Chị họ trong tiếng anh là gì năm 2024

Thầy Quang Nguyen, chuyên gia đào tạo phát âm tiếng Anh chia sẻ một số từ vựng và cách phát âm liên quan đến chủ đề này.

Chị họ trong tiếng anh là gì năm 2024

Ở Việt Nam mình có tục thờ cúng tổ tiên worship our ancestors - tổ tiên là "ancestors". Còn con cháu thì dùng từ "decendents", ví dụ: "We're all decendents of Hùng King" (Chúng ta đều là con cháu vua Hùng).

Để nói họ hàng chung thì ta có từ "relatives". Ví dụ, khi phỏng vấn visa ở Mỹ, tôi được hỏi: "Do you have family or relatives in the state?" (Bạn có gia đình hoặc họ hàng ở Mỹ không?). Tôi trả lời: "Yes, I have a cousin, we share the same great great grand parents" (Tôi có bà chị họ, chúng tôi có chung kỵ).

"Cousin" là anh hay chị em họ. Trong tiếng Việt, người có hàng cao nhất mà chúng ta hay gọi là "kỵ" (great great grand parents), rồi đến cụ (great grand parents), ông bà (grand parents), bố mẹ (parents). Ví dụ: We have the same great great great grandparents (Chúng ta có cùng "phụ huynh" của kỵ). Tuy nhiên, muốn tôi nói đến tổ tiên cao hơn nữa thì tiếng Việt không biết diễn đạt thế nào. Chắc nói chung chung là có cùng "tổ tiên".

Tiếng Anh thì hay hơn, cứ thêm một đời thì thêm một chữ "great" vào và có thể kéo dài đến lúc mình muốn. Anh chị em trong nhà thì hay dùng từ "brothers and sisters", nhưng có một từ nói chung mà ít người biết, đó là "siblings", ví dụ: "They're siblings" (Họ là anh chị em trong nhà đấy). Nếu anh em cùng bố mẹ thì gọi là "half-sibling" (hoặc half-brother/sister).

Con trai là "son", con gái là "daughter", con cái nói chung là "child" và số nhiều thì là "children". Khi nhắc tới con trai, phụ huynh có thể dùng từ "my boy/girl" thay cho "my son/daughter", đặc biệt khi muốn thể hiện sự hãnh diện: "That's my boy/daughter" (Con trai/con gái tôi đấy).

Nhưng có một từ "con cái" mà ít người biết: "offspring", ví dụ "He's the offspring of a middle-class family" (Anh ấy là con trong một gia đình trung lưu). Từ "offspring" hay dùng trong thế giới động vật với nghĩa con cái hoặc "con non", "the offsring of some animals...".

Bố mẹ thì ai cũng biết rồi, "father and mother" hay nói chung là "parents". Ở Việt Nam có một cuộc họp gọi là họp "phụ huynh", tiếng Anh gọi là "parent - teacher conference".

Trong tiếng Anh, chú hay bác trai gọi chung là "uncle", còn cô hay bác gái gọi là "aunt" (phát âm giống "ant" là con kiến"). Ông họ hoặc bà họ gọi là "grand-uncle" hoặc "grand-aunt".

Khi một người đàn ông lấy vợ, các từ để chỉ họ hàng nhà vợ thường thêm "in-law, ví dụ: mother-in-law là mẹ vợ, father-in-law là bố vợ. Họ hàng bên vợ thì nói chung gọi là "in-laws", ví dụ có thể nói: "They're my in-laws" (đó là họ hàng bên vợ mình). Kể cả "anh em cọc chèo" thì cũng gọi là "brother-in-law", vì mối quan hệ đó liên quan tới đằng nhà vợ.

Đàn ông lấy vợ thì có thêm rất nhiều "in-laws", nhưng vợ thì không phải là "law", mà gọi là "wife". Vợ chồng thì dùng "husband and wife", nhưng nói chung thì có từ "spouse" - ví dụ, khi điền form mà có từ "spouse" thì mình sẽ ghi thông tin vợ/chồng mình vào đó.

Chị họ tiếng Anh là cousin, phiên âm là ˈkʌz.ən. Chị họ là người con của cô ruột, dì ruột, cậu ruột, chú ruột, bác ruột của mình trong mối quan hệ họ hàng, những người thân thích trong một gia tộc.

