rất vui khi nghe tin bé trai/bé gái nhà bạn mới chào đời. Chúc mừng gia đình bạn!

We were delighted to hear of the birth of your new baby boy/girl. Congratulations.

Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé

Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới!

Congratulations on your new arrival!

Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé

Chúc mừng mẹ tròn con vuông nhé!

For the new mother. Best wishes for you and your son/daughter.

Chúc mừng người mẹ trẻ mới sinh con

Chúc mừng hai vợ chồng và bé trai/bé gái mới chào đời!

Congratulations on the arrival of your new beautiful baby boy/girl!

Chúc mừng cặp đôi mới sinh em bé

Chúc mừng hai vợ chồng đã lên chức bố mẹ! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời.

To the very proud parents of… . Congratulations on your new arrival. I'm sure you will make wonderful parents.

Nhiệm vụ của tổ chức từ thiện là mang đến những lời chúc hạnh phúc cho những bệnh nhân mắc bệnh nan y.

The charity's mission was to wish for happiness for terminally ill patients.

Một số cách để chúc ai đó hạnh phúc bằng tiếng Anh: - I hope you find happiness. (Mong bạn tìm thấy hạnh phúc.) - May your life be filled with joy and love. (Hy vọng cuộc đời bạn đầy niềm vui và tình yêu.) - Wishing you all the happiness in the world. (Chúc bạn hạnh phúc đến tận trời.) - Here's to a lifetime of happiness! (Chúc mừng cuộc đời hạnh phúc!) - May your days be filled with laughter and love. (Chúc ngày của bạn đầy cười và tình yêu.) - I wish you all the best in life and love. (Tôi chúc bạn được tốt nhất trong cuộc sống và tình yêu.) - May you be blessed with all the happiness you deserve. (Hy vọng bạn được phước lành với tất cả hạnh phúc mà bạn xứng đáng.) - Wishing you a lifetime of love, laughter, and joy. (Chúc bạn một cuộc đời đầy tình yêu, tiếng cười và niềm vui.) - May all your dreams and aspirations come true, bringing you happiness. (Chúc tất cả ước mơ và khát vọng của bạn thành hiện thực, mang đến hạnh phúc cho bạn.) - I hope that you find true happiness and contentment in life. (Tôi hy vọng bạn tìm thấy hạnh phúc và sự mãn nguyện trong cuộc sống.)

Chúc ai đó hạnh phúc bằng tiếng Anh?

Lời chúc hạnh phúc bằng tiếng Anh là wish you happiness.

Congratulate on your happiness là gì?

Congratulations on your happiness. Tạm dịch: Nhìn anh cười vui em biết anh đang rất hạnh phúc.

Wish You happiness dịch ra tiếng Việt là gì?

1. Chúc em hạnh phúc cả đời. Wish you happiness for an entire lifetime.

Chúc hạnh phúc là gì?

Chúc hạnh phúc là lời chúc mong muốn ai đó sẽ hạnh phúc trong cuộc sống.