Choir có nghĩa tiếng việt là gì

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}} Occasionally, they are joined by the Montserrat Chapel Choir, and their performances now branch out to other parts of Catalonia.

Thỉnh thoảng, họ đang tham gia của Montserrat Chapel Choir, và màn trình diễn của họ bây giờ chi nhánh ra các bộ phận khác của Catalonia.

But the main highlight of this event is the choir singing where people dress up in colorful traditional costumes and sing local folk songs.

Nhưng điểm nổi bật chính của sự kiện này là tiếng hát hợp xướng nơi mọi người mặc trang phục truyền thống đầy màu sắc và hát những bài hát dân gian địa phương.

The three Williams sisters start out singing in their church choir in Harlem in the late 1950s and become a successful girl group in the 1960s.

Ba chị em bắt đầu hát trong dàn đồng ca nhà thờ ở Harlem, Mỹ vào cuối những năm 1950 và trở thành một nhóm nhạc nữ thành công.

The documentary covered the American phenomenon of show choir, inspired by the TV series"Choir"[211].

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Choir trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • boy/ · lễ sinh
  • quản ca
  • có lễ sinh

And then just last spring we released Virtual Choir 3, "Water Night," another piece that I had written, this time nearly 4,000 singers from 73 different countries.

Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.

He came second in the contest, losing in the finals to the Joensuu choir, headed by pop rock singer Ilkka Alanko.

Ông đứng thứ hai trong cuộc thi, chịu thua dàn hợp xướng Joensuu trong trận chung kết, đứng đầu là ca sĩ pop rock Ilkka Alanko.

In its essence, the orchestra and the choir are much more than artistic structures.

Về bản chất, dàn nhạc và dàn hợp xướng còn hơn cả các kiến trúc nghệ thuật.

She had just won a student-body election, she had auditioned for the madrigal choir and made it, and she had been chosen as the junior prom queen.

Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.

Imagine the grandeur of that magnificent choir! —1 Chronicles 23:5; 25:1, 6, 7.

Hãy tưởng tượng sự hoành tráng của đội hợp xướng này!—1 Sử-ký 23:5; 25:1, 6, 7.

The choir was extended to the east in the 17th century, but this addition was later removed.

Gian cung thánh được nới rộng về phía đông trong thế kỷ 17, nhưng phần thêm vào này ít lâu sau bị dời đi.

Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney.

Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney.

The term Mormon can be appropriately used in some contexts to refer to members of the Church, such as Mormon pioneers, or to institutions, such as the Mormon Tabernacle Choir.

Từ ngữ Mặc Môn có thể được sử dụng một cách thích hợp trong một số bối cảnh để chỉ các tín hữu của Giáo Hội, chẳng hạn như những người tiền phong Mặc Môn, hoặc các tổ chức như Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle.

Packed into a room just like this, but with creaky wooden pews draped in worn-down red fabric, with an organ to my left and a choir at my back and a baptism pool built into the wall behind them.

Căn phòng ấy cũng giống thế này, nhưng với những băng ghế gỗ cót két, vải bọc ghế màu đỏ thì đã sờn, có cả đàn organ ở bên trái và đội hát xướng sau lưng tôi và một hồ rửa tội được xây liền vào bức tường phía sau họ.

On Saturday morning just before conference began, our home was buzzing with our Saturday routine, when our television was suddenly filled with the scenes and sounds of the Mormon Tabernacle Choir at the opening of general conference.

Vào sáng thứ Bảy, ngay trước khi đại hội bắt đầu, nhà của chúng tôi bận rộn với ngày thứ Bảy thường lệ, khi máy truyền hình của chúng tôi bắt đầu chiếu các quang cảnh và âm thanh của Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle vào lúc khai mạc đại hội.

Tabernacle Choir Honored with Mother Teresa Award

Đại Ca Đoàn Tabernacle Choir được Vinh Danh với Giải Thưởng Mẹ Teresa

Currently, members can listen to the Mormon Tabernacle Choir perform songs back to 2008 by clicking on Show Music at the top of each conference section on LDS.org.

