Câu 15: Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian có đồ thị nào sau đây: Câu 16: Chọn phát biểusai?.Khi vật chuyển động trƣợt xuống trên mặt phẳng nghiêng
Câu 17: Trong ôtô, xe máy vv... có bộ phận hộp số (sử dụng các bánh xe truyền động có bán kính to nhỏ khác nhau) nhằm mục đích
Câu 19: Công của lực tác dụng lên vật bằng không khi góc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là
. C. 180 . D. 90 . Câu 20: Khi một vật trƣợt xuống trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc α. Công do lực ma sát thực hiện trên
\= μ.m.g.sinα. B. A \= - μm.g.cosα. C. A \= μ.m.g.sinα.S. D. A \= - μ.m.g.cosα.S. Câu 21: Khi một vật trƣợt đi lên trên một mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc. Công do trọng lực thực hiện trên
\= m.g.sinα.S. B. A \= m.g.cos.S. C. A \= - m.g.sinα.S. D. A \= - m.g.cosα.S.
Câu 25: Gọi A là công của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức công suất?
Dạng 1. Công, công suất của quá trình thực hiện công Câu 27: Một tàu thủy chạy trên song theo đƣờng thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5. 10 . t CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
\= 1kg. Sau va cha ̣ m, hê ̣ vâ ̣ t chuyển đô ̣ ng thêm mô ̣ t đoa ̣ n rồi dƣ ̀ ng la ̣ i . Công cu
Câu 29: Một ngƣời đẩy chiếc hòm khối lƣợng 150 kg dịch chuyển một đoạn 5 m trên mặt sàn ngang. Hệ số ma sát của mặt sàn là 0,1. . Xác định công tối thiểu mà ngƣời này phải thực hiện.
Câu 30: Một ô tô trọng lƣợng 5000 N, chuyển động thẳng đều trên đoạn đƣờng phẳng ngang dài 3 km. Cho biết hệ số ma sát của mặt đƣờng là 0,08. Tính công thực hiện bởi động cơ ô tô trên đoạn đƣờng này.
Câu 31: Một ngƣời dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lƣợng 5N trƣợt một khoảng dài 0,5m trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phƣơng là phƣơng chuyển động của cuốn sách. Ngƣời đó đã thực hiện một công là
Câu 32: Một vật khối lƣợng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trƣợt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trƣợt đƣợc 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng
Câu 33: Một vật khối lƣợng m = 3kg đƣợc kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 50N dọc theo đƣờng dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của lực kéo thực hiện độ dời 1,5m là
Câu 34: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s . Sau khoảng thời gian
Câu 35: Một ngƣời nhấc một vật có khối lƣợng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang đƣợc một độ dời 30m. Cho gia tốc RTD là g . Công tổng cộng mà ngƣời đó thực hiện đƣợc là
Câu 36: Một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s . Lực nâng của cần cẩu phải bằng bao nhiêu để vật có gia tốc
Câu 37: MộT ô tô chạy trên đƣờng với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Công của lực phát động của động cơ khi
Câu 38: Một vật khối lƣợng m = 3kg đƣợc kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 50N dọc theo đƣờng dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của trọng lực thực hiện độ dời 1,5m là
Câu 39: một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s . Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s . Công mà cần cẩu thực hiện
Câu 40: Một vật khối lƣợng 10kg đƣợc kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phƣơng ngang một góc 30 . Khi vật di
Câu 41: Một vật có khối lƣợng 100g trƣợt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 4m, góc nghiêng 60 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là 0,1. Công của lực ma sát khi vật trƣợt từ đỉnh đến chân mặt phẳng nghiêng là
Câu 42: Một vật có trọng lƣợng 10N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực 15N theo phƣơng ngang, lần thứ nhất trên mặt nhẵn, lần thứ hai trên mặt nhám với cùng độ dời 0,5m. Biết rằng công toàn phần trong lần thứ hai giảm còn 2/3 so với lần thứ nhất. Lấy g = 9,8m/s . Lực ma sát tác dụng lên vật là
Câu 43: Một ngƣời dùng tay đẩy một cuốn sách có trọng lƣợng 5N trƣợt một khoảng dài 0,5m trên mặt bàn nằm ngang không ma sát, lực đẩy có phƣơng là phƣơng chuyển động của cuốn sách. Ngƣời đó đã thực hiện một công là:
Câu 44: Một vật khối lƣợng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trƣợt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trƣợt đƣợc 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng:
Câu 45: Một tàu thủy chạy trên song theo đƣờng thẳng kéo một sà lan chở hàng với lực không đổi 5.10
50N dọc theo đƣờng dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của lực kéo thực hiện độ dời 1,5m là:
Câu 47: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s . Sau khoảng thời gian
Câu 48: Một máy bơm nƣớc mỗi giây có thể bơm đƣợc 15 lít nƣớc lên bể ở độ cao 10m. Trong thực tế hiệu suất của máy bơm là 0,7; . Sau nửa giờ máy bơm đã thực hiện một công là:
Câu 49: Một ngƣời nhấc một vật có khối lƣợng 6kg lên độ cao 1m rồi mang vật đi ngang đƣợc một độ dời 30m. Cho gia tốc RTD là g . Công tổng cộng mà ngƣời đó thực hiện đƣợc là: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Câu 50: Một ô tô chạy trên đƣờng với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Công của lực phát động của động cơ khi ô
J B. 12.10 J C. 15.10 J D. 17.10 Câu 51: Một vật có trọng lƣợng 10N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực 15N theo phƣơng ngang, lần thứ nhất trên mặt nhẵn, lần thứ hai trên mặt nhám với cùng độ dời 0,5m. Biết rằng công toàn phần trong lần thứ hai giảm còn 2/3 so với lần thứ nhất. Lấy g = 9,8m/s . Lực ma sát tác dụng lên vật là:
Câu 52: Một vật khối lƣợng m = 3kg đƣợc kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 30 50N dọc theo đƣờng dốc chính, bỏ qua mọi ma sát, công của trọng lực thực hiện độ dời 1,5m là:
Câu 53: một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s . Vật có gia tốc không đổi là 0,5m/s . Công mà cần cẩu thực hiện
Câu 54: Một vật có trọng lƣợng 10N đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực 15N theo phƣơng ngang, lần thứ nhất trên mặt nhẵn, lần thứ hai trên mặt nhám với cùng độ dời 0,5m. Biết rằng công toàn phần trong lần thứ hai giảm còn 2/3 so với lần thứ nhất. Lấy g = 9,8m/s . Hệ số ma sát giữa vật và mặt nằm ngang là:
Câu 55: Một vật khối lƣợng 10kg đƣợc kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phƣơng ngang một góc 30 . Khi vật di
Câu 56: Một ngƣời nhấc 1 vật có khối lƣợng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phƣơng ngang 1 đoạn 1m. Lấy g . Ngƣời đó đã thực hiện 1 công bằng:
Câu 57: Một ngƣời kéo một hòm gỗ trƣợt trên sàn nhà bằng 1 dây hợp với phƣơng ngang góc 30 . Lực tác dụng lên dây bằng 150N.
Câu 58: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lƣợng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s:
Câu 59: Một chiếc xe có khối lƣợng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s trong thời gian 5s. Công suất
W B. 4 ,82.10 W C. 2,53.10 W D. 4,53.10 Câu 60: Một máy kéo có công suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lƣợng 800N chuyển động đều đƣợc 10m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trƣợt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện:
Câu 61: Một chiếc xe khối lƣợng 400kg. Động cơ của xe có công suất 25kW. Xe cần bao nhiêu thời gian để chạy quãng đƣờng dài 2km kể từ lúc đứng yên trên đƣờng ngang nếu bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều:
Câu 62: Môt ngƣời cố gắng ôm một chồng sách có trọng lƣợng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà
Câu 63: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 ngƣời, trọng lƣợng của mỗi ngƣời bằng 500N từ tầng dƣới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phƣơng thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này:
Câu 64: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s
Câu 65: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s . Công suất tức thời
Câu 66: Một máy bơm nƣớc mỗi giây có thể bơm đƣợc 15 lít nƣớc lên bể ở độ cao 10m. Nếu coi tổn hao là không đáng kể, lấy g =
Câu 67: Một thang máy khối lƣợng 1 tấn có thế chịu tải tối đa là 800kg. Khi chuyển động thang máy còn chịu lực cản không đổi là
Câu 68: Một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s . Lực nâng của cần cẩu phải bằng bao nhiêu để vật có gia tốc
Câu 69: Một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s . Công suất của cần cẩu phải biến đổi theo thời gian nhƣ thế nào
Câu 70: Một ô tô chạy trên đƣờng với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động của động cơ là:
Câu 71: Một vật khối lƣợng 10kg đƣợc kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực 20N hợp với phƣơng ngang một góc 30 . Khi vật di chuyển 2m trên sàn trong thời gian 4s thì công suất của lực là: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
Câu 72: Ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đƣờng với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là:
N C. 2778N D. 360N Câu 73: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g = 10m/s .
Câu 74: Đơn vị đo công suất ở nƣớc Anh đƣợc kí hiệu là HP. Nếu một chiếc máy có ghi 50HP thì công suất của máy là
Câu 75: Một gàu nƣớc khối lƣợng 10 kg đƣợc kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s . Công suất
Câu 76: Một ô tô có công suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đƣờng với vận tốc 36km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là
Câu 77: Một máy kéo có công suất 5kW kéo một khối gỗ có trọng lƣợng 800N chuyển động đều đƣợc 10m trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát trƣợt giữa khối gỗ và mặt phẳng nằm ngang là 0,5. Tính thời gian máy kéo thực hiện
Câu 78: Một cầu thang cuốn trong siêu thị mang 20 ngƣời, trọng lƣợng của mỗi ngƣời bằng 500N từ tầng dƣới lên tầng trên cách nhau 6m (theo phƣơng thẳng đứng) trong thời gian 1 phút. Tính công suất của cầu thang cuốn này A.4kW. B. 5kW C. 1kW. D. 10kW. Câu 79: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lƣợng 50N lên độ cao 10m trong thời gian 2s
Câu 80: Một chiếc xe có khối lƣợng 1,1 tấn bắt đầu chạy với vận tốc bằng không với gia tốc là 4,6m/s trong thời gian 5s. Công suất
Câu 81: Một chiếc xe khối lƣợng 400kg. Động cơ của xe có công suất 25kW. Xe cần bao nhiêu thời gian để chạy quãng đƣờng dài 2km kể từ lúc đứng yên trên đƣờng ngang nếu bỏ qua ma sát, coi xe chuyển động thẳng nhanh dần đều
Câu 82: Môt ngƣời cố gắng ôm một chồng sách có trọng lƣợng 50N cách mặt đất 1,2m trong suốt thời gian 2 phút. Công suất mà
Câu 83: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s . Công suất trung bình
Câu 84: Một vật khối lƣợng 2kg RTD từ độ cao 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 9,8m/s . Công suất tức thời
Câu 85: Một cần cẩu nâng một vật khối lƣợng 5 tấn. Lấy g = 9,8m/s . Công suất của cần cẩu phải biến đổi theo thời gian nhƣ thế nào
Câu 86: Một ô tô chạy trên đƣờng với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động của động cơ là
Câu 87: Một đầu tàu khối lƣợng 200 tấn đang chạy với vận tốc 72km/h trên một đoạn đƣờng thẳng nằm ngang thì có trƣớng ngại vật, tầu hãm phanh đột ngột và bị trƣợt trên đoạn đƣờng dài 160m trong 2 phút trƣớc khi dừng hẳn. Coi lực hãm không đổi, tính lực hãm
N; 333kW. B. - 20.10 N; 500kW. C. - 25.10 N; 250W. D. - 25.10 N; 333kW. trong khoảng thời gian 5 s. Lấy g = 9,8 m/s . Bỏ qua sức cản của không khí. Công và công suất trung bình của lực nâng do cần cẩu thực hiện trong khoảng thời gian này lần lƣợt là A.12500J; 2500W. B. 5000J; 1000W. C. 12250J; 2450W. D. 1275J; 2550W. Câu 89: Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 10 với phƣơng ngang. Hệ số ma . Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng
Câu 90: Ô tô nặng 5 tấn chuyển động thẳng đều với vận tốc 27km/h lên một đoạn dốc nghiêng góc 10 với phƣơng ngang. Hệ số ma . Công suất của động cơ ô tô trong quá trình lên dốc bằng
Dạng 2. Hiệu suất của quá trình thực hiện công Câu 91: Hiệu suất của một quá trình chuyển hóa công đƣợc kí hiệu là H. Vậy H luôn có giá trị
Câu 92: Một máy bơm nƣớc mỗi giây có thể bơm 15 lít nƣớc lên bể ở độ cao 10m. Coi hao tổn không đáng kể. Lấy g = 10m/s 2 . Công suất của máy bơm bằng A.150W. B. 3000W. C. 1500W. D. 2000W. Câu 93: Một máy bơm nƣớc mỗi giây có thể bơm đƣợc 15 lít nƣớc lên bể ở độ cao 10m. Nếu coi tổn hao là không đáng kể, lấy g = 10m/s 2 , công suất của máy bơm là
Câu 94: Một trục kéo có hiệu suất 80% đƣợc hoạt động bởi một động cơ có công suất 8kW. Trục kéo có thể kéo lên đều một vật có trọng lƣợng 80N với vận tốc bằng
File word: [email protected] 76 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 95: Một động cơ có công suất tiêu thụ bằng 5kW kéo một vật có trọng lƣợng 12kN lên cao 30m theo phƣơng thẳng đứng trong thời gian 90s với vận tốc không đổi. Hiệu suất của động cơ này bằng:
Câu 96: Búa máy khối lƣợng 500kg rơi từ độ cao 2m đóng vào cọc làm cọc lún thêm vào đất 0,1m. Lực đóng cọc trung bình 80000N. Tìm hiệu suất máy:
Câu 97: Thác nƣớc cao 45m, mỗi giây đổ 180m 3 nƣớc. Lấy g=10m/s 2 . Ngƣời ta dùng thác nƣớc làm trạm thủy điện với hiệu suất 85%. Biết khối lƣợng riêng của nƣớc là D=10 3 kg/m 3 . Công suất của trạm thủy điện bằng
Câu 98: Một máy bơm nƣớc mỗi giây có thể bơm đƣợc 15 lít nƣớc lên bể ở độ cao 10m. Hiệu suất của máy bơm là 0,7. Lấy g = 10m/s 2 . Biết khối lƣợng riêng của nƣớc là D=10 3 kg/m 3 . Sau nửa giờ máy bơm đã thực hiện một công bằng A.1500kJ. B. 3875kJ. C. 1890kJ. D. 7714kJ. Câu 99: Một máy bơm nƣớc có công suất 1,5kW, hiệu suất 70%. Lấy g = 10m/s 2 . Biết khối lƣợng riêng của nƣớc là D=10 3 kg/m 3 . Dùng máy này để bơm nƣớc lên độ cao 10m, sau nửa giờ máy đã bơm lên bể một lƣợng nƣớc bằng
3 . B. 15,8m 3 . C. 94,5m 3 . D. 24,2m 3 . Câu 100: Một nhà máy thuỷ điện có hồ chứa nƣớc nằm ở độ cao 30 m so với nơi đặt các tua bin của máy phát điện. Cho biết lƣu lƣợng nƣớc từ hồ chảy vào các tua bin là 10000 m 3 / phút và các tua bin có thể thực hiện việc biến đổi năng lƣợng thành điện năng với hiệu suất là 0,80. Lấy g = 10m/s 2 và khối lƣợng riêng của nƣớc là D=10 3 kg/m 3 . Công suất của các tua bin phát điện bằng
CHỦ ĐỀ 3. ĐỘNG NĂNG Câu 1: Động năng là đại lƣợng:
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 3: Biểu thức tính động năng của vật là:
đ \= mv B. W đ \= mv 2
đ \= mv 2 /2 D. W đ \= mv/2 Câu 4: Động năng của vật tăng khi:
Câu 5: Động năng của vật giảm khi đi
Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây sai khi nói về động năng:
đ \=mv 2 /2. B. động năng là đại lƣợng vô hƣớng luôn dƣơng hoặc bằng không.
Câu 7: Động năng của một vật sẽ tăng khi vật chuyển động:
Câu 8: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trƣờng hợp nào sau đây?
Câu 9: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
2 /s 2 . C. N.m. D. N.s. Câu 10: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
Câu 11: Một ô tô khối lƣợng m đang chuyển động với vận tốc v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là:
2 /2. B. A = -mv 2 /2. C. A = mv 2 . D. A = -mv 2 . Câu 12: Khi 1 vật chịu tác dụng của 1 lực làm vận tốc biến thiên từ 2 1 V V thì công của ngoại lực đƣợc tính:
2 – mV 1
2 1 2 2 mV mV C. A = mV 2 2 - mV 1 2
2 1 2 2 mV mV Dạng 1. Động năng. Mối liên hệ động năng và động lƣợng Câu 13: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lƣợng và động năng?
đ \= P 2 /2m. B. W đ \= 2P 2 /m. C. W đ \= 2m/P 2 . D. W đ \= 2mP 2 . Câu 14: Hệ thức liên hệ giữa động lƣợng p và động năng W d của một vật có khối lƣợng m chuyển động là
đ mW 2 B. p=0,5mW đ
đ mW 5 , 0 D. p=2mW đ Câu 15: Chọn phát biểu đúng. Động năng của vật tăng gấp đôi khi:
Câu 16: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, khối lƣợng tăng gấp đôi thì:
Câu 17: Động năng của 1 vật thay đổi ra sao nếu khối lƣợng của vật không đổi nhƣng vận tốc tăng 2 gấp lần?
Câu 18: Nếu khối lƣợng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN File word: [email protected] 77 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 19: Một vật ban đầu nằm yên sau đó vỡ thành hai mảnh khối lƣợng m và 2m. Biết tổng động năng của hai mảnh là W đ . Động năng của mảnh nhỏ là:
đ /3 B. W đ /2 C. 2W đ /3 D. 3W đ /4 Câu 20: Mô ̣ t vâ ̣ t khối lƣợng m 1 chuyển đô ̣ ng vơ ́ i vâ ̣ n tốc v 1 tơ ́ i đâ ̣ p va ̀ o vâ ̣ t m 2 (m 1 \= 4m 2 ). Sau va cha ̣ m hai vâ ̣ t di ́ nh va ̀ o nhau va ̀ cu ̀ ng chuyển đô ̣ ng vơ ́ i vâ ̣ n tốc v 2 thì thỉ số động năng của hệ trƣớc và sau va chạm là
1 /v 2 ) 2
1 /v 2 ) 2
1 /v 2 ) 2
1 /v 2 ) 2 Câu 21: Xe A khối lƣợng 500kg chạy với vận tốc 60km/h, xe B khối lƣợng 2000kg chạy với vận tốc 30km/h. Động năng xe A có giá trị bằng:
Câu 22: Một vật trọng lƣợng 10 N có động năng 50 J (Lấy g = 10m/s 2 ). Khi đó vận tốc của vật bằng
Câu 23: Một ôtô có khối lƣợng 1 tấn khởi hành không vận tốc ban đầu với gia tốc 1m/s 2 và coi ma sát không đáng kể. Động năng của ôtô khi đi đƣợc 5m là
4
4
3 J Câu 24: Hai vật có khối lƣợng m 1 và m 2 chuyển động trong cùng một hệ qui chiếu. Tốc độ của vật m 1 gấp 2 lần tốc độ của vật m 2 nhƣng động năng của vật m 2 lại gấp 3 lần động năng của vật m 1 . Hệ thức liên hệ giữa khối lƣợng của các vật là
2 \=1,5m 1 . B. m 2 \=6m 1 . C. m 2 \=12m 1 . D. m 2 \=2,25m 1 . Câu 25: Hai vật có khối lƣợng m 1 và m 2 chuyển động trong cùng một hệ qui chiếu. Động năng của vật m 1 gấp 2 lần động năng của vật m 2 nhƣng động lƣợng của vật m 2 lại gấp 3 lần động lƣợng của vật m 1 . Hệ thức liên hệ giữa khối lƣợng của các vật là
2 \=1/6m 1 . B. m 2 \=6m 1 . C. m 2 \=18m 1 . D. m 2 \=1/18m 1 . Câu 26: Hai viên đạn khối lƣợng lần lƣợt là 5g và 10g đƣợc bắn với cùng vận tốc 500m/s. Tỉ số động năng của viên đạn thứ hai so với viên đạn 1 là
Câu 27: Hai ô tô cùng khối lƣợng 1,5 tấn, chuyển động với các tốc độ 36km/h và 20m/s. Tỉ số động năng của ô tô 2 so với ô tô 1 là
Câu 28: Một viên đạn đại bác khối lƣợng 5 kg bay với vận tốc 900 m/s có động năng lớn hơn bao nhiêu lần động năng của một ô tô khối lƣợng 1000 kg chuyển động với vận tốc 54 km/h?
Câu 29: Một vật có khối lƣợng 400g đƣợc thả RTD từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s 2 . Sau khi rơi đƣợc 12m động năng của vật bằng:
Câu 30: Một vật có khối lƣợng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
Câu 31: Một ngƣời 50 kg ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của ngƣời đó với ô tô là:
Câu 32: Một ô tô có khối lƣợng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì có động năng là:
Câu 33: Một ô tô tải khối lƣợng 5 tấn và một ô tô con khối lƣợng 1300kg chuyển động cùng chiều trên đƣờng với cùng tốc độ không đổi 54km/h. Động năng của ô tô con trong hệ quy chiếu gắn với ô tô tải là:
Câu 34: Một ô tô tải khối lƣợng 5 tấn và một ô tô con khối lƣợng 1300kg chuyển động cùng chiều trên đƣờng với cùng tốc độ không đổi 54km/h. Động năng của các ô tô lần lƣợt là:
Dạng 2. Áp dụng định lý biến thiên động năng Câu 35: Một ô tô có khối lƣợng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s. Độ biến thiên động năng của ô tô khi bị hãm là:
Câu 36: Một ô tô có khối lƣợng 1000kg đang chạy với tốc độ 30m/s thì bị hãm đến tốc độ 10m/s, biết quãng đƣờng mà ô tô đã chạy trong thời gian hãm là 80m. Lực hãm trung bình là:
Câu 37: Một mũi tên khối lƣợng 75g đƣợc bắn đi, lực trung bình của dây cung tác dụng vào đuôi mũi tên bằng 65N trong suốt khoảng cách 0,9m. Mũi tên rời dây cung với vận tốc bằng:
Câu 38: Một cái búa có khối lƣợng 4kg đập thẳng vào một cái đinh với vận tốc 3m/s làm đinh lún vào gỗ một đoạn 0,5cm. Lực trung bình của búa tác dụng vào đinh có độ lớn:
Câu 39: Một ngƣời và xe máy có khối lƣợng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì ngƣời đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
h \=16200N B. F h \=-1250N C. F h \=-16200N D. F h \=1250N Câu 40: Một chất điểm đang đứng yên bắt đầu chuyển động thẳng biến đổi đều, động năng của chất điểm bằng 150J sau khi chuyển động đƣợc 1,5m. Lực tác dụng vào chất điểm có độ lớn bằng:
Câu 41: Một búa máy khối lƣợng 1 tấn rơi từ độ cao 3,2m vào một cái cọc khối lƣợng 100kg. Va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 10m/s 2 . Vận tốc giữa búa và cọc sau va chạm là:
File word: [email protected] 78 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 42: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lƣợng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s 2 bỏ qua sức cản của không khí.
Câu 43: Một búa máy có khối lƣợng M = 400 kg thả RTD từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối lƣợng m 2 \= 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5 m. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 9,8 m/s 2 . Tính lực cản coi nhƣ không đổi của đất.
