Cho phương trình x 2 m-2 x m 5=0

\(x^2-2x+m-5=0\)

\(\Delta'=\left(-1\right)^2-1\cdot\left(m-5\right)\)

\(=1-m+5\\ =6-m\)

Để pt có nghiệm \(\Leftrightarrow\Delta'\ge0\Leftrightarrow6-m\ge0\Leftrightarrow m\le6\)

Với \(m\le6\) theo vi-ét ta có :

\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\\x_1x_2=m-5\end{matrix}\right.\dfrac{\left(1\right)}{\left(2\right)}\)

Ta có : \(2x_1+3x_2=7\) \(\left(3\right)\)

Từ (1) và (3) ta có hpt

\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=2\\2x_1+3x_2=7\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x_1+2x_2=4\\2x_1+3x_2=7\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}-x_2=-3\\x_1+x_2=2\end{matrix}\right.\\\Leftrightarrow \left\{{}\begin{matrix}x_2=3\\x_1=-1\end{matrix}\right.\)

Thay \(x_1=-1;x_2=3\) vào (3) ta có

\(-1\cdot3=m^2-5\)

\(\Leftrightarrow-3=m^2-5\\ \Leftrightarrow m^2=2\)

\(\Leftrightarrow m=\pm\sqrt{2}\) ( TM \(m\le6\))

Vậy===-..

Tìm $u - v$ biết rằng $u + v = 15,uv = 36$ và $u > v$

Lập phương trình nhận hai số $3 - \sqrt 5 $ và $3 + \sqrt 5 $ làm nghiệm.

Cho phương trình \({x^2} + 4x + 3m - 2 = 0\), với \(m\) là tham số.

Cho phương trình \({x^2} - 2mx - 4m - 5 = 0\) (1) (\(m\) là tham số).

tìm m để : \(^{x^2}\)+ (m-2)x + m+5 = 0

Có 2 nghiệm x1 và x2 , sao cho\(x1^2\)+\(x2^2\)= 10

Những câu hỏi liên quan

Cho phương trình: x 2 – 2(m – 1)x + m 2 − 3m = 0. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 1 ;   x 2 thỏa mãn x 1 2   +   x 2 2   =   8

A. m = 2

B. m = −1

C. m = −2

D. m = 1

Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 – 2mx + 2m − 1 = 0 có hai nghiệm x 1 ;   x 2 thỏa mãn x 1 2 +   x 2 2 = 10

A. m = −2

B. m = 1

C. m = −3

D. Cả A và B

Cho phương trình (ẩn x) : x 2  – 2mx – 4m – 4 = 0(1)

b) Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 2 - x 1 x 2 = 13  = 13