Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký. Show Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi. Đặc biệt giỏi nghe rồi lặp lại hoặc hiểu âm nhạc, thơ ca hoặc ngoại ngữ. Tôi bất giỏi viết nó lắm, nhưng tui có một cái tai đối với tiếng Nhật. Em gái tui rất thích nhạc cổ điển. Cô ấy có thể chọn tất cả các loại lớp và sắc thái mà tui sẽ bất bao giờ nhận ra .. Xem thêm: tai, có có tai cho cái gì đóHình. để có tiềm năng học âm nhạc hoặc ngôn ngữ. Bill bất thích âm nhạc. Anh ta bất thể mang một giai điệu. Mary có một đôi tai tốt cho các ngôn ngữ .. Xem thêm: tai, co. Xem thêm: Tôi nói với sếp rằng hệ thống máy tính mới có vài vấn đề, nhưng ông ấy không thèm nghe. Ông ấy bảo nó hoạt động tốt. be all ears→ (informal) hào hứng muốn nghe chuyện gì
be up to your ears in sth→ ngập đầu với thứ gì, có nhiều thứ để giải quyết
go in one ear and out the other→ (informal) vào tai này ra tai kia
smile/grin/beam from ear to ear→ cười toe toét đến tận mang tai
lend an ear (to sb/sth)→ lắng nghe một cách chân thành
not believe your ears/eyes→ (informal) không tin được vào tai mình
have sb's ear | have the ear of sb→ được ai đó tin tưởng để đưa ra lời khuyên, ý kiến có sức ảnh hưởng My professor has the ears of many business leaders, and gives them advice about the economy. Giáo sư của tôi rất được nhiều doanh nghiệp dẫn đầu tin tưởng để đưa cho họ lời khuyên về tình hình kinh tế. Danh từ tai bông (của cây lúa…) lúa trổ bông an ear [for something] (số ít) khả năng phân biệt âm thanh, khả năng nghe cô ta có khả năng phân biệt âm thanh tốt để học ngoại ngữ be all ears (khẩu ngữ) chăm chú nghe hãy kể cho tôi về các tin tức của anh, tôi đang chăm chú nghe đây box somebody's ears something comes to (reaches) somebody's ears chuyện gì đến tai ai din in one's ears somebody's ears are burning ai đó nghi ngờ là mình bị nói xấu easy on the ear (eye) fall on deaf ear feel one's ears burning give somebody (get) a thick ear go in (at) one ear and out [at] the other nghe tai này ra tai kia, không nhớ gì cả have (get, win…) somebody's ears thu hút được sự chú ý của ai have (keep an) one's ear to the ground luôn luôn theo dõi nắm sát tình hình have a word in somebody's ear keep one's ears (eyes) open lend an ear make a pig's ear of something meet the ear (eye) music to one's ears (eyes) not believe one's ears (eyes); [be] out on one's ears bị sa thải, bị trục xuất bất ngờ play [something] by ear chơi nhạc theo trí nhớ không cần nhìn vào bản nhạc play it by ear (khẩu ngữ) ứng tác, tùy cơ ứng biến tôi không có thì giờ chuẩn bị cho cuộc họp này, vì vậy tôi phải tùy cơ ứng biến prick up one's ears shut one's ears to something (somebody) smile from ear to ear cười toe toét turn a deaf ear [be] up to one's ears (eyes) in something bận ngập đầu ngập cổ vào việc gì walls have ears with a flea in one's ear wet behind the ears with half an ear lơ đễnh, không chăm chú nghe |