Câu 44: Một ngƣời kéo xe chở hàng khối lƣợng m trong siêu thị với lực kéo 32N có phƣơng hợp với phƣơng ngang 25 0 . Sau khi xe chạy đƣợc 1,5m thì có vận tốc 2,7m/s. Lấy g = 10m/s 2 ; bỏ qua mọi ma sát, khối lƣợng m của xe gần bằng:
Câu 45: Một viên đạn khối lƣợng m = 10g bay theo phƣơng ngang với vận tốc v 1 \= 300m/s xuyên qua một tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ đạn có vận tốc v 2 \= 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là:
Câu 46: Chiếc xe đƣợc kéo từ trạng thái nghỉ trên một đoạn đƣờng nằm ngang 20m với một lực có độ lớn không đổi bằng 300N và có phƣơng hợp với độ dời một góc 30 0 , lực cản do ma sát cũng không đổi là 200N. Động năng của xe ở cuối đoạn đƣờng là:
Câu 47: Một viên đạn khối lƣợng 50 g đang bay ngang với vận tốc không đổi 200 m/s tới đâm xuyên vào một tấm gỗ. Coi lực cản trung bình của gỗ là không đổi. Biết rằng khi viên đạn chui sâu 4 cm vào tấm gỗ dày và nằm yên trong đó. Nếu viên đạn xuyên qua tấm gỗ chỉ dày 2 cm và bay ra ngoài thì vận tốc của viên đạn khi nó vừa bay ra khỏi tấm gỗ xấp xỉ bằng
Câu 48: Một ô tô có khối lƣợng 1600kg đang chạy với tốc độ 50km/h thì ngƣời lái xe nhìn thấy một vật cản trƣớc mặt cách khoảng 15m. Ngƣời đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp với lực hãm không đổi là 1,2.10 4
vật cản đó không? Giả sử nếu đâm vào vật cản thì lực cản của vật không đáng kể so với lực hãm phanh.
Câu 49: Một đầu tàu khối lƣợng 200 tấn đang chạy với tốc độ 72km/h trên một đoạn đƣờng thẳng nằm ngang thì hãm phanh đột ngột và bị trƣợt trên một đoạn đƣờng dài 160m trong 2 phút trƣớc khi dừng hẳn. Trong quá trình hãm động năng của tàu đã giảm đi:
7 J B. 3.10 7 J C. 4.10 7 J D. 5.10 7 J Câu 50: Một đầu tàu khối lƣợng 200 tấn đang chạy với tốc độ 72km/h trên một đoạn đƣờng thẳng nằm ngang thì hãm phanh đột ngột và bị trƣợt trên một đoạn đƣờng dài 160m trong 2 phút trƣớc khi dừng hẳn. Lực hãm coi nhƣ không đổi, tính lực hãm và công suất trung bình của lực hãm này:
4 N; 333kW B. 25.10 4 N; 250W C. 20.10 4 N; 500kW D. 25.10 4 N; 333kW CHỦ ĐỀ 4. THẾ NĂNG Câu 1: Chọn phát biểu đúng về thế năng trọng trƣờng
Câu 2: Thế năng trọng trƣờng của một vật không phụ thuộc vào:
Câu 3: Chọn phát biểu sai?. Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đƣờng khác nhau thì
Câu 4: Lực nào sau đây không phải là lực thế:
Câu 5: Khi một vật chuyển động RTD từ trên xuống dƣới thì:
Câu 6: Chọn phát biểu sai khi nói về thế năng trọng trƣờng:
2 . C. Thế năng trọng trƣờng xác định bằng biểu thức Wt = mgz.
Câu 7: Một vật có khối lƣợng m nằm yên thì nó có thể có:
Câu 8: Khi một vật từ độ cao z, với cùng vận tốc đầu, bay xuống đất theo những con đƣờng khác nhau. Hãy chọn câu sai
Câu 9: Đại lƣợng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trƣờng?
Câu 10: Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phƣơng nằm ngang. Đại lƣợng nào sau đây không đổi?
Câu 11: Một vật đƣợc ném thẳng đứng từ dƣới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
Câu 12: Thế năng hấp dẫn là đại lƣợng:
Câu 13: Một vật khối lƣợng m gắn vào đầu 1 lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Δl (Δl < 0 ) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu?
2
2 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN File word: [email protected] 79 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 14: Chọn câu trả lời sai khi nói về thế năng đàn hồi?
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai. Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi:
Dạng 1. Thế năng trọng trƣờng Câu 16: Hai vật có khối lƣợng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lƣợt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật 1 so với vật 2 là:
Câu 17: Một vật có khối lƣợng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là
Câu 18: Một vật co khối lƣợng m = 1kg RTD từ độ cao 5m, lấy g =10m/s 2 . Tính thế năng của vật khi nó ở độ cao 2m. Chọn gốc thế năng tại điểm rơi. Câu 19: Một vật có khối lƣợng 0,5kg RTD từ độ cao 20m xuống đất. Lấy g = 10m/s 2 . Chọn gốc thế năng tại điểm rơi.
Câu 20: Một vật có khối lƣợng 1,5kg RTD từ độ cao 25m xuống đất. Lấy g = 10m/s 2 . Chọn gốc thế năng tại điểm rơi.
Câu 21: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lƣợng 3000kg từ mặt đất lên độ cao 2m ( tính theo sự di chuyển của trọng tâm contenơ ). Lấy g = 9,8m/s 2 , chọn mốc thế năng ở mặt đất. Thế năng trọng trƣờng của contenơ khi nó ở độ cao 2m là:
Câu 22: Một buồng cáp treo chở ngƣời có khối lƣợng tổng cộng 800kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10m tới một trạm dừng trên núi ở độ cao 550m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác ở độ cao 1300m. Công do trọng lực thực hiện khi buồng cáp treo di chuyển từ vị trí xuất phát tới trạm dừng thứ nhất là:
6 J C. 6.10 6 J D. 5.10 6 J Câu 23: Một vật khối lƣợng 3kg đặt ở một vị trí trọng trƣờng mà có thế năng là W t1 \= 600J. Thả vật RTD tới mặt đất tại đó thế năng của vật là W t2 \= - 900J. Lấy g = 10m/s 2 . Mốc thế năng đƣợc chọn cách mặt đất:
Câu 24: Một vật khối lƣợng 3kg đặt ở một vị trí trọng trƣờng mà có thế năng là W t1 \= 600J. Thả vật RTD tới mặt đất tại đó thế năng của vật là W t2 \= - 900J. Lấy g = 10m/s 2 . Vật đã rơi từ độ cao nào:
Câu 25: Một vật khối lƣợng 3kg đặt ở một vị trí trọng trƣờng mà có thế năng là W t1 \= 600J. Thả vật RTD tới mặt đất tại đó thế năng của vật là W t2 \= - 900J. Lấy g = 10m/s 2 . Tốc độ của vật khi qua mốc thế năng là:
Câu 26: Thác nƣớc cao 30m đổ xuống phía dƣới 10 4 kg nƣớc trong mỗi giây. Lấy g=10m/s 2 , công suất thực hiện bởi thác nƣớc:
Câu 27: Một vật có khối lƣợng m = 3kg đƣợc đặt ở một vị trí trong trọng trƣờng và có thế năng tại vị trí đó bằng W t1 \= 600J. Thả tự do cho vật đó rơi xuống mặt đất, tại đó thế năng của vật bằng W t2 \= -900J. Cho g = 10m/s 2 . Vật đã rơi từ độ cao là
Câu 28: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lƣợng 3000kg từ mặt đất lên độ cao 2m ( tính theo sự di chuyển của trọng tâm contenơ ), sau đó đổi hƣớng và hạ xuống sàn một ô tô tải ở độ cao cách mặt đất 1,2m. Lấy g = 9,8m/s 2 , chọn mốc thế năng ở mặt đất. Độ biến thiên thế năng khi nó hạ từ độ cao 2m xuống sàn ô tô là:
Câu 29: Một buồng cáp treo chở ngƣời có khối lƣợng tổng cộng 800kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10m tới một trạm dừng trên núi ở độ cao 550m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác ở độ cao 1300m. Lấy mốc thế năng tại mặt đất, thế năng trọng trƣờng của vật tại điểm xuất phát và tại các trạm dừng là:
4 J; 24.10 5 J; 64.10 5 J B. 8.10 4 J; 44.10 5 J; 104.10 5 J C. 7,8.10 4 J; 0,4.10 5 J; 6,4.10 5 J D. 6.10 4 J; 0,56.10 5 J; 8,4.10 5 J Câu 30: Một buồng cáp treo chở ngƣời có khối lƣợng tổng cộng 800kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10m tới một trạm dừng trên núi ở độ cao 550m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác ở độ cao 1300m. Lấy mốc thế năng tại trạm dừng thứ nhất, thế năng trọng trƣờng của vật tại điểm xuất phát và tại các trạm dừng là:
4 J; 0; 64.10 5 J B. – 8,8.10 4 J; 0; 109.10 5 J C. 7,8.10 4 J; 0; 6,24.10 5 J D. – 4,32.10 6 J; 0; 6.10 6 J Dạng 2. Thế năng đàn hồi Câu 31: Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng:
Câu 32: Một lò xo có độ dài ban đầu l 0 \= 10cm. Ngƣời ta kéo giãn với độ dài l 1 \= 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu? Cho biết k \= 150N/m.
Câu 33: Dƣới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
Câu 34: Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là:
Câu 35: Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là:
Câu 36: Một lò xo có độ cứng k = 100N/m một đầu gắn vào điểm cố định, đầu còn lại treo một vật m = 1kg. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Thế năng của hệ lò xo – vật khi vật ở vị trí cân bằng là A.0 J. B.0,5 J. C.1 J. D.– 0,5 J. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN File word: [email protected] 80 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 37: Khi bị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng:
Câu 38: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo cũng theo phƣơng ngang, ta thấy nó dãn đƣợc 2cm. Giá trị thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn đƣợc 2cm là:
Câu 39: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F=3N kéo lò xo cũng theo phƣơng ngang, ta thấy nó dãn đƣợc 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo đƣợc kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là:
Câu 40: Giữ một vật khối lƣợng 0,25kg ở đầu một lò xo thẳng đứng với trạng thái ban đầu chƣa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm lò xo bị nén một đoạn 10cm. Biết lò xo có độ cứng k = 500N/m, bỏ qua khối lƣợng của nó, lấy g = 10m/s 2 và chọn gốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng. Thế năng tổng cộng của hệ vật – lò xo là:
Câu 41: Một lò xo có độ cứng k = 10N/m và chiều dài tự nhiên l 0 \= 10cm. Treo vào một đầu lò xo một quả cân khối lƣợng 100g, lấy vị trí cân bằng của quả cân làm gốc tọa độ, g = 10m/s 2 , bỏ qua khối lƣợng của lò xo. Giữ quả cân ở vị trí sao cho lò xo có chiều dài 5cm và 10cm thì thế năng tổng cộng của hệ lò xo - quả nặng tƣơng ứng ở hai vị trí đó là:
Câu 42: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phƣơng ngang ta thấy nó giãn đƣợc 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo.
Câu 43: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo cũng theo phƣơng ngang, ta thấy nó dãn đƣợc 2cm. Giá trị thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn đƣợc 2cm là A.0,04J. B.0,05J. C.0,03J. D.0,08J. Câu 44: Một con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lƣợng m = 200 g. Chọn mốc thế năng khi lò xo có chiều dài tự nhiên. Lấy g = 10m/s 2 . Thế năng đàn hồi của vật tại vị trí cân bằng là A.0,04 J. B.0,2 J. C.0,02 J. D.0,05 J. Câu 45: Giữ một vật khối lƣợng 0,25kg ở đầu một lò xo thẳng đứng với trạng thái ban đầu chƣa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm lò xo bị nén một đoạn 10cm. Biết lò xo có độ cứng k = 500N/m, bỏ qua khối lƣợng của nó, lấy g = 10m/s 2 và chọn gốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng. Thế năng tổng cộng của hệ vật và lò xo là A.3,04J. B.2,75J . C.2,25J . D.0,48J. Câu 46: Một lò xo có độ cứng k = 10N/m và chiều dài tự nhiên l 0 \= 10cm. Treo vào một đầu lò xo một quả cân khối lƣợng 100g, lấy vị trí cân bằng của quả cân làm gốc tọa độ, g = 10m/s 2 , bỏ qua khối lƣợng của lò xo. Giữ quả cân ở vị trí sao cho lò xo có chiều dài 5cm và 10cm thì thế năng tổng cộng của hệ lò xo - quả nặng tƣơng ứng ở hai vị trí đó là A.0,2625J; 0,15J. B.0,25J; 0,3J. C.0,25J; 0,625J. D.0,6J; 0,02J. Câu 47: Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo cũng theo phƣơng ngang, ta thấy nó dãn đƣợc 2cm. Công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo đƣợc kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là A.– 0,04J B.– 0,062J C.0,09J D.– 0,18J. Câu 48: Giữ một vật khối lƣợng 0,25kg ở đầu một lò xo thẳng đứng với trạng thái ban đầu chƣa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm lò xo bị nén một đoạn 10cm. Biết lò xo có độ cứng k = 500N/m, bỏ qua khối lƣợng của nó, lấy g = 10m/s 2 và chọn gốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng. Thế năng tổng cộng của hệ vật và lò xo là A.2,75J. B.1,125J . C.2,25J. D.4,50J. Câu 49: Vật nặng m gắn vào đầu lò xo treo thẳng đứng. Khi m cân bằng lò xo dãn một đoạn x 0 \= 4cm. Bỏ qua mọi ma sát. Chọn gốc thế năng trọng trƣờng và thế năng đàn hồi là vị trí vật nặng khi lò xo chƣa biến dạng. Kéo m xuống một đoạn rồi thả, vật nặng có thế năng trọng trƣờng bằng thế năng đàn hồi khi m ở vị trí cách vị trí cân bằng một khoảng A.2cm. B.4cm C.6cm . D.8cm. Câu 50: Một lò xo có độ cứng k = 10N/m và chiều dài tự nhiên l 0 \= 10cm. Treo vào một đầu lò xo một quả cân khối lƣợng 100g, lấy vị trí cân bằng của quả cân làm gốc tọa độ và cũng là mốc thế năng, g = 10m/s 2 , bỏ qua khối lƣợng của lò xo. Giữ quả cân ở vị trí sao cho lò xo có chiều dài 5cm và 10cm thì thế năng tổng cộng của hệ lò xo và quả nặng tƣơng ứng ở hai vị trí đó là A.0,1125J; 0,5J. B.0,25J; 0,3J. C.0,25J; 0,625J. D.0,6J; 0,02J. CHỦ ĐỀ 5. CƠ NĂNG Câu 1: Cơ năng là đại lƣợng:
Câu 2: Một vật nhỏ đƣợc ném thẳng đứng hƣớng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi
Câu 3: Một vật đƣợc ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
Câu 4: Cơ năng của vật sẽ không đƣợc bảo toàn khi vật:
Câu 5: ―Khi cho một vật rơi từ độ cao M xuống N‖, câu nói nào sau đây là đúng
Câu 6: Chọn câu sai khi nói về cơ năng:
động. D. Cơ năng của vật chuyển động chỉ dƣới tác dụng của trọng lực thì bảo toàn. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN File word: [email protected] 81 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 7: Chọn câu đúng. Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất:
Câu 8: Cơ năng của vật đƣợc bảo toàn trong trƣờng hợp:
Câu 9: Chọn đáp án đúng: Cơ năng là
Câu 10: Một qủa cầu và 1 khối nặng đƣợc nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không co dãn vắt qua 1 ròng rọc trơn. Cả hai vật cân bằng ở vị trí ngang nhau. Khối nặng đƣợc kéo xuống 1 đoạn, khi buông khối nặng ra thì:
Câu 11: Xét một hệ gồm hai vật va chạm vào nhau theo phƣơng thẳng đứng thì đại lƣợng vật lí nào sau đây đƣợc bảo toàn?
Câu 12: Một vật đƣợc ném từ dƣới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
Câu 13: Một vật nhỏ đƣợc ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?
Dạng 1. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trƣờng Câu 14: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lƣợng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s 2 . Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
Câu 15: Mô ̣ t vâ ̣ t co ́ khối lƣợng 1 kg, đƣợc ne ́ m lên thẳng đƣ ́ ng ta ̣ i mô ̣ t vi ̣ tri ́ ca ́ ch mă ̣ t đất 2 m, vơ ́ i vâ ̣ n tốc ban đầu v o \= 2 m/s. Bỏ qua sƣ ́ c ca ̉ n không khi ́ . Lấy g = 10 m/s 2 . Nếu cho ̣ n gốc thế năng ta ̣ i mă ̣ t đất thi ̀ cơ năng cu ̉ a vâ ̣ t ta ̣i mă ̣ t đất bằng
Câu 16: Một hòn bi khối lƣợng 20g đƣợc ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s 2 . Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật.
Câu 17: Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, ngƣời ta ném một vật khối lƣợng 200 g thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s 2 . Xác định cơ năng của vật tại vị trí cao nhất mà vật đạt tới.
Câu 18: Một vật khối lƣợng 100 g đƣợc ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s 2 . Xác định cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động.
Dạng 2. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi Câu 19: Mô ̣ t lo ̀ xo đô ̣ cƣ ́ ng k = 100 N/m mô ̣ t đầu cố đi ̣ nh mô ̣ t đầu gắn vơ ́ i vâ ̣ t nho ̉ khối lƣợng m = 100g, đă ̣ t trên mă ̣ t phẳng ngang nhẵn. Tại vị trí cân bằng, truyền cho vâ ̣ t vâ ̣ n tốc v O \= 2m/s. đô ̣ biến da ̣ ng cu ̉ a lo ̀ xo khi đô ̣ ng năng bằng ba lần thế năng la ̀
Câu 20: Một quả cầu m = 8kg buộc vào đầu một lò xo nhẹ có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang, đầu kia của lò xo gắn vào điểm cố định, chọn gốc thế năng là vị trí đầu lò xo gắn với vật nặng khi chƣa biến dạng. Nén lò xo lại một đoạn rồi thả thấy khi lò xo qua vị trí bị nén 8 cm đối với chiều dài tự nhiên thì vận tốc của vật nặng là 1,6 m/s và động năng bằng bốn lần thế năng đàn hồi. Độ cứng của lò xo bằng
Câu 21: Một lò xo có độ cứng 100 N/m đƣợc đặt trên mặt phẳng ngang: một đầu gắn cố định với giá đỡ, đầu còn lại gắn với một quả cầu khối lƣợng 40 g. Kéo quả cầu rời khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn 3 cm, rồi buông tay ra để nó chuyển động. Bỏ qua lực ma sát, lực cản không khí và khối lƣợng của lò xo. Vận tốc của quả cầu khi nó về tới vị trí cân bằng là
Câu 22: Một lò xo có độ cứng 200 N/m đƣợc treo thẳng đứng đầu trên gắn cố định với giá đỡ, đầu dƣới gắn với quả cầu khối lƣợng m = 80g. Kéo quả cầu rời khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn 5,0 cm xuống phía dƣới, sau đó thả nhẹ để nó chuyển động. Vận tốc của quả cầu khi nó về tới vị trí cân bằng
Dạng 3. Định luật bảo toàn cơ năng Câu 23: Vật m ném lên thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc đầu v 0 . Độ cao max có giá trị:
0 2 /2g B. (v 0 2 /2g) 1/2
0 2 /2 D. 1 giá trị khác. Câu 24: Vật m rơi từ độ cao h so với mặt đất, vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn:
2 /2g C. 2gh D. 1 giá trị khác. Câu 25: Vật m đƣợc ném ngang ở độ cao h với vận tốc đầu v 0 . Vận tốc lúc sắp chạm đất có độ lớn:
0 + 2gh) 1/2
0 2 + 2gh) 1/2
0 2 + 2h) 1/2
1/2 Câu 26: Một vật đƣợc ném thẳng đứng lên cao với vận tốc v từ mặt đất. Gia tốc là g, bỏ qua sức cản của không khí. Khi vật có động năng bằng thế năng thì nó ở độ cao so với mặt đất là
2 /g B. 0,25v 2 /g C. 0,5v 2 /g D. v 2 /g Câu 27: Một vật có khối lƣợng 400g đƣợc thả RTD từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s 2 . Sau khi rơi đƣợc 12m động năng của vật bằng:
File word: [email protected] 82 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 28: Từ mặt đất, một vật đƣợc ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v 0 \= 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10m/s 2 . Ở độ cao nào thế năng bằng động năng? Bằng 4 lần động năng?
Câu 29: Một ngƣời nặng 650N thả mình RTD từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nƣớc. Cho g = 10m/s 2 . Tính các vận tốc của ngƣời đó ở độ cao 5m và khi chạm nƣớc.
Câu 30: Từ mặt đất, một vật đƣợc ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v 0 \= 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Cho g = 10m/s 2 . Vị trí cao nhất mà vật lên đƣợc cách mặt đất một khoảng bằng:
Câu 31: Một vật có khối lƣợng 1 kg RTD từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s 2 . Động năng của vật ngay trƣớc khi chạm đất là:
Câu 32: Một vật đƣợc thả RTD không vận tốc đầu từ độ cao h = 60m so với mặt đất. Chọn mốc tính thế năng tại mặt đất. Độ cao mà tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng là
Câu 33: Một vật đƣợc thả RTD từ độ cao h so với mặt đất. Khi động năng bằng 1/2 lần thế năng thì vật ở độ cao nào so với mặt đất
Câu 34: Hòn đá có khối lƣợng m=50g đƣợc ném thẳng đứng lên với vận tốc v 0 \=20m/s. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Thế năng bằng 1/4 động năng khi vật có độ cao
Câu 35: Vật nặng m đƣợc ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s 2 . Khi động năng bằng thế năng, m ở độ cao nào so với điểm ném A.1m B. 0,9m C. 0,8m. D. 0,5m. Câu 36: Một hòn bi khối lƣợng 20g ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s 2 . Độ cao cực đại mà hòn bi lên đƣợc là
Câu 37: Vật nặng m đƣợc ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu bằng 6m/s. Lấy g = 10m/s 2 . Khi lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao cực đại đối với điểm ném thì có vận tốc
Câu 38: Một con lắc đơn khối lƣợng m, dây chiều dài l, đƣa vật đến vị trí A ứng với góc lệch 0 . Buông vật không vận tốc đầu, vận tốc của vật ở vị trí cân bằng có giá trị: 0 cos 2 gl
0 gl
0 gl D. 1 giá trị khác. Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đƣờng thẳng đứng một góc 45 0 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s 2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng.
Câu 40: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m. Kéo cho nó hợp với phƣơng thẳng đứng góc 45 o rồi thả nhẹ. Tính độ lớn vận tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phƣơng thẳng đứng góc 30 0 . Lấy g = 10 m/s 2
Câu 41: Con lắc đơn gồm quả cân nặng 500g treo vào sợi dây nhẹ không giãn dài 30cm. Kéo vật để dây lệch góc 45 0 với phƣơng thẳng đứng rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí và lấy g=10m/s 2 . Tốc độ của vật và lực căng của dây vật đi qua vị trí mà dây treo lệch góc 30 0 với phƣơng thẳng đứng lần lƣợt là
Dạng 4. Độ biến thiên cơ năng Câu 42: Một lực 2500 N tác dụng theo phƣơng ngang đƣợc đặt lên một chiếc xe có khối lƣợng 500kg đang đứng yên trên một mặt phẳng ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động đƣợc 2s là:
Câu 43: Vật đang chuyển động với vận tốc 25m/s thì trƣợt lên dốc. Biết dốc dài 50m, đỉnh dốc cao 14m, hệ số ma sát giữa vật và mặt dốc là µ t \=0,25. Cho g = 10 m/s 2 . Vận tốc ở đỉnh dốc là
Câu 44: Một quả bóng đƣợc thả RTD từ độ cao 20 m so với mặt đất. Khi chạm đất, một phần cơ năng biến thành nhiệt năng nên quả bóng chỉ nảy lên theo phƣơng thẳng đứng với độ cao 10 m. Tỉ số tốc độ của quả bóng trƣớc và sau khi chạm đất bằng
Câu 45: Từ một đỉnh tháp cao 20 m, ngƣời ta ném thẳng đứng lên cao một hòn đá khối lƣợng 50 g với vận tốc đầu 18m/s. Khi rơi chạm mặt đất, vận tốc của hòn đá bằng 20 m/s. Lấy g = 10 m/s 2 . Xác định công của lực cản do không khí tác dụng lên hòn đá
Câu 46: Một hòn đá có khối lƣợng m =1kg ném thẳng đứng lên trên trong không khí với vận tốc ban đầu v 0 \= 20 m/s. Trong khi chuyển động vật luôn bị lực cản của không khí, coi lực cản có giá trị không đổi trong suốt quá trình chuyển động của hòn đá. Biết rằng hòn đá lên đến độ cao cực đại là 16 m, lấy g = 9,8 m/s 2 . Độ lớn của lực cản là
Câu 47: Một vật trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng nằm ngang là 30 o . Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s 2 . Vận tốc của vật ở chân dốc là:
Câu 48: Một ô tô bắt đầu chạy lên dốc với vận tốc 18m/s thì chết máy. Dốc nghiêng 20 0 đối với phƣơng ngang và hệ số ma sát trƣợt giữa các bánh xe với mặt đƣờng là 0,3. Sau khi chạy lên dốc, xe chạy giật lùi trở xuống đến cuối dốc với vận tốc bằng
File word: [email protected] 83 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 49: Một vật có khối lƣợng m đƣợc thả không vận tốc đầu từ đỉnh dốc nghiêng có độ cao h. Do có ma sát nên vận tốc ở chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc vật đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực ma sát bằng
Câu 50: Một vật khối lƣợng 10 kg trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt dốc có độ cao 20 m. Tới chân mặt dốc, vật có vận tốc 15 m/s. Lấy g = 10 m/s 2 . Công của lực ma sát trên mặt dốc này bằng
CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN Kiểm tra 45 phút số 9 kì 2 (Chƣơng IV, THPT Lê Lợi – Bình Định 2008) Câu 1: Chọn phát biểu sai về động lƣợng:
Câu 2: Khi nói về động năng của vật, phát biểu nào sau đây sai?