Hiện nay, các tín hữu có thể lắng nghe Đại Ca Đoàn Mormon Tabernacle trình diễn các bài hát từ năm 2008 bằng cách nhấp chuột vào Show Music (Hiển Thị Phần Âm Nhạc) ở bên trên mỗi phần đại hội của trang mạng LDS.org.

Both videos are very similar, only the alternate version does not feature an audience, choir or images, only the duo singing together atop the stone altar.

Hai video đều rất giống nhau, chỉ khác biệt ở chỗ là phiên bản sau không có khán giả, dàn hợp xướng hay bất cứ hình ảnh gì, chỉ xuất hiện duy nhất hai nghệ sĩ đứng lên một bàn thờ đá.

That evening I was at the piano and she was singing in the choir.

Buổi tối hôm đó tôi đang chơi dương cầm và cô ấy đang hát trong ca đoàn.

The events held in the auditorium and adjacent Conference Center Theater have included general conference, 10 Young Women general meetings, 10 Relief Society general meetings, three memorial events (including President Hinckley’s funeral), and 125 musical performances, not including the Tabernacle Choir’s Music and the Spoken Word, which has been held in the Conference Center 186 times.

Các buổi nhóm họp tổ chức trong thính phòng và Rạp Hát cạnh bên của Trung Tâm Đại Hội gồm có đại hội trung ương, 10 buổi họp trung ương Hội Thiếu Nữ, 10 buổi họp trung ương Hội Phụ Nữ, ba buổi lễ tưởng niệm (kể cả tang lễ của Chủ Tịch Hinckley), và 125 buổi trình diễn âm nhạc, không kể chương trình Âm Nhạc và Ngôn Từ của Đại Ca Đoàn Tabernacle đã được tổ chức 186 lần trong Trung Tâm Đại Hội.

I haven't set foot in there since they tossed me out of the choir.

Em đã không bước chân vào đó từ khi họ tống em ra khỏi đội hợp ca.

And once again, in Edinburgh with the wonderful African Children's Choir who I simply adore.

Và một lần nữa, ở Edinburgh, với Dàn Nhạc Trẻ Em Châu Phi mà tôi rất yêu mến

The singing of the men’s choir this evening has lighted memory’s fire and brought to my mind the songs I sang when I was a boy.

Ca đoàn của các thiếu niên trong buổi tối nay đã nhắc nhở tôi những bài ca mà tôi đã hát lúc còn niên thiếu.

Thank you, choir, for that stirring musical number.

Xin cám ơn ca đoàn về bài hát tuyệt vời đó.

He oversaw the building of Vicars' Close and the Vicars' Hall, to give the men who were employed to sing in the choir a secure place to live and dine, away from the town and its temptations.

Ông cũng đã xây dựng Nhà thờ Vicars 'Close và Vicars' Hall, để cho những người đàn ca đoàn an toàn để sống và ăn cơm, tránh xa thị trấn với tất cả những nét quyến rũ của nó.

At age 12, shes part of a church choir, so waking up even more interest in this beautiful art.

Năm 12 tuổi, cô tham gia vào dàn hợp xướng nhà thờ, nhờ đó mà cô càng yêu môn nghệ thuật tuyệt đẹp này.

Dilana used singing as an escape from an unpleasant home scene, participating in school choir competitions and festivals, as well as church choir and fondue parties.

Dilana sử dụng ca hát như là một cuộc trốn thoát khỏi cảnh gia đình không mấy hạnh phúc, cô từng tham gia các cuộc thi hợp xướng và lễ hội của trường, cũng như các dàn hợp xướng nhà thờ và các bữa tiệc.

We also recognize that a lot of the products that we make those videos and so forth you know, they don't reach everybody, and so we've been fostering projects that reach people outside of academia, and outside of the choir that most ecologists preach to.

Chúng tôi cũng nhận thấy nhiều sản phẩm chúng tôi làm những video này và tương tự... bạn biết đấy, chúng không liên hệ hết được với mọi người, Vì thế chúng tôi đã nuôi dưỡng các dự án để liên hệ với mọi người ngoài giới khoa học, và bên ngoài lĩnh vực mà phần lớn các nhà sinh thái học hướng tới.