Chị họ tiếng Anh là cousin, phiên âm là /ˈkʌz.ən/. Chị họ là một thuật ngữ chỉ quan hệ họ hàng và những người thân thích trong một gia tộc hoặc chung tổ tiên, cũng là con của cô, dì, cậu, chú, bác ruột của mình.

Và không phải thật quái lạ sao khi chị họ cô lại không tặng cô cả bộ?

And isn't just a little weird that she wouldn't get you the whole set?

Ngay cả trước khi chị họ của mình mất, Antoinette đã lọt vào mắt xanh của nhà vua.

Even before her cousin's death, Antoinette had caught the king's eye.

15Lee Jin-hee là chị họ của thí sinh K-pop Star 4 Lee Jin-ah.

15Lee Jin-hee is the cousin of K-pop Star 4 runner-up Lee Jin-ah.

Bà chị họ điên khùng của chú.

My deranged cousin.

Nữ hoàng cũng thường xuyên thư từ qua lại với người chị họ Augusta từ năm 1846.

The British sovereign also had regular epistolary contact with her cousin Augusta since 1846.

Khi chị họ Lily Brooke ra về tôi biết mình sẽ gặp phiền toái.

When Cousin Lily Brooke left I knew I was in for it.

Mary, bây giờ là Maria, đây là chị họ Heidi.

Mary, now Maria, this is your cousin Heidi.

Hãy gặp anh chị họ của bạn, Thalia democratica.

Meet your cousin, Thalia democratica.

Bà ấy là chị tôi, là vợ tôi, là chị họ, hay là người hàng xóm.

She's my sister, my wife, my cousin, my neighbor.

Đó có thể xảy ra với con gái, em gái hay chị họ của bạn.

It could be your daughter, your sister, your cousin.

Robin, đây là chị họ Sansa của con.

Robin, this is your cousin Sansa.

3 người chị họ của tôi trình diễn ở Nhà hát Bolshoi ở Moskva.

Three of my cousins are dancing with the Bolshoi Theatre in Moscow.

“Chị họ Lily Brooke của cháu,” bác Alexandra nói.

“Your Cousin Lily Brooke,” said Aunt Alexandra.

Này chị, họ không giả vờ đâu.

The shit I watch on here, they're not pretending.

Chị họ đã bán đứng anh không?

Maybe your cousin sold you out?

Con chị họ chúng mày!

Motherfuckers!

người chị họ xinh đẹp chứ?

Pretty cousin?

Kết quả là chị họ em cũng tỏ ra chú ý.

As a result, her cousin also became interested.

Em có một người chị họ tên Heidi đang làm việc ở quán Zum Wilden Hirsch.

You have a cousin called Heidi who works in Zum Wilden Hirsch.

hẳn cháu tự hào về chị họ cháu lắm.

Kal-El, you would've been so proud of your cousin.

Tuy nhiên, tôi hết sức vui mừng khi một người chị họ đã cố gắng giúp tôi.

I was so happy when one of my cousins tried to help me.

Ông đã được kế vị bởi người chị họ của mình, Azarmidokht.

He was succeeded by his cousin Azarmidokht.

Chị họ Meera của con sắp kết hôn rồi.

Cousin Meera is getting married

Roman, cô ấy là chị họ cậu!

Roman, she's your cousin!

Anh vừa nói chuyện với chị họ của em đấy.

I've just been chatting to your cousin.

Chị họ dịch tiếng Anh là gì?

"Cousin" là anh hay chị em họ. Trong tiếng Việt, người có hàng cao nhất mà chúng ta hay gọi là "kỵ" (great great grand parents), rồi đến cụ (great grand parents), ông bà (grand parents), bố mẹ (parents). Ví dụ: We have the same great great great grandparents (Chúng ta có cùng "phụ huynh" của kỵ).

Anh chị em tiếng Anh là gì?

Sibling: anh/ chị/ em ruột. Brother: anh trai/ em trai. Sister: chị gái/ em gái.

Cousin In Law là gì?

Cousin /ˈkʌzn/: Anh/ Chị em họ Mother – in – law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/ vợ Father – in – law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/ vợ Son – in – law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể

Gia đình gồm những ai tiếng Anh?

Các Thành Viên Gia Đình.

a family. một gia đình; gia đình..

a mum. một người mẹ.

a dad. một người bố.

a parent. phụ huynh; bố mẹ.

a sister. một người chị gái; một người em gái..

a brother. một người anh ruột; một người em trai; người anh em..

a grandpa. ông nội; ông ngoại..

a grandma. bà nội; bà ngoại..