Câu 3: Một lò xo đặt nằm ngang một đầu gắn vật có khối lƣợng 500g. Biết độ cứng của lò xo k = 200N/m. Khi vật ở vị trí A, thế năng đàn hồi của lò xo là 4.10 -2 J (lấy mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật), khi đó độ biến dạng của lò xo là:
-4 m Câu 4: Một vật có khối lƣợng m = 50g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 5m/s thì động lƣợng của vật là:
Câu 5: Trong điều kiện nào, sau va chạm đàn hồi, 2 vật đều đứng yên:
Câu 6: Một hòn đá đƣợc ném xiên một góc 30 o so với phƣơng ngang với động lƣợng ban đầu có độ lớn bằng 2 kgm/s từ mặt đất. Độ biến thiên động lƣợng Δ P khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trị là (bỏ qua sức cản):
Câu 7: Bắn một hòn bi thủy tinh (1) có khối lƣợng m với vận tốc 3 m/s vào một hòn bi thép (2) đứng yên có khối lƣợng 3m. Tính độ lớn các vận tốc của 2 hòn bi sau va chạm? Cho là va chạm trực diện, đàn hồi
1 \=1,5 m/s; V 2 \=1,5 m/s. B. V 1 \=9 m/s; V 2 \=9m/s. C. V 1 \=6 m/s; V 2 \=6m/s. D. V 1 \=3 m/s; V 2 \=3m/s. Câu 8: Khi một chiếc xe chạy lên và xuống dốc, lực nào sau đây có thể khi thì tạo ra công phát động khi thì tạo ra công cản?
Câu 9: Công suất của một ngƣời kéo một thùng nƣớc có khối lƣợng 10kg chuyển động đều từ giếng có độ sâu 15m trong thời gian 0,5 phút là: (Lấy g = 10m/s 2 )
Câu 10: Một vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc v = 36km/h. Dƣới tác dụng của F = 40N, có hƣớng hợp với phƣơng chuyển động một góc = 60 0 . Công mà vật thực hiện đƣợc trong thời gian 1 phút là:
Câu 11: Một vật có khối lƣợng 0,5 kg trƣợt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tƣờng thẳng đứng theo phƣơng vuông góc với tƣờng. Sau va chạm vật đi ngƣợc trở lại phƣơng cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tƣơng tác là 0,2 s. Lực F do tƣờng tác dụng có độ lớn bằng:
Câu 12: Một xe nặng 1,2 tấn chuyển động tịnh tiến trên đƣờng thẳng nằm ngang có vận tốc thay đổi từ 10m/s đến 20m/s trong quãng đƣờng 300m. Hợp lực của các lực làm xe chuyển động có giá trị nào sau đây
Câu 13: Cơ năng là một đại lƣợng:
Câu 14: Một vật có khối lƣợng 50kg đang chuyển động với vận tốc 10m/s. động năng của vật là:
Câu 15: Một ngƣời nhấc 1 vật có khối lƣợng 4 kg lên cao 0,5m. Sau đó xách vật di chuyển theo phƣơng ngang 1 đoạn 1m. Lấy g \=10m/s 2 . Ngƣời đó đã thực hiện 1 công bằng:
Câu 16: Trong quá trình nào sau đây, động lƣợng của ô tô đƣợc bảo toàn?
Câu 17: Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất 1,2m) ném lên một vật với vận tốc ban đầu 2m/s. Biết khối lƣợng của vật bằng 0,5 kg. Lấy g = 10m/s 2 . Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
Câu 18: Một vật khối lƣợng 10kg có thế năng 150J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s 2 . Khi đó, vật ở độ cao bằng bao nhiêu?
Câu 19: Toa xe thứ nhất có khối lƣợng 3 tấn chạy với vận tốc 4m/s đến va chạm với toa xe thứa hai đứng yên có khối lƣợng 5 tấn làm toa này chuyển động với vận tốc 3m/s. Sau va chạm, toa thứ nhất chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu? Chọn chiều dƣơng là chiều chuyển động ban đầu của xe thứ nhất.
File word: [email protected] 84 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 20: Dƣới tác dụng của lực bằng 4N, một vật đang đứng yên thu đƣợc gia tốc và chuyển động. Sau thời gian 2s độ biến động lƣợng của vật là:
-1
-1
Câu 21: Hiện tƣợng nào dƣới đây là sự va chạm đàn hồi:
Câu 22: Một vật trƣợt trên mặt phẳng nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất, nó trƣợt xuống vị trí ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên:
Câu 23: Một vật có khối lƣợng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lƣợng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu?
Câu 24: Một quả bóng có khối lƣợng m=300g va chạm vuông góc vào tƣờng và nảy trở lại với cùng vận tốC. Vận tốc cuả bóng trƣớc va chạm là 5m/s. Biến thiên động lƣợng cuả bóng là:
Câu 25: Một khẩu đại bác có khối lƣợng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phƣơng ngang có khối lƣợng 10Kg với vận tốc 400m/s. Coi nhƣ lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
Câu 26: Một quả bóng đƣợc thả rơi từ một điểm cách mặt đất 12m. Khi chạm đất, quả bóng mất đi 1/3 cơ năng toàn phần. Bỏ qua lực cản không khí. Sau lần chạm đất đầu tiên, quả bóng lên cao đƣợc bao nhiêu?
Câu 27: Một vật có khối lƣợng 2kg chuyển động về phía trƣớc với tốc độ 4m/s va chạm vào vật thứ hai đang đứng yên. Sau va chạm, vật thứ nhất chuyển động ngƣợc chiều với tốc độ 1m/s còn vật thứ hai chuyển động với tốc độ 2m/s. Hỏi vật thứ hai có khối lƣợng?
Câu 28: Ngƣời ta ném một hòn bi theo phƣơng ngang với vận tốc ban đầu là 15m/s và nó rơi xuống đất sau 4s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g=10m/s 2 . Hỏi hòn bi đƣợc ném từ độ cao nào và tầm xa của nó là bao nhiêu?
Câu 29: Một đầu máy xe lửa có khối lƣợng 100 tấn chuyển động thẳng đều theo phƣơng ngang với vận tốc v 1 \=1,5m/s để ghép vào một đoàn tàu gồm 10 toa, mỗi toa 20 tấn đang đứng yên trên đƣờng ray. Giả sử sau va chạm đầu tàu đƣợc gắn với các toa, bỏ qua mọi ma sát. Hỏi sau va chạm, vận tốc của đoàn tàu có giá trị là bao nhiêu?
Câu 30: Một vật m=100kg trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng dài 2m, chiều cao 0,4m. Vận tốc vật tại chân mặt phẳng nghiêng là 2m/s. Tính công của lực ma sát
Kiểm tra 45 phút số 10 kì 2 (Chƣơng IV, THPT Amtesdam – Hà Nội 2007) Câu 1: Véc tơ động lƣợng là véc tơ:
Câu 2: Chuyển động nào dƣới đây là chuyển động bằng phản lực?
Câu 3: Một vật khối lƣợng m đang chuyển động theo phƣơng ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lƣợng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốC. Bỏ qua ma sát, vận tốc của hệ sau va chạm là:
Câu 4: Một vật có khối lƣợng 2 kg thả RTD từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến thiên động lƣợng của vật trƣớc khi chạm đất là bao nhiêu? Chọn chiều dƣơng là chiều chuyển động. Lấy g = 10m/s 2 .
Câu 5: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công?
2 /s 2
2 /s. Câu 6: Một vật sinh công dƣơng khi vật chuyển động
Câu 7: Công là đại lƣợng:
Câu 8: Biểu thức của công suất là:
Câu 9: Một ô tô khối lƣợng m đang chuyển động với vận tốc v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại
2 /2. B. A=-mv 2 /2. C. A=mv 2 . D. A=-mv 2 . Câu 10: Một vật có khối lƣợng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:
Câu 11: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
Câu 12: Động năng đƣợc tính bằng biểu thức:
đ \=m 2 v 2 /2 B. W đ \=m 2 v/2 C. W đ \=mv 2 /2 D. W đ \=mv/2 Câu 13: Động năng là đại lƣợng:
File word: [email protected] 85 Phone, Zalo: 0946 513 000 B O M A
Câu 14: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đƣờng thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5.10 4 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn.
5
5
8 Câu 15: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi đƣợc 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( lấy g = 10m/s 2 ). Công của lực cản có giá trị là:
Câu 16: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 30 0 . Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy đƣợc 200m có giá trị (lấy 73 , 1 3 ) là:
Câu 17: Một ngƣời khối lƣợng m đang treo mình trên cành cây thì thấy một chiếc ô tô tải khối lƣợng M đang đi ngang qua với vận tốc V. Ngƣời đó thả mình rơi xuống thùng xe. Vận tốc của cả ngƣời và xe sau đó là :
Câu 18: Một vật khối lƣợng m, đang chuyển động với vận tốc v . Động lƣợng của vật có thể xác định bằng biểu thức:
B. p=mv C. v m p D. p=-mv Câu 19: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
Câu 20 : Một vật khối lƣợng 0,7 kg đang chuyển động theo phƣơng ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tƣờng thẳng đứng. Nó nảy ngƣợc trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dƣơng là chiều bóng nảy ra. Độ thay đổi động lƣợng của nó là:
Câu 21: Công suất là đại lƣợng đƣợc tính bằng:
Câu 22: Đơn vị của động lƣợng là:
2
2 /s. Câu 23: Một vật có khối lƣợng 1 kg RTD từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s 2 . Động năng của vật khi chạm đất là:
Câu 24: Xét chuyển động của con lắc đơn nhƣ hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 25: Một vật đƣợc ném từ dƣới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
Câu 26: Đại lƣợng nào không đổi khi một vật đƣợc ném theo phƣơng nằm ngang?
Câu 27: Một thang máy có khối lƣợng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s 2 . Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là:
Câu 28: Dƣới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
Câu 29: Nếu khối lƣợng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
Câu 30: Một ngƣời và xe máy có khối lƣợng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì ngƣời đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
h \=16200N. B. F h \=-1250N. C. F h \=-16200N. D. F h \=1250N. VỤ NỔ LỚN – BIG BANG LÀ GÌ? Lý thuyết Vụ Nổ Lớn, thƣờng gọi theo tiếng Anh là Big Bang, là mô hình vũ trụ học nổi bật miêu tả giai đoạn sơ khai của sự hình thành Vũ trụ. Theo lý thuyết này, Vụ Nổ Lớn xảy ra cách hiện nay khoảng 15 tỷ năm trƣớc, và đƣợc các nhà vũ trụ học coi là tuổi của vũ trụ. Sau giai đoạn này, vũ trụ ở vào trạng thái cực nóng và đặc và bắt đầu giãn nở nhanh chóng. Sau giai đoạn lạm phát, vũ trụ đủ "lạnh" để năng lƣợng bức xạ (photon) chuyển đổi thành nhiều hạt hạ nguyên tử, bao gồm proton, neutron, và electron. Tuy những hạt nhân nguyên tử đơn giản có thể hình thành nhanh chóng sau Big Bang, phải mất hàng nghìn năm sau các nguyên tử trung hòa điện mới xuất hiện. Nguyên tố đầu tiên sinh ra là hiđrô, cùng với lƣợng nhỏ heli và liti. Những đám mây khổng lồ chứa các nguyên tố nguyên thủy sau đó hội tụ lại bởi hấp dẫn để hình thành lên các ngôi sao và các thiên hàrồi siêu đám thiên hà, và nguyên tố nặng hơn hoặc đƣợc tổng hợp trong lòng ngôi sao hoặc sinh ra từ các vụ nổ siêu tân tinh. Thuyết Vụ Nổ Lớn là một lý thuyết khoa học đã đƣợc kiểm chứng và đƣợc cộng đồng khoa học chấp nhận rộng rãi. Nó đƣa ra cách giải thích hoàn thiện về nhiều loại hiện tƣợng quan sát thấy trong vũ trụ, bao gồm sự có mặt của những nguyên tố nhẹ, bức xạ nền vi sóng vũ trụ, cấu trúc vĩ mô của vũ trụ, và định luật Hubble đối với siêu tân tinh loại Ia. [11] Những ý tƣởng chính trong Vụ Nổ Lớn—sự giãn nở của vũ trụ, trạng thái cực nóng lúc sơ khai, sự hình thành của heli, và sự hình thành các thiên hà— đƣợc suy luận ra từ những quan sát này và những quan sát khác độc lập với mọi mô hình vũ trụ học. Các nhà vật lý biết rằng khoảng cách giữa các đám thiên hà đang tăng lên, và họ lập luận rằng mọi thứ đã phải ở gần nhau hơn khi trở về quá khứ. Ý tƣởng này đã đƣợc xem xét một cách chi tiết khi quay ngƣợc trở lại thời gian đến thời điểm vật chất có mật độ và nhiệt độ cực cao, [12][13][14] và những máy gia tốc hạt lớn đã đƣợc xây dựng nhằm thực hiện các thí nghiệm gần giống với thời điểm sơ khai, mang lại kết quả thúc đẩy phát triển cho mô hình. Mặt khác, những máy gia tốc chỉ có mức năng lƣợng bắn phá hạt giới hạn để có thể nghiên cứu miền năng lƣợng cao của các hạt cơ bản. Có rất ít manh mối về thời điểm sớm nhất sau sự giãn nở. Do đó, lý thuyết Vụ Nổ Lớn không thể và không cung cấp bất kỳ cách giải thích hay miêu tả nào về điểm khởi nguyên này; thay vào đó nó miêu tả và giải thích sự tiến hóa chung của vũ trụ sau thời điểm lạm phát. (còn nữa …) CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 86 Phone, Zalo: 0946 513 000 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ CHỦ ĐỀ 1. CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
Câu 2: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
Câu 3: Câu nào sau đây nói về chuyển động của các phân tử khí là không đúng?
Câu 4: Chất khí gây áp suất lên thành bình chứa là do:
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí?
Câu 6: Chọn câu sai khi nói về cấu tạo chất:
Câu 7: Trong chuyển động nhiệt, các phân tử lỏng
Câu 8: Chất khí dễ nén vì:
Câu 9: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử
Câu 10: Câu nào sau đây nói về chuyển động phân tử ở các thể khác nhau là không đúng ?
Câu 11: Câu nào sau đây nói về lực tƣơng tác phân tử là không đúng ?
Câu 12: Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tƣởng là không đúng ?
Câu 13: Các phân tử khí lí tƣởng có các tính chất nào sau đây?
D.Nhƣ chất điểm, chuyển động không ngừng, tƣơng tác hút hoặc đẩy với nhau. Câu 14: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí ?
Câu 15: Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây ?
Câu 16: Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
Câu 17: Khi nói về khí lý tƣởng, phát biểu nào sau đây là không đúng?
Câu 18: Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính đƣợc giá trị của số Avôgađrô?
Câu 19: Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?
Câu 20: Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây:
File word: [email protected] 87 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 21: Theo thuyết động học phân tử các phân tử vật chất luôn chuyển động không ngừng. Thuyết này áp dụng cho:
Câu 22: Số Avôgađrô N A có giá trị đƣợc xác định bởi:
Câu 23: Một bình chứa N = 3,01.10 23 phân tử khí Heli. Khối lƣợng khí Heli chứa trong bình là:
Câu 24: Một bình chứa N = 3,01.10 23 phân tử khí Heli. Biết nhiệt độ trong bình là 0 0 C và áp suất là 1atm. Thể tích của bình là:
Câu 25: Số phân tử nƣớc có trong 1g nƣớc là:
23
22
23
23 Câu 26: Biết khối lƣợng cu ̉ a mô ̣ t mol nƣơ ́ c la ̀ 18 g, và 1 mol co ́ N A \= 6,02.10 23 phân tƣ ̉ . Số phân tƣ ̉ trong 2 gam nƣơ ́ c la ̀
24 phân tƣ ̉ . B. 6,68.10 22 phân tƣ ̉ . C. 1,8.10 20 phân tƣ ̉ . D. 4.10 21 phân tƣ ̉ . Câu 27: Biết khối lƣợng cu ̉ a 1 mol không khi ́ ôxi la ̀ 32 g. 4 g khi ́ ôxi la ̀ khối lƣợng của bao nhiêu mol khi ́ ôxi?
Câu 28: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0 0 C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0 0 C có áp suất là bao nhiêu:
Câu 29: Một bình kín đựng khí Heli chứa N = 1,505.10 23 nguyên tử khí Heli ở 0 0 C và có áp suất trong bình là 1 atm. Thể tích của bình đựng khí là:
Câu 30: Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 0 0 C, áp suất trong bình là:
Câu 31: Ở nhiệt độ 0 o C va ̀ a ́ p suất 760 mmHg, 22,4 lít khí ôxi chứa 6,02.10 23 phân tƣ ̉ ôxi. Coi phân tƣ ̉ ôxi nhƣ mô ̣ t qua ̉ cầu c ó bán kính r = 10 -10
́ ch riêng cu ̉ a ca ́ c phân tƣ ̉ khi ́ ôxi nho ̉ hơn thể ti ́ ch bi ̀ nh chƣ ́ a
3 lần. B. 8,9 lần. C. 22,4.10 3 lần. D. 22,4.10 23 lần. Câu 32: Biết khối lƣợng cu ̉ a 1 mol nƣơ ́ c la ̀ μ = 18.10 -3 kg va ̀ 1 mol co ́ N A \= 6,02.10 23 phân tƣ ̉ . Biết khối lƣợng riêng cu ̉ a nƣơ ́ c la ̀ ρ = 10 3 kg/m 3 . Số phân tƣ ̉ co ́ trong 300 cm 3 là
24 phân tƣ ̉ . B. 10,03.10 24 phân tƣ ̉ . C. 6,7.10 23 phân tƣ ̉ . D. 10,03.10 23 phân tƣ ̉ . Câu 33: Tính khối lƣợng khí ôxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dƣới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0°C. Biết ở điều kiện chuẩn khối lƣợng riêng của ôxi là 1,43 kg/m 3 .
CHỦ ĐỀ 2. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ –MA RI ỐT Câu 1: Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lƣợng khí xác định ?
Câu 2: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
Câu 3: Đối với một lƣợng khí lý tƣởng xác định , khi nhiê ̣ t đô ̣ không đổi thi ̀ a ́ p suất
́ i thể ti ́ ch. C. tỉ lệ thuận với bình phƣơng thể tích. D. tỉ lệ nghịch với bình phƣơng thể tích . Câu 4: Trong hệ tọa độ (p,T) đƣờng đẳng nhiệt là
Câu 5: Quá tri ̀ nh na ̀ o sau đây la ̀ đẳng qua ́ tri ̀ nh?
́ ng không khi ́ trong mô ̣ t bi ̀ nh ki ́ n . B. Đun no ́ ng không khi ́ trong mô ̣ t xi lanh , khí nở ra đẩy pit tông chuyển động.
́ trong qua ̉ bo ́ ng bay bi ̣ phơi nắng nơ ̉ ra la ̀ m căng bo ́ ng . Câu 6: Phát biểu nào sao đây là đúng với nội dung định luật Bôilơ-Mariốt?
Câu 7: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi- lơ-Ma-ri-ốt?
1 V 1 \= p 2 V 2 . B. p 1 /V 1 \= p 2 /V 2 . C. p V. D. p 1 /p 2 \= V 1 /V 2 . Câu 8: Biểu thức sau p 1 V 1 \= p 2 V 2 biểu diễn quá trình
Câu 9: Công thức nào sau đây liên quan đến qa trình đẳng nhiệt ?
Câu 10: Trong hê toạ độ (p, V) đƣờng đẳng nhiệt có dạng là:
Câu 11: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng nhiệt?
Câu 12: Định luật Boyle – Mariot chỉ đúng
Câu 13: Trong quá trình đẳng nhiệt của một lƣợng khí nhất định, mật độ phân tử khí (số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích):
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 88 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 14: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: Câu 15: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: Câu 16: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: Câu 17: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt: Câu 18: Đồ thị biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lƣợng khí xác định ở hai nhiệt độ khác nhau với T 2 \> T 1 ? Câu 19: Đồ thị biểu diễn hai đƣờng đẳng nhiệt của cùng một lƣợng khí lí tƣởng biểu diễn nhƣ hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đƣờng đẳng nhiệt này là:
2 \> T 1
2 \= T 1
2 < T 1
2 ≤ T 1 Câu 20: Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lƣợng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của lƣợng khí này giảm đi 2 lần ở nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh
Câu 21: Một lƣợng khí có thể tích 1m 3 và áp suất 1atm. Ngƣời ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích của khí nén là
3 . B. 2,5m 3 . C. 2,68m 3 . D. 0,35m 3 . Câu 22: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.10 3 Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.10 3 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:
Câu 23: Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m 3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi ngƣời ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
Câu 24: Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất nhƣ hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m 2 thì thể tích của khối khí bằng:
3
3
3
3 Câu 25: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
Câu 26: Nén đẳng nhiệt một khối khí xác định từ 12 lít đến 3 lít thì áp suất tăng lên bao nhiêu lần:
0 V T A 0 V T B 0 V T C 0 V T D 0 V p A 0 p 1/V B 0 V 1/p C
0 p 1/V A 0 V T C 0 p V B
0 p 1/V A 0 p 1/V B 0 p 1/V C 0 p 1/V D T 2 A T 1 0 p V 0 p V B T 1 T 2 0 V T C T 2 T 1 0 p T D T 1 T 2 T 1 T 2 0 p V 0 V(m 3 ) p(kN/m 2 ) 0,5 1 2,4 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 89 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 27: Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy đƣợc 50cm 3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là:
Câu 28: Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p 0 \= 10 5 Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nƣớc thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là nhƣ nhau, khối lƣợng riêng của nƣớc là 10 3 kg/m 3 , g = 9,8m/s 2 :
Câu 29: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lƣợng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là:
Câu 30: Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên:
Câu 31: Một khối khí lí tƣởng xác định có áp suất 1 atm đƣợc làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lƣợng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
Câu 32: Một lƣợng không khí có thể tích 240cm 3 bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín nhƣ hình vẽ trên, diện tích của pít – tông là 24cm 2 , áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang trái 2cm? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.
Câu 33: Một lƣợng không khí có thể tích 240cm 3 bị giam trong một xilanh có pít – tông đóng kín nhƣ hình vẽ trên, diện tích của pít – tông là 24cm 2 , áp suất khí trong xilanh bằng áp suất ngoài là 100kPa. Cần một lực bằng bao nhiêu để dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm? Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt.
