An ear for languages là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Đặc biệt giỏi nghe rồi lặp lại hoặc hiểu âm nhạc, thơ ca hoặc ngoại ngữ. Tôi bất giỏi viết nó lắm, nhưng tui có một cái tai đối với tiếng Nhật. Em gái tui rất thích nhạc cổ điển. Cô ấy có thể chọn tất cả các loại lớp và sắc thái mà tui sẽ bất bao giờ nhận ra .. Xem thêm: tai, có

có tai cho cái gì đó

Hình. để có tiềm năng học âm nhạc hoặc ngôn ngữ. Bill bất thích âm nhạc. Anh ta bất thể mang một giai điệu. Mary có một đôi tai tốt cho các ngôn ngữ .. Xem thêm: tai, co. Xem thêm:

Tôi nói với sếp rằng hệ thống máy tính mới có vài vấn đề, nhưng ông ấy không thèm nghe. Ông ấy bảo nó hoạt động tốt.

be all ears

→ (informal) hào hứng muốn nghe chuyện gì

  • Tell me about your date with him! I'm all ears. Kể tớ nghe về buổi hẹn hò với anh ấy đi! Tớ muốn nghe lắm rồi đây.

be up to your ears in sth

→ ngập đầu với thứ gì, có nhiều thứ để giải quyết

  • We're up to our ears in decorating at the moment. Hiện giờ chúng tôi đang bận bù đầu với việc trang trí.

go in one ear and out the other

→ (informal) vào tai này ra tai kia

  • Everything I say to you seems to go in one ear and out the other. Why don't you pay attention? Những gì tôi nói với bạn dường như vô tai này ra hết tai kia. Tại sao bạn không tập trung?

smile/grin/beam from ear to ear

→ cười toe toét đến tận mang tai

  • She was grinning from ear to ear as she accepted the prize. Cô ấy cười toe toét đến tận mang tai vì nhận được giải thưởng.

lend an ear (to sb/sth)

→ lắng nghe một cách chân thành

  • Whenever I have a problem, I talk to my best friend. She always lends a sympathetic ear. Mỗi khi tôi có vấn đề gì, tôi thường tâm sự với bạn thân của mình. Cô ấy luôn luôn lắng nghe một cách chân thành.

not believe your ears/eyes

→ (informal) không tin được vào tai mình

  • She couldn't believe her ears when they told her Jim had been arrested. Cô ấy không thể tin vào tai mình khi nghe tin Jim bị bắt.

have sb's ear | have the ear of sb

→ được ai đó tin tưởng để đưa ra lời khuyên, ý kiến có sức ảnh hưởng

My professor has the ears of many business leaders, and gives them advice about the economy.

Giáo sư của tôi rất được nhiều doanh nghiệp dẫn đầu tin tưởng để đưa cho họ lời khuyên về tình hình kinh tế.

Danh từ

tai

bông (của cây lúa…)

lúa trổ bông

an ear [for something]

(số ít)

khả năng phân biệt âm thanh, khả năng nghe

cô ta có khả năng phân biệt âm thanh tốt để học ngoại ngữ

be all ears

(khẩu ngữ)

chăm chú nghe

hãy kể cho tôi về các tin tức của anh, tôi đang chăm chú nghe đây

box somebody's ears

something comes to (reaches) somebody's ears

chuyện gì đến tai ai

din in one's ears

somebody's ears are burning

ai đó nghi ngờ là mình bị nói xấu

easy on the ear (eye)

fall on deaf ear

feel one's ears burning

give somebody (get) a thick ear

go in (at) one ear and out [at] the other

nghe tai này ra tai kia, không nhớ gì cả

have (get, win…) somebody's ears

thu hút được sự chú ý của ai

have (keep an) one's ear to the ground

luôn luôn theo dõi nắm sát tình hình

have a word in somebody's ear

keep one's ears (eyes) open

lend an ear

make a pig's ear of something

meet the ear (eye)

music to one's ears (eyes)

not believe one's ears (eyes); [be] out on one's ears

bị sa thải, bị trục xuất bất ngờ

play [something] by ear

chơi nhạc theo trí nhớ không cần nhìn vào bản nhạc

play it by ear

(khẩu ngữ)

ứng tác, tùy cơ ứng biến

tôi không có thì giờ chuẩn bị cho cuộc họp này, vì vậy tôi phải tùy cơ ứng biến

prick up one's ears

shut one's ears to something (somebody)

smile from ear to ear

cười toe toét

turn a deaf ear

[be] up to one's ears (eyes) in something

bận ngập đầu ngập cổ vào việc gì

walls have ears

with a flea in one's ear

wet behind the ears

with half an ear

lơ đễnh, không chăm chú nghe