Câu 34: Ngƣời ta dùng một bơm tay có ống bơm dài 50 cm và đƣờng kính trong 4 cm để bơm không khí vào một túi cao su sao cho túi phồng lên, có thể tích là 6,28 lít và áp suất không khí trong túi là 4 atm. Biết áp suất khí quyển là 1atm và coi nhiệt độ của không khí đƣợc bơm vào túi không đổi. Số lần đẩy bơm là
Câu 35: Bơm không khí có áp suất 0,8 atm và nhiệt độ không đổi V = 2,5 lít. Mỗi lần bơm, ta đƣa đƣợc 125 cm 3 không khí vào trong quả bóng đó. Sau khi bơm 40 lần, áp suất bên trong quả bóng có giá trị là
Câu 36: Ngƣời ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 cm 2 và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao cho áp lực của bánh xe đạp lên mặt đƣờng là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50 cm 2 . Ban đầu bánh xe đạp chứa không khí ở áp suất khí quyển p 0 \= 10 5 Pa và có thể tích là V 0 \= 1500 cm 3 . Giả thiết khi áp suất không khí trong bánh xe đạp vƣợt quá 1,5p 0 thì thể tích của bánh xe đạp là 2000 cm 3 . Số lần đẩy bơm gần bằng
Câu 37: Một bình đựng khí có dung tích 6.10 -3 m 3 đựng khí áp suất 2,75.10 6 Pa. Ngƣời ta dùng khí trong bình để thổi các quả bóng bay sao cho bóng có thể tích 3,3.10 -3 m 3 và khí trong bóng có áp suất 10 5 Pa. Nếu coi nhiệt độ của khí không đổi thì số lƣợng bóng thổi đƣợc là
Câu 38: Nếu áp suất của một lƣợng khí lí tƣởng xác định biến đổi 2.10 5 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất cũng của lƣợng khí trên biến đổi 5.10 5 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là:
5 Pa, 8 lít B. 4.10 5 Pa, 9 lít C. 4.10 5 Pa, 12 lít D. 2.10 5 Pa, 12 lít Câu 39: Một xilanh chứa 200cm 3 khí ở áp suất 2.10 5 Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm 3 . Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi. ĐS: 4.10 5 Pa Câu 40: Một khối khí có thể tích 50 lít, ở áp suất 10 5 Pa. Nén khối khí với nhiệt độ không đổi sao cho áp suất tăng lên 2.10 5 Pa thì thể tích của khối khí đó là? ĐS. 25 lít Câu 41: Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dƣới áp suất 30atm. Coi nhiệt độ của khí không đổi vá áp suất của khí quyển là 1 atm. Nếu mở nút bình thì thể tích của chất khí là bao nhiêu? ĐS: 300lít. Câu 42: Khí đƣợc nén đẳng nhiệt từ thể tích 20 lít đến thể tích 15 lít, áp suất khí tăng thêm 0,6at. Tìm p suất ban đầu của khí? ĐS: 1,8 at( p 2 \= p 1 + 0,6 ) Câu 43: Một khối khí đƣợc nhốt trong một xilanh và pittông ở áp suất 1,5.10 5 Pa. Nén pittông để thể tích còn 1/3thể tích ban đầu( nén đẳng nhiệt). Ap suất của khối khí trong bình lúc này là bao nhiêu? ĐS : 45.10 4 Pa ( V 2 \= V 1 /3 ) Câu 44: Một khối khí có thể tích 10 lít ở áp suất 10 5 Pa. Hỏi khi p suất giảm cịn 1/3 lần p suất ban đầu thì thể tích của lƣợng khí là bao nhiêu? (biết nhiệt độ không đổi) ĐS :30 lít ( p 2 \= p 1 /3 ) Câu 45: Bơm không khí có áp suất p 1 \=1at vào một quả bóng có dung tích bóng không đổi là V=2,5 lít. Mỗi lần bơm ta đƣa đƣợc 125cm 3 không khí vào trong quả bóng đó. Biết rằng trƣớc khi bơm bóng chứa không khí ở áp suất 1at và nhiệt độ không đổi. Sau khi bơm 12 lần,áp suất bên trong quả bóng là bao nhiêu? Câu 46: Một lƣợng khí có thể tích 10lít và áp suất 1atm. Ngƣời ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 4atm. Tính thể tích của khí nén. Coi nhiệt độ không đổi. ĐS: 2,5 lít Câu 47: Dƣới áp suất 10 5 Pa một lƣợng khí có thể tích 10lít.Tính thể tích của lƣợng khí đó ở áp suất 5.10 5 Pa, coi nhiệt độ nhƣ không đổi. ĐS: 2 lít Câu 48: Khí đƣợc nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít, áp suất khí đạt từ p 1 đến 0,75atm. Tính p 1 ? ĐS: 0,45atm Câu 49: Một lƣợng khí có thể tích 6 lít, áp suất 1,5P 0 atm. Đƣợc nén đẳng nhiệt lúc này thể tích còn 4 lít áp suất khí tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu? ĐS: 1atm Câu 50: Khí đƣợc nén đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến 6 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75atm. Tính áp suất ban đấu của khí? ĐS:1,125atm CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 90 Phone, Zalo: 0946 513 000 CHỦ ĐỀ 3. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ Câu 1: Trong hệ toạ độ (P,T) đƣờng biểu diễn nào sau đây là đƣờng đẳng tích?
0 . Câu 2: Quá trình nào sau đây có thể xem là quá trình đẳng tích?
Câu 3: Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sac-Lơ?
1 / T 1 \= p 2 / T 2
1 T 2 \= p 2 T 1 Câu 4: Công thức nào sau đây liên quan đến qa trình đẳng tích?
1 T 1 \=P 2 T 2
Câu 5: Định luật Charles chỉ đƣợc áp dụng gần đúng
Câu 6: Đối với khí thực, định luật Bôi-Mariôt sai khi:
Câu 7: Một khối khí lí tƣởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100 0 C lên 200 0 C thì áp suất trong bình sẽ:
Câu 8: Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó:
Câu 9: Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi nhƣ hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai:
0
0 C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B.
Câu 10: Khi làm nóng một lƣợng khí đẳng tích thì:
Câu 11: Cho đồ thị p – T biểu diễn hai đƣờng đẳng tích của cùng một khối khí xác định nhƣ hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích:
1 \> V 2
1 < V 2
1 \= V 2
1 ≥ V 2 Câu 12: Cùng một khối lƣợng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình đƣợc mô tả nhƣ hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là:
3 \> V 2 \> V 1
3 \= V 2 \= V 1
3 < V 2 < V 1
3 ≥ V 2 ≥ V 1 Câu 13: Xét một quá trình đẳng tích của một lƣợng khí lí tƣởng nhất định . Tìm phát biểu sai.
̉ a a ́ p suất ti ̉ lê ̣ thuâ ̣ n vơ ́ i đô ̣ biến thiên cu ̉ a nhiê ̣ t đô ̣. B. Áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
́ i nhiê ̣ t đô ̣ ba ́ ch phân. Câu 14: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 33 0 C dƣới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37 0 C đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là:
Câu 15: Một lƣợng hơi nƣớc ở 100 0 C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150 0 C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là:
Câu 16: Ở 7 0 C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
0 C B. 273 0 K C. 280 0 C D. 280 0 K Câu 17: Một nồi áp suất có van là một lỗ tròn diện tích 1cm 2 luôn đƣợc áp chặt bởi một lò xo có độ cứng k = 1300N/m và luôn bị nén 1cm. Hỏi khi đun khí ban đầu ở áp suất khí quyển p 0 \= 10 5 Pa, có nhiệt độ 27 0 C thì đến nhiệt độ bao nhiêu van sẽ mở ra?
0 C B. 117 0 C C. 35,1 0 C D. 351 0 C Câu 18: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0 0 C, làm nóng khí đến nhiệt độ 102 0 C đẳng tích thì áp suất của khối khí đó là:
Câu 19: Một khối khí ở 7 0 C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
0 C B. 420 0 C C. 147 0 C D. 87 0 C Câu 20: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 0 C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:
0 C B. 227 0 C C. 450 0 C D. 380 0 C A B 0 p(at) t( 0 0 T p V 1 V 2 V 3 0 p T V 1 V 2 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 91 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 21: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 1 0 C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
0 C B. 360 0 C C. 350 0 C D. 361 0 C Câu 22: Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 25 0 C, khi đèn sáng là 323 0 C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là:
Câu 23: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn( 0 0 C; 1,013.10 5 Pa) đƣợc đậy bằng một vật có khối lƣợng 2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm 2 . Tìm nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy đƣợc nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p 0 \= 10 5 Pa.
0 C B. 121,3 0 C C. 115 0 C
0 C Câu 24: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 0 C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 87 0 C:
Câu 25: Nếu nhiê ̣ t đô ̣ cu ̉ a mô ̣ t bo ́ ng đe ̀ n khi tắt la ̀ 25 o C, khí sáng là 323 o C, thì áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng lên là
Câu 26: Mô ̣ t chiếc lốp ô tô chƣ ́ a không khi ́ ơ ̉ 25 o
́ ng lên , áp suất khí trong lốp tăng lên tới 1,084 lần. Lúc này, nhiê ̣ t đô ̣ trong lốp xe bằng
o
o
o
o Câu 27: Khi đung no ́ ng mô ̣ t bi ̀ nh ki ́ n chƣ ́ a khi ́ để nhiê ̣ t đô ̣ tăng 1 o C thi ̀ a ́ p suất khi ́ tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiê ̣ t đô ̣ ban đầu của khí là
o
o
o
o Câu 28: Mô ̣ t bi ̀ nh the ́ p chƣ ́ a khi ́ ơ ̉ nhiê ̣ t đô ̣ 27 o C va ̀ a ́ p suất 40 atm. Nếu tăng a ́ p suất thêm 10 atm thi ̀ nhiê ̣ t đô ̣ cu ̉ a khi ́ trong bi ̀ nh la ̀
o
o
o
o Câu 29: Một bình thủy tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 200 0
bình là không đáng kể. Áp suất không khí trong bình là
4 Pa. B. 17,55.10 5 Pa. C. 1,28.10 5 Pa. D. 58467 Pa. Câu 30: Một bình hình trụ đặt thẳng đứng có đƣờng kính trong 20 cm, đƣợc đậy kín bằng một nắp có trọng lƣợng 20N. Trong bình chứa khí ở nhiệt độ 100 0 C dƣới áp suất bằng áp suất khí quyển 10 5 N/m 2 . Khi nhiệt độ trong bình giảm xuống còn 20 0 C nếu muốn mở nắp bình cần một lực tối thiểu bằng
Câu 31: Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0 0 C; 1,013. 10 5 Pa) đƣợc đậy bằng một nắp có trọng lƣợng 20N. Biết áp suất khí quyển là p 0 \= 10 5 Pa và tiết diện của miệng bình 10cm 2 . Nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy đƣợc nắp bình lên và thoát ra ngoài bằng
0
0
0 C. .
0 Câu 32: Mô ̣ t nồi a ́ p suất, bên trong la ̀ không khi ́ ơ ̉ 23 o C co ́ a ́ p suất bằng a ́ p suất cu ̉ a không khi ́ bên ngoa ̀ i (1 atm). Van ba ̉ o hiểm cu ̉ a nồi se ̃ mơ ̉ khi a ́ p suất bên trong cao hơn a ́ p suất bên ngoa ̀ i 1,2 atm. Nếu nồi đƣợc đung no ́ ng tơ ́ i 160 o C thì không khí trong nồi đã thoát ra chƣa? Áp suất không khí trong nồi bằng bao nhiểu ?
Câu 33: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 0 C và dƣới áp suất 0,6atm(dung tích của bóng đèn không đổi). Khi đèn cháy sáng, áp suất trong đèn là 1atm và không làm vỡ bóng đèn, lúc đó nhiệt độ khí trong đèn là bao nhiêu? ĐS: 227 0 C Câu 34: Một bánh xe máy đƣợc bơm căng không khí ở nhiệt độ 20 o C và áp suất 2atm. Khi để ngoài nắng nhiệt độ 42 o C, thì áp suất khí trong bánh bằng bao nhiêu? Coi thể tích không đổi. ĐS: 2,15 atm Câu 35: Biết áp suất của một lƣợng khí hydro 0 0 C là 700mmHg. Nếu thể tích của khí đƣợc giữ không đổi thì áp suất của lƣợng đó ở 30 0 C sẽ là bao nhiêu? ĐS : 777mmHg Câu 36: Một bình đƣợc nạp khí ở nhiệt độ 33 0 C dƣới áp suất 3.10 5 Pa. Sau đó bình đƣợc chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37 0 C thì áp suất của bình là bao nhiêu? ĐS: 3,039215.10 5 Pa Câu 37: Tính áp suất của một lƣợng khí ở 30 0 C, biết áp suất ở 0 0 C là 1,2.10 5 Pa và thể tích khí không đổi. ĐS: 1,33.10 5 Pa. Câu 38: Một bình chứa một lƣợng khí ở nhiệt độ 30 o C và áp suất 1,32.10 5 Pa,để áp suất tăng gấp đôi thì ta phải tăng nhiệt độ là? ĐS: 606 K Câu 39: Một khối khí đƣợc nhốt trong bình kín có thể tích không đổi ở áp suất 10 5 Pa và nhiệt độ 300 K. Nếu tăng nhiệt độ khối khí đến 450 K thì áp suất khối khí là bao nhiêu? ĐS: 1,5.10 5 Pa Câu 40: Một bình chứa khí ở 300K và áp suất 2.10 5 Pa, khi tăng nhiệt độ lên gấp đôi thì áp suất trong bình là bao nhiêu? ĐS: 4.10 5 Pa Câu 41: Một lƣợng khí có áp suất lớn đƣợc chứa trong một bình có thể tích không đối. Nếu có 50% khối lƣợng khí ra khỏi bình và nhiệt độ tuyệt đối của bình tăng thêm 50% thì áp suất khí trong bình thay đổi nhƣ thế nào? Câu 42: Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu? Nếu nung nóng nó lên thêm 70K thì p suất tăng lên 1,2 lần. Biết thể tích không đổi. ĐS: 350K ( p 2 \= 1,2p 1 ;T 2 \= T 1 + 70 ) Câu 43: Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu? Nếu nung nóng nó lên tới 420K thì p suất tăng lên 1,5 lần. Biết thể tích không đổi. ĐS: 280K Câu 44: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27 0 C và áp suất 40atm. Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng thêm 10atm. Biết thể tích không đổi. ĐS: 375K ( P 2 \= P 1 +10 ) Câu 45: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27 0 C và áp suất 40atm. Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất giảm 10%. Biết thể tích không đổi. ĐS: 270K Câu 46: Một bình chứa khí ở nhiệt độ 27 0 C và áp suất 4atm. Tính nhiệt độ của chất khí khi áp suất tăng lên gấp đôi. Biết thể tích không đổi. ĐS: 600k Câu 47: Nung nóng đẳng tích một khối khí thêm 1K thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ đầu của khí. ĐS: 360K ( p 2 \= p 1 + 1/360 p 1 ; T 2 \= T 1 +1 ) Câu 48: Nung nóng đẳng tích một khối khí thêm 30K thì p suất khí tăng thêm 1/60 áp suất ban đầu. Tính nhiệt độ đầu của khí. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 92 Phone, Zalo: 0946 513 000 ĐS :1800K Câu 49: Một bình khí ở 27 0 C có áp suất 20kPa. Giữ nguyên thể tích và tăng áp suất đến 30kPa thì nhiệt độ là bao nhiêu? ĐS: 450K Câu 50: Một bình đƣợc nạp khí ở nhiệt độ 33 0 C dƣới áp suất 300 (kPa). Sau đó bình đƣợc chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37 0 C thì áp suất của bình là bao nhiêu? ĐS: 303,92 kPa. CHỦ ĐỀ 4. PHƢƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƢỞNG Câu 1: Phƣơng trình nào sau đây là phƣơng trình trạng thái của khí lí tƣởng?
1 V 2 /T 1 \= P 2 V 1 /T 2 Câu 2: Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình đã học
1 V 1 \=P 2 V 2
Câu 3: Phƣơng trình trạng thái khí lí tƣởng cho biết mối liên hệ nào sau đây:
Câu 4: Đại lƣợng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của lƣợng khí:
Câu 5: Biểu thức đúng của phƣơng trình trạng thái khí lý tƣởng là:
1 V 1 /T 1 \= P 2 V 2 /T 2
1 /V 2 \=P 2 /V 1
1 /T 1 \=P 2 /T 2
1 V 1 \=P 2 V 2 Câu 6: Phƣơng trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tƣởng:
Câu 7: Ở nhiệt độ T 1 và áp suất p 1 , khối lƣợng riêng của một chất khí là D 1 . Biểu thức khối lƣợng riêng của chất khí đó ở nhiệt độ T 2 và áp suất p 2 là
2 \=p 2 T 2 D 1 /p 1 T 1
2 \=p 1 T 1 D 1 /p 2 T 2
2 \=p 2 T 1 D 1 /p 1 T 2
2 \=p 1 T 2 D 1 /p 2 T 1 Câu 8: Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lƣợng khí lí tƣởng xác định thì:
Câu 9: Khi làm lạnh đẳng tích một lƣợng khí lí tƣởng xác định, đại lƣợng nào sau đây là tăng?
Câu 10: Một khối khí có thể tích giảm và nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí sẽ:
Câu 11: Khi làm nóng đẳng tích một lƣợng khí lí tƣởng xác định, đại lƣợng nào sau đây không đổi?
Câu 12: Trong thí nghiệm với khối khí chứa trong một quả bóng kín, dìm nó vào một chậu nƣớc lớn để làm thay đổi các thông số của khí. Biến đổi của khí là đẳng quá trình nào sau đây:
Câu 13: Hằng số khí lý tƣởng R có giá trị bằng:
Câu 14: Hằng số của các khí có giá trị bằng tích của áp suất và thể tích
0
0
Câu 15: Hai bình thủy tinh A và B cùng chứa khí Hêli. Áp suất ở bình A gấp đôi áp suất ở bình B. Dung tích của bình B gấp đôi bình
Câu 16: Phát biểu nào sao đây là phù hợp với định luật Gay Luy xắc?
Câu 17: Trong quá trình đẳng áp của một lƣợng khí nhất định thì:
Câu 18: Cho một lƣợng khí lí tuởng dãn nở đẳng áp thì
Câu 19: Công thức V/T=const áp dụng cho quá trình biến đổi trạng thái nào của một khối khí xác định?
Câu 20: Trong hệ toạ độ(V,T) đƣờng biểu diễn nào sau đây là đƣờng đẳng áp?
Câu 21: Trong quá trình đẳng áp, khối lƣợng riêng cua khí và nhiệt độ tuyệt đối có công thức liên hệ:
1 /D 2 \= T 2 /T 1
1 /D 2 \= T 1 /T 2
1 /T 1 \= D 2 /T 2
Câu 22: Định luật Gay – Lussac cho biết hệ thức liên hệ giữa
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 93 Phone, Zalo: 0946 513 000 B A C 273 200 0 V(cm 3 ) t( 0 Dạng 1. Bài tập liên quan đến đồ thị Câu 23: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? P P P V O T O V O V O T
Câu 24: Đƣờng nào sau đây là đƣờng đẳng nhiệt? Câu 25: Đƣờng biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình?
Câu 26: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của thể tích một khối khí lí tƣởng xác định, theo nhiệt độ nhƣ hình vẽ. Chỉ ra đâu là đáp án sai:
0
3 .
3 khi nhiệt độ khối khí bằng 136,5 0
Câu 27: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tƣởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dƣới đây tƣơng ứng với đồ thị bênbiểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này: Câu 28: Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ ( y; x) là hệ tọa độ:
Câu 29: Một lƣợng khí lí tƣởng biến đổi trạng thái theo đồ thị nhƣ hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
Câu 30: Một lƣợng khí lí tƣởng biến đổi trạng thái theo đồ thị nhƣ hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
C.đẳng nhiệt.
p 0 (1) 0 p V V 1 V 2 (2) A p 0 (2) 0 p V V 2 V 1 (1) B p 2 p 1 0 T 2 p T T 1 (2) (1) C p 1 p 2 0 T 1 p T T 2 (1) (2) D 0 T 1 V T T 2 V 1 V 2 (1) (2) 0 y x (1) (2) 0 V T (1) (2) 0 p T p T B C D V p V V O T T O O O A CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 94 Phone, Zalo: 0946 513 000 2V 0 0 V T V 0 2T 0 T 0 D P 0 V 0 0 p V 2V 0 p 0 V 0 0 p V 2V 0 2p 0 0 p T p 0 2T 0 T 0 0 p V 3 1 2 A 0 p V B 3 C 0 p V 2 1 3 D 0 V p 2 1 3 1 2 0 p V 3 1 2 A 3 1 2 0 p V B 3 C 0 p V 2 1 0 p V D 2 1 3 Câu 31: Một lƣợng khí lí tƣởng biến đổi trạng thái theo đồ thị nhƣ hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái 1 đến trạng thái 2 là quá trình:
Câu 32: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lƣợng khí lí tƣởng từ 1 đến 2. Hỏi nhiệt độ T 2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T 1 ?
Câu 33: Cho đồ thị hai đƣờng đẳng áp của cùng một khối khí xác định nhƣ hình vẽ. Đáp án nào đúng:
1 \> p 2
1 < p 2
1 \= p 2
1 ≥ p 2 Câu 34: Một khối khí ban đầu có các thông số trạng thái là: p 0 ; V 0 ; T 0 . Biến đổi đẳng áp đến 2V 0 sau đó nén đẳng nhiệt về thể tích ban đầu. Đồ thị nào sau đây diễn tả đúng quá trình trên: Câu 35: Một khối khí thay đổi trạng thái nhƣ đồ thị biểu diễn ở hình vẽ câu hỏi trên. Trạng thái cuối cùng của khí (3) có các thông số trạng thái là:
0 ; 2V 0 ; T 0
0 ; V 0 ; 2T 0
0 ; 2V 0 ; 2T 0
0 ; 2V 0 ; 2T 0 Câu 36: Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho nhƣ hình vẽ. Mô tả nào sau đây về hai quá trình đó là đúng:
Câu 37: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho nhƣ hình bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng: Câu 38: Một lƣợng khí lí tƣởng xác định biến đổi theo chu trình nhƣ hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng: (1) (2) 0 p V p 1 p 2 \= 3p 1 /2 V 1 V 2 \= 2V 1 T 1 T 2 0 p V (1) (2) 0 V T p 1 p 2 (1) (2) (3) V 0 2p 0 0 p T p 0 T 0 0 p T 1 2 3 0 V T 1 2 3 0 p T 3 2 1 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 95 Phone, Zalo: 0946 513 000 0 Câu 39: Một lƣợng khí lí tƣởng xác định biến đổi theo chu trình nhƣ hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,T) thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng: Câu 40: Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng quá trình biến đổi của một khối khí lí tƣởng: Câu 41: Cho đồ thị quá trình biến đổi trạng thái của một khối khí nhƣ hình vẽ bên. Hãy chỉ ra đâu là nhận xét sai:
Câu 42: Một lƣợng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T 1 và thể tích V 1 đƣợc biến đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V 2 \= 1,5 V 1 ; rồi nén đẳng nhiệt; sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định tính các quá trình này bằng đồ thị nhƣ hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào?
Câu 43: Môt lƣợng khi ́ ly ́ tƣơ ̉ ng biến đổi theo mô ̣ t chu tri ̀ nh khe ́ p ki ́ n nhƣ sau. Chọn đáp án đúng.
2 \= T 1.
2 \> T 3 .
1 < p 3 .
2 \> V 3 . Câu 44: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tƣởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dƣới đây tƣơng ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí?
Câu 45: Một khối khí thay đổi trạng thái nhƣ đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào?
Câu 46: Hình V1 là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tƣởng trong hệ tọa độ (V; T.). Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ (p, V) tƣơng ứng với hình
0 p T B 1 2 3 0 p T 3 C 1 2 1 2 3 0 p T A 0 p V 3 1 2 T 2 \>T 1 T 2 C T 1 0 p V 0 V T A p 1 p 2 p 2 \>p 1 0 p 1/V B T 2 T 1 T 2 \>T 1 (T 2 \>T 1 ) T 1 T 2 0 pV p D 1 2 3 0 O V T 1 2 3 O T 1 V T T 2 V 1 V 2 (1) (2) p O (1) (2) V V 1 V 2 p 0 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 p O (1) (2) V V 2 V 1 p 0 O T 2 p T T 1 p 2 p 1 (1) (2) O T 1 p T T 2 p 1 p 2 (2) (1) T V O 1 2 3 Hình V1 V p O 1 2 3 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 V p O 1 2 3 V p O 3 2 1 V p O 3 1 2 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 96 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 47: Hình V2 là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tƣởng trong hệ tọa độ (V; T). Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ (p, T) tƣơng ứng với hình
Câu 48: Một lƣợng khí lí tƣởng xác định biến đổi theo chu trình nhƣ hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p, V) thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng
Câu 49: Cho đồ thị thay đổi trạng thái nhƣ hình bên. Nó đƣợc vẽ sang hệ trục p – V thì chọn hình nào dƣới đây?
Dạng 2. Bài toán liên quan đến quá trình đẳng áp. Câu 50: Ở nhiệt độ 273 0 C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 546 0 C là:
Câu 51: Ở 27 0 C thể tích của một lƣợng khí là 6 lít. Thể tích của lƣợng khí đó ở nhiệt độ 227 0 C khi áp suất không đổi là:
Câu 52: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7 0
khi nung nóng là
0
0
0
0 Câu 53: Một khối khí ở 7 0 C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm
0
0 C C. 147 0
0 Câu 54: Một khối khí ở 27 o C có thể tích là 10 lít. Nhiệt độ của khối khí đó là bao nhiêu khi thể tích khối khí đó là 12 lít. Coi áp suất khí là không đổi
o C B. 32,4 o C C. 22,5 o C D. 87 o C Câu 55: Một bình chứa khí hiđrô nén, thể tích 10 lít, nhiệt độ 7 o C, áp suất 50atm. Khi nung nóng bình, vì bình hở nên một phần khí thoát ra ngoài, phần khí còn lại có nhiệt độ 17 o C và áp suất nhƣ cũ. Tính khối lƣợng khí đã thoát ra
Câu 56: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7 o
khi nung nóng
o C B. 410 o C C. 440 o C D. 450 o C Câu 57: Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm 3 gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1cm 2 . Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0 0 C giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi khi nung bình đến 10 0 C thì giọt thủy ngân di chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung tích của bình không đổi, ống AB đủ dài để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài.
Dạng 3. Phƣơng trình trạng thái khí lí tƣởng. Câu 58: Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng áp suất lên gấp đôi và tăng nhiệt độ lên gấp 3 thì thể tích khí sẽ
Câu 59: Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng thể tích lên gấp đôi và giảm nhiệt độ tuyệt đối xuống gấp 4 thì áp suất khí sẽ
A B T p O 3 2 1 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 T p O 3 1 2 T p O 1 2 3 T p O 1 2 3 T V O 1 2 3 Hình V2 T p O 1 3 2 V p O 3 2 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 1 1 2 3 2 1 1 2 V p O V O V p O 3 3 p V V 0 2V 0 p 0 2p 0 O 1 2 3 Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. p V V 0 2V 0 p 0 2p 0 O 1 2 3 V O V 0 p 0 2p 0 p 1 2 3 2V 0 T O V 0 p 0 2p 0 p 2 2V 0 1 3 (1) (2) (3) V 0 2p 0 O p T p 0 T 0 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 97 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 60: Bình chứa một lƣợng khí ở nhiệt độ 27 0 C và ở áp suất 2.10 5 Pa. Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là: A.T = 300K. B. T = 54K. C. T = 13,5K. D. T = 600K. Câu 61: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27 0 C và áp suất 10 5 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 177 0 C thì áp suất trong bình sẽ là:
5 Pa. B. 2. 10 5 Pa. C. 2,5.10 5 Pa. D. 3.10 5 Pa. Câu 62: Một cái bơm chứa 100cm 3 không khí ở nhiệt độ 27 0 C và áp suất 10 5 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm 3 và nhiệt độ tăng lên tới 327 0 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
2 \=7.10 5 Pa. B. p 2 \=8.10 5 Pa. C. p 2 \=9.10 5 Pa. D. p 2 \=10.10 5 Pa Câu 63: Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta điều chế đƣợc 40 cm 3 khí ôxi ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 300 0
mmHg, nhiệt độ 150 0 K thì thể tích của lƣợng khí đó là:
3 .
3 . C. 30 cm 3 . D. 40 cm 3 . Câu 64: Một lƣợng khí đựng trong một xilanh có pittông chuyển động đƣợc. Các thông số trạng thái của lƣợng khí này là: 2 at, 15lít, 300K. Khi pittông nén khí, áp suất của khí tăng lên tới 3,5 at, thể tích giảm còn 12lít. Nhiệt độ của khí nén là:
Câu 65: Một khối khí có thể tích 10 lít, áp suất 2at, ở nhiệt độ 27 0
khí tăng lên 2 lần và áp suất 5at.
0
0 Câu 66: Trong phòng thí nghiệm,ngƣời ta điều chế đƣợc 40cm 3 khí H 2 ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 27 o
khí trên ở áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0 o C?
3
3
3
3 Câu 67: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2 dm 3 hỗn hợp khí dƣới áp suất 1 atm và nhiệt độ 47 o
tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2 dm 3 và áp suất tăng lên tới 15 atm. Tìm nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.
o C B. 207 o C C. 70,5 K D. 207 K Câu 68: Tính khối lƣợng riêng của không khí ở 100 o C và áp suất 2.10 5 Pa. Biết khối lƣợng riêng của không khí ở 0 o C và áp suất 1,01.10 5 Pa là 1,29 kg/m 3 .
3
3
3
3 Câu 69: Một khối khí lí tƣởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 27 o C, áp suất 1atm biến đổi qua 2 quá trình: (đẳng tích, áp suất tăng gấp 2), (đẳng áp, thể tích sau cùng là 5 lít). Tìm nhiệt độ sau cùng của khí
Câu 70: Trƣớc khi nén, hỗn hợp khí trong xi lanh của một động cơ có áp suất 0,8at, nhiệt độ 50 o
áp suất là 8at. Tìm nhiệt độ khí sau khi nén.
o C B. 392 o C C. 350 o C D. 353 o C Câu 71: Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đƣa đƣợc 4 lít khí ở nhiệt độ 27 0 C và áp suất 1at vào bình chứa có thể tích 2m 3 . Tính áp suất của khí trong bình khi pít tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42 0
Câu 72: Chất khí trong xilanh của một động cơ nhiệt có áp suất 0,8.10 5 Pa và nhiệt độ 50 0
lần còn áp suất tăng lên đến 7.10 5 Pa. Nhiệt độ của khối khí ở cuối quá trình nén là:
0 K B. 656 0 K C. 765 0 K D. 556 0 K Câu 73: Một lƣợng khí ở áp suất p 1 \= 750mmHg, nhiệt độ t 1 \= 27 0 C có thể tích V 1 \= 76cm 3 . Tính thể tích V 2 của khối khí đó ở nhiệt độ t 2 \= - 3 0 C và áp suất p 2 \=760mmHg.
2 \= 67,5cm 3
2 \= 83,3 cm 3 C.V 2 \= 0,014 cm 3 , D.V 2 \= - 833 cm 3 Câu 74: Trong phòng thí nghiệm ngƣời ta điều chế đƣợc 40 cm 3 khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27 0
lƣợng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 0 C).
3 . B. 32,5 cm 3 . C. 35,9 cm 3 . D. 25,9 cm 3 . Câu 75: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27 0 C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 60 0
khí đã tăng bao nhiêu lần:
Câu 76: Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí Hyđrô ở áp suất 5MPa và nhiệt độ 37 0 C, dùng bình này để bơm bóng bay, mỗi quả bóng bay đƣợc bơm đến áp suất 1,05.10 5 Pa, dung tích mỗi quả là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 12 0
bơm đƣợc bao nhiêu quả bóng bay?
Câu 77: Một khí lí tƣởng có thể tích 10 lít ở 27 0 C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:
0 C B. 81 0 C C. 627 0 C D. 427 0 C Câu 78: Một khí lí tƣởng có thể tích 10 lít ở 27 0 C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là
0
0
0
0 Câu 79: Một lƣợng khí có thể tích 200 cm 3 ở nhiệt độ 16 0 C và áp suất 740 mmHg. Thể tích của lƣợng khí này ở điều kiện chuẩn là
0 \= 18,4 cm 3 . B. V 0 \= 1,84 m 3 . C. V 0 \= 184 cm 3 . D. V 0 \= 1,02 m 3 . Câu 80: Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 47 0 C đến 367 0 C, còn thể tích khí giảm từ 1,8lít đến 0,3lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí nhƣ chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là:
6 Pa B. 1,2.10 6 Pa C. 1,8.10 6 Pa D. 2,4.10 6 Pa Câu 81: Trong một động cơ điezen, khối khí có nhiệt độ ban đầu là 32 0 C đƣợc nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng bằng 48,5 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén sẽ bằng:
0 C B. 652 0 C C. 1552 0 C D. 132 0 C Câu 82: Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 27 0 C đƣợc dùng để bơm khí vào 100 quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít. Khí trong quả bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ 17 0
File word: [email protected] 98 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 83: Mô ̣ t bi ̀ nh bằng the ́ p dung ti ́ ch 30lchƣ ́ a khi ́ Hiđrô ơ ̉ a ́ p suất 6MPa va ̀ nhiê ̣ t đô ̣ 37 0
̀ nh na ̀ y bơm đƣợc bao nhiêt qua ̉ bóng bay dung tích mỗi quả 1,5l, áp suất và nhiệt độ khí trong mỗi quả bóng là 1,05.10 5 Pa va ̀ 12 0
Câu 84: Một phòng kích thƣớc 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn. Sau đó nhiệt độ không khí tăng lên tới 10 0 C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Thể tích không khí đã ra khỏi phòng xấp xỉ bằng
3 . B. 161,60 m 3 . C. 0 m 3 . D. 1,6 m 3 . Câu 85: Một bình cầu dung tích 20 lít chứa ôxi ở nhiệt độ 16 0 C và áp suất 100 atm. Tính thể tích của lƣợng khí này ở điều kiện chuẩn?. Tại sao kết quả tìm đƣợc chỉ là gần đúng?
Câu 86: Một bóng thám đƣợc chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03 atm và nhiệt độ 200K. Biết bóng đƣợc bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300K, bán kính của bóng khi bơm bằng
Dạng 4. Ứng dụng phƣơng trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép Câu 87: 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 7 0
khi nung nóng là:
0 C B. 387 0 C C. 427 0 C D. 537 0 C Câu 88: Có 14g chất khí lí tƣởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 127 0 C, áp suất trong bình là 16,62.10 5 Pa. Khí đó là khí gì ?
Câu 89: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10 5 N/m 2 , nhiệt độ 27 0
Câu 90: Một bình kín chứa một mol khí Nitơ ở áp suất 10 5 N/m, nhiệt độ 27 0
5 N/m 2 . Nhiệt độ khí sau đó là:
0 C B. 60 0 C C. 635 0 C D. 1227 0 C Câu 91: Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ 30 0 C thì chiếm thể tích là:
Câu 92: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí nitơ ở áp suất 10 5 N/m 2 ở 27 0
5 N/m 2 , khi đó van điều áp mở ra và một lƣợng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất giảm còn 4.10 5 N/m 2 . Lƣợng khí thoát ra là bao nhiêu:
Câu 93: Một khí chứa trong một bình dung tích 3 lít có áp suất 200kPa và nhiệt độ 16 0 C có khối lƣợng 11g. Khối lƣợng mol của khí ấy là:
Câu 94: Một bình dung tích 5 lít chứa 7g nitơ(N 2 ) ở 2 0
Câu 95: Cho khối lƣợng riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/m 3 . Coi không khí nhƣ một chất khí thuần nhất. Khối lƣợng mol của không khí xấp xỉ là:
Câu 96: Một lƣợng khí Hiđrô đựng trong bình ở áp suất 3atm, nhiệt độ 27 0
0
thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là
Câu 97: Một bình chứa một lƣợng khí ở nhiệt độ 27°C và áp suất 40 atm. Nếu giảm nhiệt độ xuống tới 12°C và để một nửa lƣợng khí thoát ra ngoài thì áp suất khí còn lại trong bình sẽ bằng bao nhiêu ?
Câu 98: Hai bình khí lí tƣởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích gấp đôi bình 1, có số phân tử bằng nửa bình 1. Mỗi phân tử khí trong bình 2 có khối lƣợng gấp đôi khối lƣợng mỗi phân tử bình 1. Áp suất khí trong bình 2 so với bình 1 là
Câu 99: Một phòng có kích thƣớc 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn, sau đó nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10°C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Biết khối lƣợng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn là 1,29 kg/m 3 . Khối lƣợng không khí còn lại trong phòng bằng
Câu 100: Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí ôxi. Nung bình đến khi áp suất khí là 5.10 5 N/m 2 , khi đó van điều áp mở ra và một lƣợng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất giảm còn 4.10 5 N/m 2 . Số mol khí thoát ra là bao nhiêu?
CHỦ ĐỀ 5. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHÍ Kiểm tra 45 phút số 11 kì 2 (Chƣơng V, THPT Nguyễn Khuyến – Tp Hồ Chí Minh 2010) Câu 1: Trong quá trình đẳng áp thì
Câu 2: Sự biết đổi trạng thái của khí lí tƣởng tuân theo
Câu 3: Gọi p, V, T là các thông số trạng thái, m là khối lƣợng khí, là khối lƣợng mol của khí và R là hằng số của khí lí tƣởng. Phƣơng trình Claperon – Mendeleep có dạng là
Câu 4: Chất khí ở 0 0 C có áp suất 5atm. Ở nhiệt độ 273 0 C thì áp suất của nó là (thể tích của khí không đổi) CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 99 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 5: Chất khí ở 0 0 C có áp suất p 0 , cần đun nóng đẳng tích chất khí lên bao nhiêu độ để áp suất của nó tăng lên 3 lần?
0 C B. 546 0 C C. 819 0 C D. 91 0 C Câu 6: Ở 273 0 C thể tích của một lƣợng khí là 12 lít. Khi áp suất khí không đổi và nhiệt độ là 546 0 C thì thể tích lƣợng khí đó là
Câu 7: Nén 18 lít khí ở 17 0 C cho thể tích của nó chỉ còn là 5 lít. Vì nén nhanh khí bị nóng lên đến 66 0 C, áp suất của khí tăng lên
Câu 8: Một bình chứa khí Hidro nén, thể tích 10 lít, nhiệt độ 7 0 C, áp suất 50atm. Khi nung nóng bình, vì bình nở nên một phần khí thoát ra ngoài, phần khí còn lại có nhiệt độ 17 0 C còn áp suất vẫn nhƣ cũ. Khối lƣơng khí hidro đã thoát ra ngoài là
-3 kg B. 1,47.10 -2 kg C. 1,47.10 -1 kg D. 1,47kg Câu 9: Đại lƣơng nào không phải là thông số trạng thái của một lƣợng khí?
Câu 10: Hiện tƣợng nào sau đây có liên quan đến định luật Saclơ?
Câu 11: Các định luật chất khí chỉ đúng khi chất khí khảo sát là
Câu 12: Phƣơng trình trạng thái của khí lí tƣởng cho biết mối liên hệ giữa
Câu 13: Khi khối lƣợng của khí thay đổi, ta chỉ có thể áp dụng
Câu 14: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 12l đến thể tích 8l thì thấy thể tích tăng lên một lƣợng 48kPA. Áp suất ban đầu của khí là
Câu 15: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 25 0 C và dƣới áp suất 0,58atm. Khi đền sáng, áp suất khí trong đèn là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi. Nhiệt độ khí trong đèn khi sáng là
0 C B. 513,8K C. 51,38K D. 51,38 0 C Câu 16: Một chiếc lốp ô tô chứa không khí ở áp suất 5,5bar và nhiệt độ 27 0
trong lốp tăng lên đến 52 0
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 17, 18: Trong xi lanh một động cơ chứa một lƣợng khí ở nhiệt độ 40 0 C và áp suất 0,6atm. Câu 17: Sau khi nén thể tích của khí giảm đi 4 lần và áp suất tăng lên tới 5atm. Nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén là
0 C B. 379K C. 652K D. 652 0 C Câu 18: Ngƣời ta tăng nhiệt độ của khí lên đến 250 0 C và giữ cố định pitong thì áp suất của khí khi đó là
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 19, 20: Một bình chứa có dung tích 20 l chứa khí oxi ở nhiệt độ 17 0 C và áp suất 1,03.10 7 PA. Khối lƣợng mol của oxi là 32g/mol. Câu 19: Khối lƣợng khí oxi trong bình là
Câu 20: Khi một nửa lƣợng khí đã đƣợc dùng và nhiệt độ của khí còn lại là 13 0
6 Pa B. 5,08.10 5 Pa C. 5,08.10 4 Pa D. 5,08.10 3 Pa Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí?
Câu 22: Thông tin nào sau đây là đúng khi nói về khối lƣợng mol và thể tích mol của một khí?
Câu 23: Trong hệ tọa độ (p,T), đƣờng đẳng tích có dạng
Câu 24: Định luật B – M cho biết mối liên hệ giữa các thông số trạng thái của một lƣợng khí xác định trong điều kiện nào?
Câu 25: Gọi µ là khối lƣợng mol, N A là số Avogadro, m là khối lƣơng của một chất nào đó. Biểu thức xác định số phân tử hay nguyên tử chứa trong khối lƣợng m của chất đó là
A
A /m C. N = mN A /µ D. N = N A /mµ Câu 26: Đối với một lƣợng khí xác định quá trình nào sau đây là đẳng áp?
Câu 27: Khi nén khí đẳng nhiệt thì số phân tử trong đơn vị thể tích
Câu 28: Một bình đƣợc nạp khí ở nhiệt độ 43 0 C dƣới áp suất 285kPA. Sau đó bình đƣợc chuyển đến nơi có nhiệt độ 57 0 C, độ tăng áp suất của khí trong bình là
Câu 29: Đẳng áp một khối lƣợng khí lên đến 47 0 C thì thể tích khí tăng thêm 1/10 thể tích lúc ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là
0 C B. 17,9 0 C C. 117,9 0 C D. 217,9 0 C Câu 30: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2,5dm 3 hỗn hợp khí dƣới áp suất 1at và nhiệt độ 57 0
tích chỉ còn 0,25dm 3 và áp suất tăng lên tới 18at. Nhiệt độ của hỗn hợp khí nén là
0 C B. 273 0 C C. 321 0 C D. 48 0 C CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 100 Phone, Zalo: 0946 513 000 0 p T 3 2 1 Kiểm tra 45 phút số 12 kì 2 (Chƣơng V, THPT Phan Đăng Lƣu – Hà Nội 2012) Câu 1: Định luật Saclơ đƣợc áp dụng cho quá trình
Câu 2: Trên mặt phẳng (p, V) đƣờng đẳng nhiệt là:
Câu 3: Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.10 3 Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.10 3 PA. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:
Câu 4: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần:
Câu 5: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lƣợng Δp = 50kPA. Áp suất ban đầu của khí đó là:
Câu 6: Một khối khí lí tƣởng xác định có áp suất 1 atm đƣợc làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lƣợng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là:
Câu 7: Một khối khí lí tƣởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100 0 C lên 200 0 C thì áp suất trong bình sẽ:
Câu 8: Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A. Ở 7 0 C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi:
0 C B. 273 0 K C. 280 0 C D. 280 0 K Câu 9: Khi làm nóng một lƣợng khí đẳng tích thì:
Câu 10: Một bình nạp khí ở nhiệt độ 33 0 C dƣới áp suất 300kPA. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37 0 C đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là:
Câu 11: Một lƣợng hơi nƣớc ở 100 0 C có áp suất 1 atm ở trong một bình kín. Làm nóng bình đến 150 0 C đẳng tích thì áp suất của khối khí trong bình sẽ là:
Câu 12: Một khối khí ban đầu ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 0 0 C, làm nóng khí đến 102 0 C đẳng tích thì áp suất của khối khí đó sẽ là:
Câu 13: Một khối khí ở 7 0 C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:
0 C B. 420 0 C C. 147 0 C D. 87 0 C Câu 14: Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27 0 C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:
0 C B. 227 0 C C. 450 0 C D. 380 0 C Câu 15: Khí đựng trong bình kín ở 27 0 C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 87 0 C:
Câu 16: Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tƣởng xác định, từ trạng thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dƣới đây tƣơng ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này: Câu 17: Ở nhiệt độ 273 0 C thể tích của một khối khí là 10 lít. Khi áp suất không đổi, thể tích của khí đó ở 546 0 C là:
Câu 18: Một khí lí tƣởng có thể tích 10 lít ở 27 0 C áp suất 1atm, biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là:
0 C B. 81 0 C C. 627 0 C D. 427 0 C Câu 19: Phƣơng trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tƣởng:
Câu 20: Một lƣợng khí lí tƣởng xác định biến đổi theo chu trình nhƣ hình vẽ bên. Nếu chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p,V) thì đáp án nào mô tả tƣơng đƣơng: p 0 (1) 0 p V V 1 V 2 (2) A p 0 (2) 0 p V V 2 V 1 (1) B p 2 p 1 0 T 2 p T T 1 (2) (1) C p 1 p 2 0 T 1 p T T 2 (1) (2) D 0 T 1 V T T 2 V 1 V 2 (1) (2) 0 p V 3 1 2 A 3 1 2 0 p V B 3 C 0 p V 2 1 0 p V D 2 1 3 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 101 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 21: Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đƣa đƣợc 4lít khí ở nhiệt độ 27 o C và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể tích 2m 3 . Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 42 0
Câu 22: Một bình kín chứa ôxi ở nhiệt độ 20 0 C và áp suất 10 5 Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 40 0 C thì áp suất trong bình là
5 Pa. B. 0,5.10 5 Pa. C. 2.10 5 Pa. D. 1,07.10 5 Pa. Câu 23: Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tƣởng tăng 2 lần thì nhiệt độ của khối khí sẽ
Câu 24: Một lƣợng khí ở nhiệt độ 100 0 C và áp suất 1,0.10 5 Pa đƣợc nén đẳng nhiệt đến áp suất 1,5.10 5 PA. Hỏi khi đó phải làm lạnh đẳng tích khí đó đến nhiệt độ nào để áp suất bằng lúc ban đầu?
0 C B. – 24 0
0 C D. 36 0 C Câu 25: Một lƣợng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động đƣợC. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 27 0 C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là
0
0
0 Câu 26: Trong hệ toạ độ (p, T) đƣờng biểu diễn nào là đƣờng đẳng tích?
Câu 27: Một lƣợng khí có thể tích 2lít ở nhiệt độ 27 0 C và áp suất 2at. Ngƣời ta nén đẳng nhiệt tới khi áp suất chỉ còn bằng phân nửa áp suất lúc đầu. Hỏi thể tích của khí lúc đó là bao nhiêu?
Câu 28: Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lƣợng khí xác định?
Câu 29: Biểu thức nào là biểu thức của định luật Bôilơ - Ma-ri-ốt?
1 V 2 \= p 2 V 1
Câu 30: Đƣờng nào sau đây là đƣờng đẳng nhiệt? Kiểm tra 45 phút số 13 kì 2 (Chƣơng IV, V, THPT Gia Lâm – Hà Nội 2010) Câu 1: Chọn câu đúng. Nếu lực không đổi F có điểm đặt chuyển dời một đoạn s theo hƣớng hợp với hƣớng của lực góc thì công của lực F đƣợc tính bởi:
Câu 2: Phƣơng trình nào sau đây là phƣơng trình trạng thái của khí lí tƣởng
1 V 2 /T 1 \= p 2 V 1 /T 2 Câu 3: Một vật có khối lƣợng 2 ( kg ) chuyển động với vận tốc 1m/s thì động năng của vật là:
Câu 4: Trƣờng hợp nào sau đây không có công cơ học? Ngƣời lực sĩ
Câu 5: Một xylanh chứa 150 ( cm 3 ) khí ở áp suất 2.10 5 ( Pa ). Pittông nén khí trong xylanh xuống còn 100 ( cm 3 ). Tính áp suất của khí trong xylanh lúc này, coi nhiệt độ nhƣ không đổi.
5 ( Pa ). B. 2.10 5 ( Pa ). C. 3.10 5 ( Pa) D. Một đáp án khác. Câu 6: Một học sinh đẩy hòn đá với một lực 100N trong 20s. Nếu hòn đá không chuyển động thì công của học sinh đó là:
Câu 7: Động năng của một vật sẽ thay đổi trong trƣờng hợp nào sau đây?
Câu 8: Một vật có khối lƣợng 1,0 kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g=9,8m/s 2 . Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu?
Câu 9: Chọn câu đúng. Trong quá trình chuyển động của con lắc đơn tại vị trí
Câu 10: Một chiếc lốp ôtô chứa không khí ở áp suất 5 bar (1 bar = 10 5 Pa) và nhiệt độ 25 0
cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50 0
Câu 11: Chọn câu sai:
Câu 12: Ném ngang một hòn đá khối lƣợng 2 kg với vận tốc 5 m/s từ tầng gác có độ cao 12 m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Xác định cơ năng của vật ở thời diểm ném. Chọn gốc thế năng ở mặt đất.
Câu 13: Áp suất khí trơ trong bóng đèn tăng bao nhiêu lần khi đèn sáng? Biết khi đèn tắt nhiệt độ là 25 0 C và khi sáng là 323 0
Câu 14: Hòn đá đƣợc thả rơi từ độ cao 20m so với mặt đất. Tính độ cao mà tại đó hòn đá có vận tốc 10m/s. Cho g=10m/s 2 p T
V p V V 0 T T 0 0 0 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ File word: [email protected] 102 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 15: Cơ năng là 1 đại lƣợng
Câu 16: Một máy bay có vận tốc v đối với mặt đất, bắn ra phía trƣớc một viên đạn có khối lƣợng m và vận tốc v đối với máy bay. Động năng của đạn đối với mặt đất là :
2
2 /4 C. mv 2
2 /2 Câu 17: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ-Ma-ri-ốt? p ~ 1/V
1 V 1 \= p 2 V 2 Câu 18: Chọn câu sai. Thế năng trọng trƣờng của một vật
Câu 19: Trong hệ tọa độ ( p, V ) đƣờng đẳng nhiệt là đƣờng:
Câu 20: Quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi là:
Câu 21: Chọn đáp án đúng. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị công suất?
Câu 22: Hệ thức nào sau đây phù hợp định luật Saclơ?
1 /T 1 \= p 3 /T 3
1 /p 2 \= T 2 /T 1 Câu 23: Một bình có dung tích 20 lít chứa đầy khí ôxi dƣới áp suất 200at. Nếu xả từ từ lƣợng khí này ra ngoài khí quyển dƣới áp suất 1at, thì nó sẽ chiếm một thể tích V bằng bao nhiêu, coi nhiệt độ không đổi?
Câu 24: Trong các đại lƣợng sau đây, đại lƣợng nào không phải là thông số trạng thái của 1 lƣợng khí?
Câu 25: Một lƣợng khí chứa trong xi lanh có thể tích V 1 và áp suất p 1 . Đẩy pit–tông đủ chậm để nén lƣợng khí này sao cho thể tích của nó giảm 2 lần và nhiệt độ không đổi. Hỏi khi đó áp suất của lƣợng khí rong xi lanh tăng, giảm bao nhiêu lần?
Câu 26: Một vật khối lƣợng 2kg có thế năng 2J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s 2 . Khi đó vật ở độ cao là:
Câu 27: Lò xo có k=200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ. Lò xo bị nén 1cm thì thế năng đàn hồi của vật bằng?
Câu 28: Chọn câu sai khi nói về cơ năng:
Câu 29: Trong sự RTD đại lƣợng nào sau đây đƣợc bảo toàn:
Câu 30: Từ điểm A có độ cao so với mặt đất bằng 0,5m ném một vật với vận tốc đầu 2m/s. Biết khối lƣợng của vật 0,5kg. Lấy g=10m/s 2 . Cơ năng của vật là:
Kiểm tra 45 phút số 14 kì 2 (Chƣơng IV, V, THPT HOÀNG MAI – Hà Nội 2012) Câu 1: Trong các giá trị sau đây: I. Thế năng của vật ở độ cao h; II. Thế năng của vật ở mặt đất; III. Độ giảm thế năng giữa hai độ cao h 1 và h 2 . Giá trị nào không phụ thuộc vào mốc độ cao (gốc thế năng)
Câu 2: Công là đại lƣợng:
Câu 3: Đại lƣợng nào dƣới đây không có đơn vị của năng lƣợng:
Câu 4: Một vật có khối lƣợng 500 g RTD (không vận tốc đầu) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s 2 . Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu?
Câu 5: Công thức nào sau đây là công thức tính cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi? A.W=mv 2 /2 + k(Δl) 2 /2 B. W=mv 2 /2 + mgz
2 /2 + k(Δl)/2 D. W=mv 2 /2 + 2k(Δl) 2 Câu 6: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
1 V 1 \= p 2 V 2 . B. p 1 /p 2 \= V 1 /V 2 . C. p 1 /V 1 \= p 2 /V 2 . D. p ~ V Câu 7: Một vật có khối lƣợng 2kg RTD, sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s 2 )
Câu 8: Có 24 gam khí chiếm thể tích 3lít ở nhiệt độ 27 o C, sau khi đun nóng đẳng áp khối lƣợng riêng của khối khí là 2g/l. Tính nhiệt độ của khí sau khi nung.
0 C B. 92 0 C C. 927K D. 927 0 C Câu 9: Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t 1 \= 32 o C đến nhiệt độ t 2 \= 117 o C, thể tích khối khí tăng thêm 1,7lít. Tìm thể tích khối khí trƣớc và sau khi giãn nở.
Câu 10: Tìm hệ thức liên hệ giữa khối lƣợng riêng và áp suất chất khí trong quá trình đẳng nhiệt:
1 /ρ 1 \= p 2 /ρ 2
2 /ρ 1 \= p 1 /ρ 2
1 /ρ 2 \= p 2 /ρ 1
Câu 11: Một vật khối lƣợng 2kg có thế năng 192,08J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s 2 . Khi đó vật ở độ cao là:
File word: [email protected] 103 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 12: Trong các hệ thức sau đây hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác-lơ?
1 /T 1 \= p 2 /T 2 . C. p/T=hằng số. D. p ~ T. Câu 13: Hệ thức liên hệ giữa động năng W đ và động lƣợng của vật khối lƣợng m là:
đ \= p 2
đ \= mp 2
đ \= mp 2
đ \= p 2 Câu 14: Một bình có dung tích 10 lít chứa một chất khí dƣới áp suất 20at. Tính thể tích chất khí khi ta mở nút bình. Coi nhiệt độ của khí là không đổi và áp suất khí quyển là 1at.
Câu 15: Một ngƣời kéo một hòm gỗ trƣợt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phƣơng ngang 60 0 . Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi hòm trƣợt đƣợc 20m bằng:
Câu 16: Nếu khí trơ trong bóng đèn tăng từ nhiệt độ t 1 \= 15 o C đến nhiệt độ t 2 \= 300 o C thì áp suất khí trơ tăng lên bao nhiêu lần?
Câu 17: Chọn phƣơng án sai trong các câu sau:
Câu 18: Khi khối lƣợng tăng gấp bốn, vận tốc giảm một nửa thì động năng của vật sẽ:
Câu 19: Một vật khối lƣợng 1kg đang chuyển động với vận tốc 6m/s thì chịu tác dụng của lực F = 10N không đổi ngƣợc hƣớng với hƣớng chuyển động. Sau khi đi thêm đƣợc 1m nữa, vận tốc của vật là:
Câu 20: Khi áp suất chất khí giảm đi một nửa. Nếu thể tích của nó đƣợc giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó sẽ
Câu 21: Một vật có khối lƣợng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là:
Câu 22: Đƣờng nào sau đây không phải là đƣờng đẳng nhiệt?
Câu 23: Tính động năng của vật có động lƣợng 4kg.m/s của vật khối lƣợng là 2kg:
Câu 24: Một vật có khối lƣợng 1kg RTD, sau 3s kể từ lúc bắt đầu rơi động năng của vật đó là bao nhiêu? (g=10m/s 2 )
Câu 25: Bơm không khí có áp suất p 1 \=1atm vào một quả bóng có dung tích bóng không đổi là V=2,5l. Mỗi lần bơm ta đƣa đƣợc 125cm 3 không khí vào trong quả bóng đó. Biết rằng trƣớc khi bơm bóng chứa không khí ở áp suất 1atm và nhiệt độ không đổi. Tính áp suất bên trong quả bóng sau 12 lần bơm.
Câu 26: Động năng của một vật sẽ thay đổi ra sao nếu khối lƣợng của vật không thay đổi nhƣng vận tốc của vật giảm đi 3 lần:
Câu 27: Một vật có khối lƣợng 1 kg, chuyển động với vận tốc 2m/s. Thì động năng của vật là:
Câu 28: Một vật có khối lƣợng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :
Câu 29: Công thức nào sau đây là công thức tính thế năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi ?
t \= 2k(Δl) B. W t \= 2k(Δl) 2
t \= k(Δl)/2 D. W t \= k(Δl) 2 /2 Câu 30: Lò xo có k = 500N/m khối lƣợng không đáng kể. Giữ một vật 0,25kg ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng với trạng thái ban đầu chƣa biến dạng. Ấn cho vật đi xuống làm lò xo bị nén một đoạn 10cm. Thế năng tổng cộng của hệ vật – lò xo tại vị trí này là:
LOẠT BÍ ẨN "MA QUÁI" TRONG LÕNG ĐẠI DƢƠNG "ĐÁNH ĐỐ" NHÂN LOẠI HÀNG TRĂM NĂM 1. "Tam giác quỷ" Bermuda Mới đây, các nhà khoa học Mỹ tuyên bố, những đám mây hình lục giác khổng lồ (đƣờng kính đến 88km) tạo nên những cột không khí khổng lồ chuyển động trên mặt biển với vận tốc khủng khiếp lên tới 270 km/giờ là nguyên nhân gây nên những vụ mất tích không dấu vết trên vùng biển tam giác Bermuda. Các nhà khoa học giải thích rằng những cột không khí này giống nhƣ những "quả bom không khí khổng lồ" có khả năng "nuốt" trọn tàu thuyền, máy bay. Tính cho đến này, vùng biển "tam giác quỷ" là mồ chôn của hàng trăm xác máy bay, tàu bè ở độ sâu 8.000 mét. Tất nhiên, để trở thành "nghĩa địa biển" khổng lồ nhƣ vậy còn có rất nhiều nguyên nhân mà rất có thể các nhà khoa học chƣa thể tìm ra hết. Đó là lý do vì sao, kể từ sau vụ mất tích của 5 chiếc máy bay ném bom "Flight 19" cách đây 70 năm, tam giác quỷ Bermuda vẫn là bí ẩn thách thức nhân loại lớn nhất. 2. "Siêu vật thể" kỳ lạ dưới biển Baltic Cách đây 5 năm, đội thợ lặn săn tìm kho báu đại dƣơng tên là "Ocean X" (của Thụy Điển) đã phát hiện một "siêu vật thể" kỳ lạ, có kích thƣớc khổng lồ ở độ sâu 90 mét trong vùng biển giữa Thụy Điển và Phần Lan. Theo ƣớc tính ban đầu, vật thể lạ dƣới biển Baltic có niên đại khoảng 14.000 năm. Theo ghi nhận của các nhà học, tất cả các thiết bị điện tử nhƣ điện thoại vệ tinh, camera đều bất ngờ tắt lịm hoặc mất tín hiệu khi đến gần "siêu vật thể". Mặc dù có nhiều giả thuyết giải thích cho nguồn gốc của "siêu vật thể" này nhƣng đến nay các nhà khoa học vẫn chƣa tìm đƣợc câu trả lời thỏa đáng. (còn nữa …) CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC File word: [email protected] 104 Phone, Zalo: 0946 513 000 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC CHỦ ĐỀ 1. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG Câu 1: Nội năng của một vật là:
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về các cách làm thay đổi nội năng của một vật?
công. C. Nội năng của vật có thể biến đổi bằng hai cách: thực hiện công và truyền nhiệt. D. Các phát biểu A, B, C đều đúng. Câu 3: Phát biểu nào sau đây về nội năng là không đúng?
Câu 4: Khi truyền nhiệt cho một khối khí thì khối khí có thể:
Câu 5: Nhiệt lƣợng là phần năng lƣợng mà:
Câu 6: Đơn vị của nhiệt dung riêng của 1 chất là:
Câu 7: Nội năng của khí lí tƣởng bằng:
Câu 8: Một vật khối lƣợng m, có nhiệt dung riêng c, nhiệt độ đầu và cuối là t 1 và t 2 . Công thức Q= mc(t 2 –t 1 ) dùng để xác định:
Câu 9: Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là:
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải của chất khí:
Câu 11: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
Câu 12: Chất khí dễ nén vì
Câu 13: Trƣơ ̀ ng hợp la ̀ m biến đổi no ̣ i năng không do thƣ̣c hiê ̣ n công la ̀ ?
́ ng nƣơ ́ c bằng bếp. B. Mô ̣ t viên bi bằng the ́ p rơi xuống đất mềm. C. Nén khí trong xilanh. D. Cọ xát hai vâ ̣ t va ̀ o nhau. Câu 14: Câu nào sau đây nói về nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ của một vật là đúng ? Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật
Câu 15: Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
Câu 16: Câu nào sau đây nói về nội năng là đúng ?
Câu 17: Câu nào sau đây nói về truyền nhiệt và thực hiện công là không đúng ?
Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng?
chúng. B. Đơn vị của nội năng là Jun (J).
Câu 19: Câu nào sau đây nói về nhiệt lƣợng là không đúng?
Câu 20: Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
Dạng 1. Nhiệt lƣợng tỏa thu Câu 21: Biết nhiệt dung của nƣớc xấp xỉ là 4,18.10 3 J/(kg.K). Nhiệt lƣợng cần cung cấp cho 1 kg nƣớc ở 20 0 C sôi là:
4
4
4
3
File word: [email protected] 105 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 22: Nhiệt lƣợng cần cung cấp cho 0,5 kg nƣớc ở 0 0 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nƣớc là xấp xỉ 4,18.10 3 J/(kg.K).
5
5
5
5 Câu 23: Tính nhiệt lƣợng cần cung cấp để đun nóng 5 kg nƣớc từ nhiệt độ 20 0 C lên 100 0
4,18.10 3 J/kg.K.
3
3
3
3 Câu 24: Tính nhiệt lƣợng tỏa ra khi 1 miếng sắt có khối lƣợng 2 kg ở nhiệt độ 500 0 C hạ xuống còn 40 0
sắt là 478 J/kg.K.
Câu 25: 100g chì đƣợc truyền nhiệt lƣợng 260J, thì tăng nhiệt độ từ 15 0 C đến 35 0
Câu 26: Một bình nhôm khối lƣợng 0,5kg ở nhiệt độ 20 0
0
nhôm là 0,92.10 3 J/kg. K
3
3 J C. 32,2.10 3
3 Câu 27: Tính nhiệt lƣợng cần cung cấp để đun nóng 5 kg nƣớc từ nhiệt độ 20 0 C lên 100 0
3 J/kg.K.
3
3
3
3 Câu 28: Biết nhiệt dung của nƣớc xấp xỉ là 4,18.10 3 J/(kg.K). Nhiệt lƣợng cần cung cấp cho 1 kg nƣớc ở 20 0 C sôi là
4
4
4
3 Câu 29: Tính nhiệt lƣợng tỏa ra khi 1 miếng sắt có khối lƣợng 2 kg ở nhiệt độ 500 0 C hạ xuống còn 40 0
sắt là 478 J/kg.K.
Câu 30: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lƣợng 0.21 kg đƣợc nung nóng đến 200 0 C vào cốc đựng nƣớc ở 30 0
nhiệt độ của nƣớc và quả cầu đều bằng 50 0
dung riêng của nƣớc là 4200 J/kg.K.
Câu 31: Thả một miếng đồng khối lƣợng 600 g nhiệt dung riêng 400 J/kgđộ ở nhiệt độ 120 0 C vào 500 g nƣớc nhiệt dung riêng 4,2 kJ/(kgK) ở nhiệt độ 20 0
0
0
0
0 Câu 32: Ngƣời ta thả một miếng đồng có khối lƣợng m 1 \= 0,2 kg đã đƣợc đốt nóng đến nhiệt độ t 1 vào một nhiệt lƣợng kế chứa m 2 \= 0,28 kg nƣớc ở nhiệt độ t 2 \= 20 0
3 \= 80 0
1 \= 400 J/(kg.K), c 2 \= 4200 J/(kg.K). Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với nhiệt lƣợng kế và với môi trƣờng. Nhiệt độ ban đầu t 1 của đồng là
0
0
0
0 Câu 33: Mô ̣ t bi ̀ nh nhôm khối lƣợng 0,5kg chƣ ́ a 118 g nƣơ ́ c ơ ̉ nhiê ̣ t đô ̣ 20 0
̀ i ta tha ̉ va ̀ o bi ̀ nh mô ̣ t miếng sắt khối lƣợng 0,2 kg đa ̃ đƣợc nung no ́ ng tơ ́ i nhiê ̣ t đô ̣ 75 0
̉ a nhôm , nƣớc và sắt lần lƣợt là 896 J/(kg.K), 4180 (J/kg.K), (460 J/kg.K). Nhiê ̣ t đô ̣ cu ̉ a nƣơ ́ c khi bắt đầu co ́ sƣ̣ cân bằng nhiê ̣ t là
0
0
0
0 Câu 34: Một cốc nhôm có khối lƣợng 100g chứa 300 g nƣớc ở nhiệt độ 20 0
khối lƣợng 75 g vừa đƣợc vớt ra từ một nồi nƣớc sôi ở 100 0
J/kg.độ, của đồng là 380 J/kg.độ và của nƣớc là 4,19.10 3 J/kg.độ. Nhiệt độ của nƣớc trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt là
0
0
0
0 Câu 35: Một quả cầu bằng sắt có khối lƣợng m đƣợc nung nóng đến nhiệt độ t 0 0
nhất chứa 5 kg nƣớc ở nhiệt độ 0 0 C thì nhiệt độ cân bằng của hệ là 4,2 0
nƣớc ở nhiệt độ 25 0 C thì nhiệt độ cân bằng của hệ là 28,9 0
riêng của sắt và nƣớc lần lƣợt là 460 J/kg.K và 4200 J/kg.K. Khối lƣợng m và nhiệt độ t 0 ban đầu của quả cầu lần lƣợt là
0
0
0
0 Câu 36: Một bình nhiệt lƣợng kế bằng thép khối lƣợng 0,1 kg chứa 0,5 kg nƣớc ở nhiệt độ 15°C. Ngƣời ta thả một miếng chì và một miếng nhôm có tổng khối lƣợng 0,15 kg và nhiệt độ 100°C vào nhiệt lƣợng kế. Kết quả là nhiệt độ của nƣớc trong nhiệt lƣợng kế tăng lên đến 17°C. Cho biết nhiệt dung riêng của chì là 127,7 J/(kg.K), của nhôm là 836 J/(kg.K), của thép là 460 J/(kg.K), của nƣớc là 4180 J/(kg.K). Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra bên ngoài. Khối lƣợng của miếng chì và miếng nhôm lần lƣợt là
Câu 37: Ngƣời ta bỏ một miếng hợp kim chì và kẽm có khối lƣợng 50g ở nhiệt độ 136 0 C vào một nhiệt lƣợng kế chứa 50g nƣớc ở 14 0
0 C và muốn cho riêng nhiệt lƣợng kế nóng thêm lên 1 0 C thì cần 65,1J; nhiệt dung riêng của nƣớc, chì và kẽm lần lƣợt là 4190J/(kg.K), 130J/(kg.K) và 210J/(kg.K). Khối lƣợng chì và kẽm có trong miếng hợp kim lần lƣợt là
Câu 38: Một nhiệt lƣợng kế bằng nhôm có khối lƣợng m ở nhiệt độ t 1 \= 20 0
m ở nhiệt độ t 2 . Khi có cân bằng nhiệt, nhiệt độ của nƣớc giảm đi 12 0
nhiệt độ t 3 \= 40 0 C (chất lỏng này không tác dụng hóa học với nƣớc) vào nhiệt lƣợng kế thì nhiệt độ cân bằng giảm đi 16 0 so với nhiệt độ cân bằng nhiệt lần thứ nhất. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nƣớc lần lƣợt là 900J/kg.K và 4200J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt ra môi trƣờng. Nhiệt dung riêng của chất lỏng đã đổ thêm vào nhiệt lƣợng kế bằng
Câu 39: Một nhiệt lƣợng kế ban đầu không chứa gì, có nhiệt độ t 0 . Đổ vào nhiệt lƣợng kế một ca nƣớc nóng thì thấy nhiệt độ của nhiệt lƣợng kế tăng thêm 5 0
0 C nữa. Lần thứ ba đổ thêm vào cùng một lúc 5 ca nƣớc nóng nói trên thì nhiệt độ của nhiệt lƣợng kế tăng thêm
0
0
0
0
File word: [email protected] 106 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 40: Để xa ́ c đi ̣ nh nhiê ̣ t đô ̣ cu ̉ a mô ̣ t lo ̀ nung , ngƣơ ̀ i ta đƣa va ̀ o trong lo ̀ mô ̣ t miếng sắt co ́ khối lƣợng 50 g. Khi miếng sắt co ́ nhiê ̣ t đô ̣ bằng nhiê ̣ t đô ̣ cu ̉ a lo ̀ , ngƣơ ̀ i ta lấy ra va ̀ tha ̉ no ́ va ̀ o mô ̣ t nhiê ̣ t lƣợng kế chƣ ́ a 900 g nƣơ ́ c ơ ̉ nhiê ̣ t đô ̣ 17 o
́ nhiê ̣ t đô ̣ cu ̉ a nƣơ ́ c tăng lên đến 23 o C, biết nhiê ̣ t dung riêng cu ̉ a sắt la ̀ 478 J/(kg.k), của nƣớc là 4180 J/(kg.k). Nhiê ̣ t đô ̣ cu ̉ a lo ̀ xấp xi ̉ bằng
o
o
o
o Câu 41: Một bình nhôm khối lƣợng 0,5 kg chứa 0,118 kg nƣớc ở nhiệt độ 20 0
kg đã đƣợc nung nóng tới 75 0
3 J/(kg.K); của nƣớc là 4,18.10 3 J/(kg.K); của sắt là 0,46.10 3 J/(kg.K). Nhiệt độ của nƣớc khi bắt đầu cân bằng là:
0
0
0
0 Câu 42: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lƣợng 0,105kg đƣợc đun nóng tới 142 0 C vào một cốc đựng nƣớc ở 20 0 C, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 42 0
4200J/kg.K. Câu 43: Một ấm nƣớc bằng nhôm có khối lƣợng 250g, chứa 2 kg nƣớc đƣợc đun trên bếp. Khi nhận đƣợc nhiệt lƣợng là 516600J thì ấm đạt đến nhiệt độ 80 0
Al \= 920J/kgK và c n \= 4190J/kgK. Dạng 2. Biến đổi nội năng bằng cách thực hiện công Câu 44: Mô ̣ t qua ̉ bo ́ ng khối lƣợng 200 g rơi tƣ ̀ đô ̣ cao 15 m xuống sân va ̀ na ̉ y lên đƣợc 10 m. Độ biến thiên nội năng của quả bóng bằng (lấy g = 10 m/s 2 )
Câu 45: Mô ̣ t viên đa ̣ n đa ̣ i ba ́ c co ́ khối lƣợng 10 kg khi rơi tơ ́ i đi ́ ch co ́ vâ ̣ n tốc 54 km/h. Nếu toa ̀ n bô ̣ đô ̣ ng năng cu ̉ a no ́ biến tha ̀ nh nô ̣ i năng thi ̀ nhiê ̣ t lƣợng to ̉ a ra lu ́ c va cha ̣ m vào khoảng
Câu 46: Mô ̣ t lƣợng không khi ́ no ́ ng đƣợc chƣ ́ a trong mô ̣ t xilanh ca ́ ch nhiê ̣ t đă ̣ t nằm ngang co ́ pit -tông co ́ thể di ̣ ch chuyển đƣợc . Không khi ́ no ́ ng da ̃ n nơ ̉ đẩy pit -tông di ̣ ch chuyển . Nếu không khi ́ no ́ ng thƣ̣c hiê ̣ n mô ̣ t công co ́ đô ̣ lơ ́ n la ̀ 2000 J thi ̀ nô ̣ i năng cu ̉ a no ́ biến đổi mô ̣ t lƣợng bằng
Câu 47: Trong mô ̣ t qua ́ tri ̀ nh nung no ́ ng đẳng a ́ p ơ ̉ a ́ p suất 1,5.10 5 Pa, mô ̣ t chất khi ́ tăng thể ti ́ ch tƣ ̀ 40 dm 3 đến 60 dm 3 và tăng nội năng mô ̣ t lƣợng la ̀ 4,28 J. Nhiê ̣ t lƣợng truyền cho chất khi ́ la ̀
Câu 48: Một viên đạn bằng đồng bay với vận tốc 500 m/s tới xuyên qua một tấm gỗ. Khi vừa ra khỏi tấm gỗ, vận tốc của viên đạn là 300 m/s. Hỏi nhiệt độ của viên đạn tăng lên bao nhiêu khi nó bay ra khỏi tấm gỗ. Biết nhiệt dung riêng của đồng là 386 J/(kg.K). Nếu coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng thêm là
0
0
0
0 Câu 49: Một viên đạn bằng bạc đang bay với vận tốc 200 m/s thì va chạm vào một bức tƣờng gỗ và nằm yên trong bức tƣờng. Nhiệt dung riêng của bạc là 234 J/(kg.K). Nếu coi viên đạn không trao đổi nhiệt với bên ngoài thì nhiệt độ của viên đạn sẽ tăng thêm bao nhiêu độ ?
0
0
0
0 Câu 50: Một quả bóng khối lƣợng 100 g rơi từ độ cao 10 m xuống sân và nảy lên đƣợc 7 m. Độ biến thiên nội năng của quả bóng trong quá trình trên bằng
CHỦ ĐỀ 2. CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Câu 1: Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?
Câu 2: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
Câu 3: Biểu thức nào sau đây diễn tả quá trình nung nóng khí trong một bình kín khi bỏ qua sự nở vì nhiệt của bình
Câu 4: Trong biểu thức U = A + Q nếu Q > 0 khi:
Câu 5: Chọn câu đúng
Câu 6: Ngyên lý thứ nhất nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây?
Câu 7: Chọn câu sai:
Câu 8: Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học
Câu 9: Theo nguyên lý I nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng:
File word: [email protected] 107 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 10: Trong động cơ nhiệt, nguồn nóng có tác dụng:
Câu 11: Trong các động cơ đốt trong, nguồn lạnh là:
Câu 12: Hiệu suất của động cơ nhiệt H đƣợc xác định bằng:
1 - Q 2 )/Q 1
1 - T 2 /T 1
2 - Q 1 /Q 1
2 - T 1 /T 1 Câu 13: Trƣờng hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
Câu 14: Biểu thức của nguyên lý thứ nhất của nhiệt động lực học trong trƣờng hợp nung nóng khí trong bình kín (bỏ qua sự giãn nở của bình) là:
Câu 15: Để nâng cao hiệu suất của động cơ nhiệt ta phải:
2 và giảm T 1 . B. tăng T 1 và giảm T 2 . C. tăng T 1 và T 2 . D. giảm T 1 và T 2 . Câu 16: Không thể chế tạo động cơ vĩnh cửu loại 1 vì:
Câu 17: Ap dụng nguyên lý 1 nhiệt động lực học cho các quá trình biến đổi trạng thái của khí lý tƣởng, ta có Q = A trong:
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về hiệu suất của động cơ nhiệt sai. Với T 1 : nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng; T 2 : nhiệt độ tuyệt đối của nguồn lạnh
1 – T 2 ) / T 1 . C. H rất thấp. D. H có thể bằng 1. Câu 19: Nguyên lý 2 nhiệt động lực học có thể phát biểu:
Câu 20: Trƣờng hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
Dạng 1. Vận dụng nguyên lí 1 NĐLH Câu 21: Ngƣời ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lƣợng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là
Câu 22: Ngƣơ ̀ i ta truyền cho khi ́ trong xy lanh nhiê ̣ t lƣợng 100 J. Khí nở ra sinh công 70 J đẩy pittong lên. Tính biến thiên nội năng của khí.
Câu 23: Ngƣời ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trƣờng xung quanh nhiệt lƣợng 20 J.
Câu 24: Ngƣời ta truyền cho khí trong xi lanh một nhiệt lƣợng 200 J. Khí nở ra và thực hiện công 140 J đẩy pit-tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.
Câu 25: Ngƣời ta thực hiện một công 60 kJ để nén đẳng nhiệt một lƣợng khí. Độ biến thiên nội năng và nhiệt lƣợng do khí tỏa ra là
Câu 26: Một khối khí lí tƣởng chứa trong một xilanh có pit-tông chuyển động đƣợc. Lúc đầu khối khí có thể tích 20 dm 3 , áp suất 2.10 5 Pa. Khối khí đƣợc làm lạnh đẳng áp cho đến khi thể tích còn 16 dm 3 . Tính công mà khối khí thực hiện đƣợc.
Câu 27: Một lƣợng không khí nóng đƣợc chứa trong một xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có pit-tông có thể dịch chuyển đƣợc. Không khí nóng dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển. Nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn là 4000 J, thì nội năng của nó biến thiên một lƣợng bằng
Câu 28: Ngƣời ta cung cấp một nhiệt lƣợng 1,5 J cho chất khí đựng trong một xilanh đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông di chuyển đều một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí
Câu 29: Truyền nhiệt lƣợng 6.10 6 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m 3 . Biết áp suất của khí là 8.10 6 N/m 2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là:
6
6
6
6 Câu 30: Ngƣời ta cung cấp một nhiệt lƣợng 1,5J cho chất khí đựng trong một xilanh có khối lƣợng m = 600g đặt nằm ngang. Khí nở ra đẩy pittông từ trạng thái nghỉ di chuyển 5cm với gia tốc 5m/s 2 . Biết lực ma sát giữa pittông và xilanh có độ lớn 20 N. Tính độ biến thiên nội năng của khí
Câu 31: Ngƣời ta truyền một nhiệt lƣợng 100J cho một lƣợng khí có thể tích 6 lít trong một xilanh hình trụ thì khí dãn nở đẩy pit- tông đi lên, thể tích khí lúc sau là 8 lít. Xem quá trình là đẳng áp với án suất 2.10 4 Pa. Độ biến thiên nội năng của khí bằng
File word: [email protected] 108 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 32: Một lƣợng khí trong một xilanh hình trụ bị nung nóng, khí nở ra đẩy pit-tông lên làm thể tích tăng thêm 0,02m 3 và nội năng biến thiên 1280J. Xem quá trình là đẳng áp ở áp suất 2.10 5 Pa. Nhiệt lƣợng đã truyền cho khí là
Câu 33: Ngƣơ ̀ i ta cung cấp nhiê ̣ t lƣợng cho chất khi ́ đƣ̣ng trong mô ̣ t xilanh đă ̣ t nằm ngang . Chất khi ́ nơ ̉ ra, đẩy pit-tông đi mô ̣ t đoa ̣ n 5 cm va ̀ nô ̣ i năng cu ̉ a chất khi ́ tăng 0,5 J. Biết lƣ̣c ma sa ́ t giƣ ̃ a pit-tông va ̀ xilanh la ̀ 20 N. Nhiê ̣ t lƣợng đa ̃ cung cấp cho chất khi ́ la ̀
Câu 34: Ngƣời ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lƣợng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là:
Câu 35: Trong một xilanh đặt nằm ngang có một lƣợng không khí thể tích 2,73 dm 3 ở điều kiện chuẩn. Ngƣời ta hơ nóng xilanh sao cho nhiệt độ tăng thêm 40 0 C và pit-tông dịch chuyển đều trong khi áp suất của không khí trong xilanh coi nhƣ không đổi. Bỏ qua ma sát giữa pit-tông và xilanh. Tính công do lƣợng khí sinh ra khi dãn nở? Công này có phụ thuộc diện tích của mặt pit-tông không ?
Câu 36: Trong một xilanh chứa một lƣợng khí có áp suất p = 100N/m 2 thể tích V 1 \= 4m 3 , nhiệt độ t 1 \= 57 0 C đƣợc nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ t 2 \= 87 0
Câu 37: Trong một xilanh chứa một lƣợng khí có áp suất p = 100N/m 2 thể tích V 1 \= 4m 3 , nhiệt độ t 1 \= 57 0 C đƣợc nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ t 2 \= 87 0
cho khối khí bằng cách nung nóng là
Câu 38: Mô ̣ t viên đa ̣ n bằng chi ̀ khối lƣợng m, bay vơ ́ i vâ ̣ n tốc v = 195 m/s, va cha ̣ m mềm va ̀ o mô ̣ t qua ̉ cầu bằng chi ̀ cu ̀ ng khối lƣợng m đang đƣ ́ ng yên . Nhiê ̣ t dung riêng cu ̉ a chi ̀ la ̀ c = 130 J/kg.K. Nhiê ̣ t đô ̣ ban đầu cu ̉ a viên đa ̣ n va ̀ qua ̉ cầu bằng nhay . Coi nhiê ̣ t lƣợng truyền ra môi trƣơ ̀ ng la ̀ không đa ́ ng kể . Độ tăng nhiệt độ của viên đạn và quả cầu là
o
0
o
o Câu 39: Cho khối khí chuyển từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) nhƣ đồ thị hình bên. Khi đó hệ thức nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học có dạng
Câu 40: Hệ thức của nguyên lí I NĐLH có dạng ΔU = Q ứng với quá trình nào vẽ ở hình bên?
Câu 41: Cho 10g khí lí tƣởng biến đổi từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 nhƣ đồ thị hình bên. Biết nhiệt độ trạng thái 1 là 300 K. Biết nhiệt dung riêng đẳng áp của khí là c P \= 909 J/kg.K. Độ biến thiên nội năng của chất khí bằng
Dạng 2. Vận dụng nguyên lí II NĐLH Câu 42: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lí tƣởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.10 3 J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lƣợng bằng 6.10 3
Câu 43: Hiệu suất một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lƣợng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà động cơ nhiệt thực hiện là
Câu 44: Động cơ nhiệt thực hiện một công 400J khi nhận từ nguồn nóng một nhiệt lƣợng 1kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt là
Câu 45: Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lƣợng 1200J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lƣợng 900J. Hiệu suất của động cơ là
Câu 46: Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lƣợng Q 1 \= 2,5.10 6 J, truyền cho nguồn lạnh nhiệt lƣợng Q 2 \= 1,75.10 6
Câu 47: Một động cơ nhiệt mỗi giây nhận từ nguồn nóng nhiệt lƣợng 4,32.10 4 J đồng thời nhƣờng cho nguồn lạnh 3,84.10 4
suất của động cơ bằng
Câu 48: Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân từ nguồn nóng nhiệt lƣợng Q 1 \= 1,5.10 6 J, truyền cho nguồn lạnh nhiệt lƣợng Q 2 \=1,2.10 6
nguồn lạng lần lƣợt là 250 0 C và 30 0
Câu 49: Một động cơ nhiệt có hiệu suất cực đại là 80%. Biết nhiệt độ nguồn lạnh là 30 0
p O T 1 2 3 4 p(kPa) V(dm 3 ) 1 2 O 100 6 10 p V 1 2 O CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC File word: [email protected] 109 Phone, Zalo: 0946 513 000
0
0
Câu 50: Để giữ nhiệt độ trong phòng là 20 0 C, ngƣời ta dùng một máy lạnh mỗi giờ tiêu thụ một công là 5.10 6
máy là ϵ=4 thì nhiệt lƣợng lấy đi từ không khí trong phòng mỗi giờ là
5
6
6
7 CHỦ ĐỀ 3. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC Kiểm tra 45 phút số 15 kì 2 (Chƣơng VI, THPT Hoàn Kiếm – Hà Nội 2012) Câu 1: Nội năng là
Câu 2: Ý nghĩa thí nghiệm của Jun là:
Câu 3: Nguyên lý I Nhiệt động lực học là sự vận dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lƣợng vào các hiện tƣợng nhiệt vì:
Câu 4: Một ngƣời có khối lƣợng 60 kg nhảy từ cầu nhảy ở độ cao 5 m xuống một bể bơi. Bỏ qua các năng lƣợng hao phí thoat ra ngoài khối nƣớc trong bể. Cho g = 10 m/s 2 . Độ biến thiên nội năng của nƣớc trong bể bơi là:
Câu 5: Một cốc nhôm có khối lƣợng 100g chứa 300 g nƣớc ở nhiệt độ 20 0
khối lƣợng 75 g vừa đƣợc vớt ra từ một nồi nƣớc sôi ở 100 0
J/kg.độ, của đồng là 380 J/kg.độ và của nƣớc là 4,19.10 3 J/kg.độ. Nhiệt độ của nƣớc trong cốc khi có sự cân bằng nhiệt là:
0 C B. 21,7 0 C C. 23,6 0 C D. 25,4 0 C Câu 6: Ngƣời ta di di một miếng sắt dẹt khối lƣợng 100g trên một tấm gỗ. Sau một lát thì thấy miếng sắt nóng lên thêm 12 0
rằng chỉ có 40% công thực hiện là để làm nóng miếng sắt thì ngƣời ta đã tốn một công là:
Câu 7: Chọn câu đúng.
thuộc nhiệt độ và thể tích.
thuộc nhiệt độ, thể tích và áp suất.
Câu 8: Chọn câu sai. Với: Q là nhiệt lƣợng truyền cho chất khí, A là công mà khí nhận đƣợc từ bên ngoài, A' là công mà khí thực hiện lên vật khác, U là độ tăng nội năng của khí. Biểu thức của nguyên lý thứ nhất Nhiệt động lực học viết cho các quá trình là
Câu 9: Một lƣợng khí đƣợc dãn từ thể tích V 1 đến thể tích V 2 ( V 2 \> V 1 ). Trong quá trình nào lƣợng khí thực hiện công ít nhất.
Câu 10: Một lƣợng khí lý tƣởng ở trạng thái 1 có thể tích V 1 , áp suất p 1 dãn đẳng nhiệt đến trạng thái 2 có thể tích V 2 \= 2V 1 và áp suất p 2 \= p 1 /2. Sau đó dãn đẳng áp đến trạng thái 3 có thể tích V 3 \= 3V 1 Thì:
Câu 11: Một lƣợng khí lý tƣởng có thể tích ban đầu là V 1 \= 1lít và áp suất là p 1 \= 1 atm đƣợc dãn đẳng nhiệt đến thể tích V 2 \= 2lít. Sau đó ngƣời ta làm lạnh khí, áp suất của khí chỉ còn p 3 \= 0,5 atm và thể tích thì không đổi. Cuối cùng khí dãn đẳng áp đến thể tích cuối là V 4 \= 4lít. So sánh công mà khí thực hiện trong các quá trình trên là:
Câu 12: Lấy 2,5 mol khí lý tƣởng ở 300K. Nung nóng đẳng áp lƣợng khí này cho đến khi thể tích của nó bằng 1,5 lần thể tích lúc đầu. Nhiệt lƣợng cung cấp cho khí cho khí trong quá trình này là 11,04kJ. Công mà khí thực hiện và độ tăng nội năng của khí là
Câu 13: Chọn câu đúng. Động cơ nhiệt là thiết bị biến đổi
Câu 14: Chọn câu sai
truyền cho nguồn nóng. Câu 15: Chuyển động nào dƣới đây không cần đến sự biến đổi nhiệt lƣợng thành công?
File word: [email protected] 110 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 16: Một động cơ nhiệt làm việc sau một thời gian thì tác nhân đã nhận từ nguồn nóng nhiệt lƣợng Q 1 \= 1,5.10 6 J, truyền cho nguồn lạnh nhiệt lƣợng Q 2 \= 1,2.10 6
của nguồn nóng và nguồn lạnh lần lƣợt là 250 0 C và 30 0 C
Câu 17: Ở một động cơ nhiệt, nhiệt độ của nguồn nóng là 520 0 C, của nguồn lạnh là 20 0
10 7
5 J B. 9,2.10 5 J C. 10.4.10 6 J D. 9,6.10 6 J Câu 18: Để giữ nhiệt độ trong phòng là 20 0 C, ngƣời ta dùng một máy lạnh mỗi giờ tiêu thụ một công là 5.10 6
máy là = 4 thì nhiệt lƣợng lấy đi từ không khí trong phòng trong mỗi giờ là:
5 J B. 17.10 6 J C. 20.10 6 J D. 23.10 7 J Câu 19: Hiệu suất thực của một máy hơi nƣớc bằng nửa hiệu suất cực đại. Nhiệt độ của hơi khi ra khỏi lò hơi (Nguồn nóng) là 227 0 C và nhiệt độ của buồng ngƣng (Nguồn lạnh) là 77 0
6 J/kg. Công suất của máy hơi nƣớc này là:
6 W B. 1,79.10 7 W C. 1,99.10 6 W D. 2,34.10 7 W Câu 20: Các động cơ sau đây, động cơ nào không phải là động cơ nhiệt:
Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về nội năng ?
Sử dụng dữ kiện sau để làm câu 22, 23, 24: Có 10gam khí ôxy ở áp suất p=3at, nhiệt độ t=10 0
nở đẳng áp đến thể tích 10lít. Biết nhiệt dung riêng của ôxy trong quá trình đẳng áp là c=0,91.10 3 J/kg.K. Lấy 1at= 9,81.10 4 N/m 2 . Câu 22: Nhiệt độ cuối của khối khí là giá trị nào sau đây:
0 K B. 1133,2 0 K C. 11332 0 K D. Một giá trị khác. Câu 23: Công do khí sinh ra khi dãn nở là:
Câu 24: Độ biến thiên nội năng của khí nhận giá trị nào sau đây:
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng với nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học? Độ biến thiên nội năng của một vật bằng
Câu 26: Ngƣời ta thực hiện công 100J để nén khí trong xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trƣờng xung quang nhiệt lƣợng 40J.
Câu 27: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
Câu 28: Tìm câu sai khi nói về nội năng của vật:
Câu 29: Chọn câu sai trong những câu phát biểu sau đây về nội năng của vật.
tác giữa chúng. B. Nội năng của một hệ nhất định phải có thế năng tƣơng tác giữa các hạt cấu tạo nên hệ.
Câu 30: Hãy tìm phát biểu sai về nhƣợc điểm của động cơ nhiệt là:
Kiểm tra 45 phút số 16 kì 2 (Chƣơng VI, THPT Hoàn Kiếm – Hà Nội 2010) Câu 1: Chọn đáp án đúng. Nội năng của một vật là
Câu 2: Công thức tính nhiệt lƣợng là
Câu 3: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học?
Câu 4: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì
Câu 5: Chọn câu đúng.
Câu 6: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
Câu 7: Câu nào sau đây nói về nhiệt lƣợng là không đúng? CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC File word: [email protected] 111 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 8: Trƣờng hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?
Câu 9: Biết nhiệt dung của nƣớc xấp xỉ là 4,18.10 3 J/(kg.K). Nhiệt lƣợng cần cung cấp cho 1 kg nƣớc ở 20 0 C sôi là:
4
4
4
3 Câu 10: Nhiệt lƣợng cần cung cấp cho 0,5 kg nƣớc ở 0 0 C đến khi nó sôi là bao nhiêu? Nếu biết nhiệt dung của nƣớc là xấp xỉ 4,18.10 3 J/(kg.K).
5
5
5
5 Câu 11: Ngƣời ta cung cấp cho khí trong một xilanh nằm ngang nhiệt lƣợng 2 J. Khí nở ra đẩy pit-tông đi một đoạn 5cm với một lực có độ lớn là 20N. Độ biến thiên nội năng của khí là:
Câu 12: Ngƣời ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trƣờng xung quanh nhiệt lƣợng 20J độ biến thiên nội năng của khí là:
Câu 13: Ngƣời ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lƣợng 100J. Khí nở ra thực hiện công 70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là:
Câu 14: Một bình nhôm khối lƣợng 0,5 kg chứa 0,118 kg nƣớc ở nhiệt độ 20 0
kg đã đƣợc nung nóng tới 75 0
3 J/(kg.K); của nƣớc là 4,18.10 3 J/(kg.K); của sắt là 0,46.10 3 J/(kg.K). Nhiệt độ của nƣớc khi bắt đầu cân bằng là:
0
0
0
0 Câu 15: Truyền nhiệt lƣợng 6.10 6 J cho khí trong một xilanh hình trụ, khí nở ra đẩy pittông chuyển động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m 3 . Biết áp suất của khí là 8.10 6 N/m 2 và coi áp suất này không đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên nội năng của khí là:
6
6
6
6 Câu 16: Chọn phát biểu sai.
Câu 17: Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và sinh công thì A và Q trong biểu thức U = A + Q phải có giá trị nào sau đây?
Câu 18: Trong quá trình biến đổi đẳng tích thì hệ
Câu 19: Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trƣờng một nhiệt lƣợng 20J. Chọn đáp án đúng.
Câu 20: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lƣợng nguồn nóng cung cấp là 800J. Công mà động cơ nhiệt thực hiện là
Câu 21: Hiệu suất của một động cơ nhiệt là 40%, nhiệt lƣợng nguồn nóng cung cấp là 800J. Nhiệt lƣợng động cơ cung cấp cho nguồn lạnh là
Câu 22: Thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lƣợng 40J. Độ biến thiên nội năng của khí là
Câu 23: Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lƣợng là bao nhiêu nếu nhƣ thực hiện công 40J lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 20J?
Câu 24: Một động cơ nhiệt thực hiện một công 400J khi nhận từ nguồn nóng một nhiệt lƣợng 1kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt là
Câu 25: Ngƣời ta thực hiện một công 100J để nén khí trong xylanh. Nội năng của khí tăng thêm 10J. Chọn kết luận đúng.
Câu 26: Chất khí trong xy lanh nhận nhiệt hay tỏa nhiệt một lƣợng là bao nhiêu nếu nhƣ thực hiện công 170J lên khối khí và nội năng khối khí tăng thêm 170J?
Câu 27: Trong quá trình đẳng tích, nội năng của khí giảm 10J. Chọn kết luận đúng.
Câu 28: Một động cơ nhiệt nhận từ nguồn nóng một nhiệt lƣợng 1200J và truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lƣợng 900J. Hiệu suất của động cơ là
Câu 29: Ngƣời ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xylanh. Biết khí truyền sang môi trƣờng xung quanh nhiệt lƣợng 20J. Độ biến thiên nội năng của khí là
Câu 30: Nhiệt lƣợng một vật đồng chất thu vào là 6900J làm nhiệt độ vật tăng thêm 50 0
khối lƣợng cảu vật là 300g. Nhiệt dung riêng của chất làm vật là
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ File word: [email protected] 112 Phone, Zalo: 0946 513 000 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ CHỦ ĐỀ 1. CHẤT KẾT TINH VÀ CHẤT VÔ ĐỊNH HÌNH Câu 1: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
Câu 2: Chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh:
Câu 3: Chọn những câu đúng trong các câu sau đây:
Câu 4: Tính chất nào sau đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
Câu 5: Vật rắn nào dƣới đây là vật rắn vô định hình?
Câu 6: Chất rắn vô định hình có đặc điểm và tính chất là:
Câu 7: Đặc điểm và tính chất nào dƣới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
Câu 8: Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dƣới đây?
Câu 9: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
Câu 10: Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?
Câu 11: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?
Câu 12: Khi so sánh đặc tính của vật rắn đơn tinh thể và vật rắn vô định hình, kết luận nào sau đây là đúng?
không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
hƣớng, có nhiệt độ nóng chảy xác định. D Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hƣớng, không có nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc xác định, vật rắn vô định hình có tính đẳng hƣớng, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. Câu 13: Khi nói về mạng tinh thể điều nào sau đây sai?
C.Trong mạng tinh thể, giữa các hạt ở nút mạng luôn có lực tƣơng tác, lực tƣơng tác này có tác dụng duy trì cấu trúc mạng tinh thể.
Câu 14: Các vật rắn đƣợc phân thành các loại nào sau đây?
Câu 15: Kết luận nào sau đây là sai liên quan đến chất kết tinh?
Câu 16: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây?
Câu 17: Điều nào sau đây là sai liên quan đến chất kết tinh?
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai? Vật rắn vô định hình CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ File word: [email protected] 113 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 19: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?
Câu 20: Đặc tính nào là của chất đa tinh thể?
CHỦ ĐỀ 2. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN (Giảm tải) CHỦ ĐỀ 3. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN Câu 1: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Câu 2: Băng kép đƣợc cấu tạo bởi
Câu 3: Tại sao ngành xây dựng trong các kết cấu bêtông, ngƣời ta thƣờng chỉ dùng sắt thép mà không dùng kim loại khác?
Câu 4: Khi xây cầu, thông thƣờng một đầu cầu ngƣời ta cho gối lên các con lăn. Hãy giải thích cách làm đó?
Câu 5: Khi nung nóng một vật rắn, điều nào sau đây là đúng?
Câu 6: Tại sao khi đổ nƣớc sôi vào trong cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ?
Câu 7: Chọn câu sai khi nói về sự nở vì nhiệt của vật rắn.
Câu 8: Chọn câu sai?
-1
Câu 9: Một băng kép gồm hai lá kim loại thẳng, lá đồng ở dƣới, lá thép ở trên. Khi bị nung nóng thì
Câu 10: Khi đốt nóng một vành kim loại mỏng và đồng chất thì
Câu 11: Một băng kép đƣợc cấu tạo bởi một thanh nhôm và một thanh thép. Khi hơ nóng, băng kép bị cong mặt lồi về phía thanh nào? Tại sao?
Câu 12: Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa độ dày của cốc thủy tinh và độ bền của cốc?
Câu 13: Khi lắp vành sắt vào bánh xe bằng gỗ ban đầu ngƣời ta đốt nóng vành sắt rồi mới lắp vào bánh xe là để:
Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây liên quan tới sự nở vì nhiệt
Câu 15: Chọn những những yếu tố đúng gây nên sự nở vì nhiệt của vật rắn
Câu 16: Với kí hiệu: l 0 là chiều dài ở 0 0 C; l là chiều dài ở t 0 C; α là hệ số nở dài. Biểu thức nào sau đây là đúng với công thức tính chiều dài l ở t 0 C?
0 + αt. B. l = l 0 αt. C. l = l 0 (1+ αt). D. l = l 0 /(1+ αt).. Câu 17: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa hệ số nở khối β và hệ số nở dài α?
3
Câu 18: Với ký hiệu: V 0 là thể tích ở 0 0 C; V thể tích ở t 0 C; β là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là đúng với công thức tính thể tích ở t 0 C?
0 - β t B. V = V 0 + β t C. V = V 0 ( 1+ β t ) D. V = V 0 /(1 + βt) Câu 19: Với kí hiệu:l 0 là chiều dài ở t 0 0 C ; l là chiều dài ở t 0 C ; α là hệ số nở dài. Biểu thức tính chiều dài l ở t 0 C là CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ File word: [email protected] 114 Phone, Zalo: 0946 513 000
0 α(t-t 0 ) B. l = l 0 + α(t-t 0 ) C. l = l 0 [1 + α(t-t 0 )] D. ) t t ( 1 l l 0 0 . Câu 20: Gọi l 1 , S 1 và l 2 , S 2 lần lƣợt là chiều dài và diện tích của vật ở nhiệt độ t 1 và t 2 (t 1 < t 2 ). Độ biến thiên chiều dài Δl và diện tích ΔS xác định bởi 1 2 1 1 l l t t . B. 1 2 1 S S t t . C. 1 2 1 l l t t D. 1 2 1 2 3 S S t t . Dạng 1. Vận dụng sự nở dài Câu 21: Một thƣớc thép ở 10 0 C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10 -6 K -1 . Khi nhiệt độ tăng đến 40 0 C, thƣớc thép này dài thêm ban nhiêu?
Câu 22: Một thanh ray dài 10m đƣợc lắp trên đƣờng sắt ở nhiệt độ 20 0
nếu thanh ray nóng đến 50 0 C thì vẫn đủ chỗ cho thanh dãn ra. Hệ số nở dài của sắt làm thanh ray là α=12.10 -6 K -1 . Chọn kết quả nào sau đây
-2 m B. Δl =3.6.10 -3 m C. Δl =3.6.10 -4 m D. Δl =3.6.10 -5 m Câu 23: Một thanh thép ở 0 0 C có độ dài 0,5 m. Tìm chiều dài thanh ở 20 0
- 6 K - 1
Câu 24: Một thƣớc thép ở 0 o C có độ dài 2000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 20 o C, thƣớc thép dài thêm một đoạn là: (Biết hệ số nở dài thƣớc thép 12.10 - 6 K -1 )
Câu 25: Một thanh ray ở 0 0 C dài 12,5m. Hỏi khi nhiệt độ là 50 0 C thì nó dài thêm bao nhiêu? (Biết hệ số nở dài là 12.10 - 6 K - 1 )
Câu 26: Mỗi thanh ray đƣờng sắt dài 10m ở nhiệt độ 20 0
-6 K -1 . Phải để một khe hở nhỏ nhất là bao nhiêu giữa hai đầu thanh ray để nếu nhiệt độ ngoài trời tăng lên đến 50 0 C thì vẫn đủ chỗ cho thanh giãn ra
Câu 27: Một thƣớc thép ở 20 0 C có độ dài 100cm. Lấy α=11.10 -6 K -1 . Khi tăng nhiệt độ đến 40 0 C, thƣớc thép này dài thêm bao nhiêu?
Câu 28: Một tấm nhôm hình vuông có cạnh 50cm ở nhiệt độ 10 0
0
số nở dài của nhôm là 24,5. 10 -6 K -1
2
2
2
2 Câu 29: Một thanh dầm cầu bằng sắt có độ dài 10 m khi nhiệt độ ngoài trời là 10 0
nhiệt độ ngoài trời là 40 0
-6 K -1 .
Câu 30: Một thanh nhôm và một thanh thép ở 0 0 C có cùng độ dài là l 0 . Khi nung nóng tới 100 0 C, độ dài của hai thanh chênh nhau 0,5 mm. Xác định độ dài l 0 của hai thanh này ở 0 o
-6 K -1 và của thép là 11. 10 -6 K -1 .
0 ≈ 0,38 m. B. l 0 ≈ 5,0 m. C. l 0 \= 0,25 m. D. l 0 \= 1,5 m. Câu 31: Đƣờng sắt từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài khoảng 1500 km khi nhiệt độ trung bình là 20 0
độ tăng lên tới 40 0 C thì đoạn đƣờng sắt này dài thêm bao nhiêu ? Cho biết hệ số nở dài của sắt là 11. 10 -6 K -1 .
Câu 32: Đƣờng tàu hỏa từ Huế đến Hồ Chí Minh dài 1040km đƣợc làm từ vật liệu có hệ số nở dài của chất làm thanh ray là 12.10 -6 K -1 . Khi nhiệt độ bằng 50 0 C thì giữa các thanh ray không có khe hở, nếu khi nhiệt độ giảm còn 10 0 C thì tổng chiều dài các thanh ray ngắn bớt gần bằng
Câu 33: Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 0 0 C có chiều dài bằng nhau, còn ở 100 0 C thì chiều dài chênh lệch nhau 1mm. Cho biết hệ số nở dài của sắt là α = 1,14.10 -5 K -1 và của kẽm là α = 3,4.10 -5 K -1 . Chiều dài của hai thanh ở 0 0 C là:
0 \= 0,442mm B. l 0 \= 4,42mm. C. l 0 \= 44,2mm D. l 0 \= 442mm. Câu 34: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn hi ̀ nh khối lâ ̣ p phƣơng đồng chất , đẳng hƣơ ́ ng co ́ hê ̣ số nơ ̉ da ̀ i α=24.10 -6 .K -1 . Nếu tăng nhiê ̣ t đô ̣ cu ̉ a vâ ̣ t thêm 100 o C thi ̀ đô ̣ tăng diê ̣ n ti ́ ch ti ̉ đối cu ̉ a mă ̣ t ngoa ̀ i vâ ̣ t rắn la ̀
Câu 35: Một tấm hình vuông cạnh dài 50 cm ở 0 0 C, làm bằng một chất có hệ số nở dài là 16. 10 -6 K -1 . Diện tích của tấm này sẽ tăng thêm 16 cm 2 khi đƣợc nung nóng tới
o
o
o
o Câu 36: Một thƣớc kẹp có giới hạn đo 150 mm, đƣợc khắc độ chia ở 0 0
10 -6 K -1 thì sai số tuyệt đối của thƣớc kẹp này khi sử dụng nó để đo độ dài các vật ở 50 0 C
Câu 37: Một tấm đồng hình vuông ở 0 o C có cạnh dài 50 cm. Khi bị nung nóng tới nhiệt độ t 0 C, diện tích của đồng tăng thêm 17 cm 2 . Hệ số nở dài của đồng là 17. 10 -6 K -1 . Nhiệt độ nung nóng t o C của tấm đồng là
0
0
0
0 Câu 38: Xác định độ dài của thanh thép và của thanh đồng ở 0 0 C sao cho ở bất kì nhiệt độ nào thanh thép luôn dài hơn thanh đồng một đoạn bằng 50 mm. Cho biết hệ số nở dài của đồng là 16. 10 -6 K -1 . và của thép là 12. 10 -6 K -1
Câu 39: Một thƣớc thép dài 1m ở 0 0
0 C, kết quả đo đƣợc 2m. Biết hệ số nở dài của thép là 12. 10 -6 K -1 và cho rằng vật không dãn nở vì nhiệt. Chiều dài đúng của vật là
Câu 40: Một thanh nhôm và một thanh đồng ở 100 0 C có độ dài tƣơng ứng là 100,24 mm và 200,34 mm đƣợc hàn ghép nối tiếp với nhau. Cho biết hệ số nở dài của nhôm là 24. 10 -6 K -1 và của đồng là 17. 10 -6 K -1 . Xác định hệ số nở dài của thanh kim loại ghép này?
-6 K -1 . B. 18,3. 10 -6 K -1 . C. 17,3. 10 -6 K -1 . D. 16,3. 10 -6 K -1 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ File word: [email protected] 115 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 41: Tại tâm của một đĩa tròn bằng thép có một lỗ thủng. Đƣờng kính lỗ thủng 0 0 C bằng 4,99 mm. Cho biết hệ số nở dài của thép là 11. 10 -6 K -1 . Nhiệt độ cần phải nung nóng đĩa thép để có thể vừa lọt qua lỗ thủng của nó một viên bi thép đƣờng kính 5 mm ở cùng nhiệt độ đó là
0
0 C C. 59 0
0 Dạng 2. Vận dụng sự nở khối Câu 42: Một ấm nhôm có dung tích 2l ở 20 0 C, α = 24.10 -6 K -1 Chiếc ấm đó có dung tích là bao nhiêu khi nó ở 80 0 C?
Câu 43: Ở 0 0 C, kích thƣớc của vật là 2mx2mx2m, chất làm vật có α= 9,5.10 -6 K -1 . Thể tích tăng thêm của vật ở 50 0 C bằng
3 . B. 20dm 3 . C. 32,8dm 3 . D. 98,6dm 3 Câu 44: Khối lƣợng riêng của sắt ở 800 0 C bằng bao nhiêu. Lấy α = 11.10 -6 K -1 . Biết khối lƣợng riệng của nó ở 0 0 C là 7800kg/m 3
3
3
3
3 Câu 45: Mô ̣ t ấm nhôm ti ́ ch 3l chƣ ́ a đầy nƣơ ́ c ơ ̉ 5 0
0
̉ da ̀ i của nhôm la ̀ 2,4.10 -5 K -1 và hệ số dãn nở khối của nƣớc ở 70 0 C la ̀ 5,87.10 -4 K -1 .
Câu 46: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 50 cm 3 thuỷ ngân ở 18 0
1 \= 9.10 -6 K -1 . Hệ số nở khối của thuỷ ngân là: β 2 \= 18.10 -5 K -1 . Khi nhiệt độ tăng đến 38 0 C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là:
3
3
3
3 Câu 47: Mô ̣ t qua ̉ cầu đồng chất co ́ hê ̣ số nơ ̉ khối β=33.10 -6 .K -1 . Ban đầu cso thể ti ́ ch V O \= 100 cm 3 . Khi đô ̣ tăng nhiê ̣ t đô ̣ Δt=100 o C thì thể tích của quả cầu tăng thêm
3 . B. 0,11 cm 3 . C. 0,30 cm 3 . D. 0,33 cm 3 . Câu 48: Mô ̣ t qua ̉ cầu đồng chất co ́ hê ̣ số nơ ̉ khối β=72.10 -6 .K -1 . Ban đầu the ̉ ti ́ ch cu ̉ a qua ̉ cầu la ̀ V O , để thể tích của quả cầu tăng 0,36% thì độ tăng nhiệt độ của quả cầu bằng
Câu 49: Khối lƣợng riêng cu ̉ a sắt ơ ̉ 0 o C la ̀ 7,8.10 3 kg/m 3 . Biết hê ̣ số nơ ̉ cu ̉ a khối sắt la ̀ 33.10 -6 .K -1 . Ở nhiệt độ 160 o C, khối lƣợng riêng của sắt là
3 . B. 7900 kg/m 3 . C. 7857 kg/m 3 . D. 7599 kg/m 3 . Câu 50: Thanh nhôm và thanh sắt có tiết diện bằng nhau, nhƣng có chiều dài ở 0 0 C lần lƣợt l 0Al \=205mm và l 0Fe \= 206mm. Biết α Al \=2,4.10 -5 K -1 , α Fe \=1,2.10 -5 K -1 . Hỏi ở nhiệt độ nào thì hai thanh có:
CHỦ ĐỀ 4. CÁC HIỆN TƢỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG Câu 1: Lƣ̣c căng bề mă ̣ t ta ́ c dụ ng lên mô ̣ t đoa ̣ n đƣơ ̀ ng nho ̉ bất ki ̀ trên bề măt cu ̉ a chất lo ̉ ng không co ́ đă ̣ c điểm
́ c vơ ́ i đoa ̣ n đƣơ ̀ ng đo ́ .
Câu 2: Hê ̣ số căng bề mă ̣ t chất lo ̉ ng không co ́ đă ̣ c điểm
Câu 3: Suất căng mặt ngoài phụ thuộc vào
Câu 4: Hịên tƣợng nào sau đây không liên quan đến hiện tƣợng căng bề mặt của chất lỏng.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng?
Câu 6: Chọn phát biểu sai?
Câu 7: Chọn phát biểu chính xác nhất?
Câu 8: Câu nào dƣới đây không đúng khi nói về lực căng bề mặt chất lỏng
tuyến với bề mặt chất lỏng.
Câu 9: Chọn phát biểu sai? Lực căng mặt ngoài có
Câu 10: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng
Câu 11: Tại sao nƣớc mƣa không lọt qua đƣợc các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt?
Câu 12: Tại sao chiếc kim khâu có thể nổi trên mặt nƣớc khi đặt nằm ngang? CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ File word: [email protected] 116 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 13: Câu nào dƣới đây không đúng khi nói về hiện tƣợng dính ƣớt và không dính ƣớt của chất lỏng.
trọng lực.
Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
Câu 15: Hiện tƣợng dính ƣớt của chất lỏng đƣợc ứng dụng để
Câu 16: Ống đƣợc dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiện
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tƣợng mao dẫn?
bên ngoài ống.
Câu 18: Tại sao muốn tẩy vết dầu mở dính trên mặt vải của quần áo, ngƣời ta lại đặt một tờ giấy lên chỗ mặt vải có vết dầu mở, rồi là nó bằng bàn là nóng? Khi đó phải dùng giấy nhẵn hay giấy n hám?
nhám có tác dụng mao dẫn mạnh hơn các sợi vải.
nhám có tác dụng mao dẫn mạnh hơn các sợi vải. Câu 19: Nhúng cuộn sợi len và cuộn sợi bông vào nƣớc, rồi treo chúng lên dây phơi. Sau vài phút, hầu nhƣ toàn bộ nƣớc bị tụ lại ở phần dƣới của cuộn sợi len, còn cuộn sợi bông thì nƣớc lại đƣợc phân bố gần nhƣ đồng đều trong nó. Vì sao ?
Câu 20: Tại sao giọt dầu lại có dạng khối cẩu nằm lơ lửng trong dung dịch rƣợu có cùng khối lƣợng riêng với nó?
trị nhỏ nhất ứng với diện tích mặt cầu và nằm lơ lửng trong dung dịch rƣợu.
ứng với diện tích của mặt hình cầu và nằm lơ lửng trong dung dịch rƣợu.
Câu 21: Các giọt nƣớc rơi ra từ một ống nhỏ giọt. Hỏi trƣờng hợp nào giọt nƣớc nặng hơn: khi nƣớc nóng hay nƣớc nguội?
Câu 22: Một vòng nhôm đƣợc đặt sao cho đáy của tiếp xúc với mặt chất lỏng đựng trong một cốc thuỷ tinh và dính ƣớt hoàn toàn. Đƣờng kính trong và đƣờng kính ngoài của vòng nhôm lần lƣợt bằng d mm và D. Cho biết hệ số căng bề mặt của nƣớc là . Công thức xác định lực căng bề mặt là
c F D d . B. c F D d . C. 2 c Fd . D. 2 c FD . Câu 23: Một mẩu gỗ hình lập phƣơng đƣợc đặt nổi trên mặt nƣớc. Mẩu gỗ có cạnh dài là a và dính ƣớt nƣớc hoàn toàn. Xác định đƣờng giới hạn của và chiều của lực căng bề mặt tác dụng lên khối gỗ lập phƣơng?
Câu 24: Một chiếc kim hình trụ bằng thép có đƣờng kính d, chiều dài l. Kim có bôi một lớp mỏng dầu nhờn ở mặt ngoài đƣợc đặt nằm ngang và nổi trên mặt nƣớc. Biết suất căng mặt ngoài của nƣớc là . Độ lớn và chiều của lực căng bề mặt lực căng bề mặt tác dụng lên chiếc kim.
c F d l và hƣớng lên. B. 2 c Fl và hƣớng xuống. C. 2 c F d l và hƣớng xuống. D. 2 c Fl và hƣớng lên. Dạng 1. Lực căng mặt ngoài của chất lỏng Câu 25: Một vòng nhôm mỏng có đƣờng kính là 50 mm và có trọng lƣợng P = 68. 10 -3 N đƣợc treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nƣớc. Lực F để kéo bứt vòng nhôm ra khỏi mặt nƣớc bằng bao nhiêu, nếu biết hệ số căng bề mặt của nƣớc là 72. 10 -3 N/m.
2
-2
-2
-2 Câu 26: Một vòng dây kim loại có đƣờng kính 8cm đƣợc dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, ngƣời ta đo đƣợc lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2. 10 -3
File word: [email protected] 117 Phone, Zalo: 0946 513 000
-3 N/m. B. =18,4. 10 -4 N/m. C. = 18,4. 10 -5 N/m. D. = 18,4. 10 -6 N/m. Câu 27: Một màng xà phòng đƣợc tại ra bởi một khung dây théo hình chữ nhật đặt nằm ngang có cạnh AB=5cm di động đƣợc. Cho biết hệ số căng bề mặt của nƣớc xà phòng là 0,04N/m. Hỏi cần thực hiện một công bằng bao nhiêu để làm tăng diện tích màng xà phòng bằng cách dịch chuyển đều cạnh AB một đoạn 8cm?
-4
-4
-4 . D. 1,6. 10 -4 Câu 28: Một màng xà phòng căng trên một khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng. Đoạn dây AB dài 50 mm và có thể trƣợt dễ dàng trên khung. Hệ số căng bề mặt của xà phòng là 0,04N/m. Dây AB sẽ đứng yên khi trọng lƣợng của nó là
-3
-3
-3
-3 Câu 29: Một cọng rơm dài 8cm nổi trên mặt nƣớc. Ngƣời ta nhỏ dung dịch xà phòng xuống một bên mặt nƣớc (Nƣớc xà phòng chỉ lan ra ở một bên của cọng rơm). Hỏi cọng rơm di chuyển về phía nào? Lực tác dụng vào cọng rơm là bao nhiêu? Cho hệ số căng mặt ngoài của nƣớc và của xà phòng lần lƣợt là 75. 10 -3 N/m và 40. 10 -3 N/m
-3
-3
-3
-3 Câu 30: Ta thả nổi trên mặt nƣớc một cọng rơm dài 10cm. Bây giờ ta nhỏ dung dịch xà phòng vào nƣớc ở một phía của cọng rơm, ta thấy cọng rơm dịch chuyển về phía kia. Cho hệ số căng bề mặt của nƣớc là 73. 10 -3 N/m và nƣớc xà phòng 40. 10 -3 N/m. Lực tác dụng làm cọng rơm dịch chuyển là
-4
-4
-3
-4 Câu 31: Một màng xà phòng đƣợc căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thảng đứng, đoạn dây AB dài 80 mm có thể trƣợt không ma sát trên khung này. Cho biết hệ số căng bề mặt của nƣớc xà phòng là 40. 10 -3 N/m và khối lƣợng riêng của đồng là 8,9. 10 3 kg/m 3 . Lấy g ≈ 9,8 m/s 2 Để đoạn dây AB để nó nằm cân bằng thì đƣờng kính của sợi dây bằng
Câu 32: Một ống nhỏ giọt dựng thẳng đứng bên trong đựng nƣớc. Nƣớc dính hoàn toàn miệng ống và đƣờng kính miệng dƣới của ống là 0,43 mm. Trọng lƣợng mỗi giọt nƣớc rơi khỏi miệng ống là 9,72. 10 -5
-3 N/m. B. 36. 10 -2 N/m. C. 72. 10 -5 N/m. D. 13,8. 10 2 N/m. Câu 33: Dùng một ống nhỏ giọt có đƣờng kính trong của ống là d = 0,4mm để nhỏ 0,5cm 3 dầu hoả thành 100giọt. Biết D dh \= 800kg/m 3 , g = 9,8m/s 2 . Hệ số căng mặt ngoài của dầu hoả bằng
Câu 34: Có 40 giọt nƣớc rơi ra từ đầu dƣới của một ống nhỏ giọt có đƣờng kính trong là 2mm. Tổng khối lƣợng của các giọt nƣớc là 1,9g. Lấy g = 10m/s 2 , coi trọng lƣợng của mỗi giọt khi rơi đúng bằng lực căng mặt ngoài đặt lên vòng tròn trong của ống nhỏ giọt. Hệ số căng mặt ngoài của nƣớc là
-3 N/m. B. 75,6. 10 -3 N/m. C. 78,8. 10 -3 N/m. D. 70,1. 10 -3 N/m. Câu 35: Một vòng nhôm mỏng có đƣờng kính 50 mm và có trọng lƣợng P = 68. 10 -3 N đƣợc treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nƣớc. Lực tối thiểu để kéo vòng nhôm ra khỏi mặt nƣớc bằng bao nhiêu, nếu hệ số căng mặt ngoài của nƣớc là 72. 10 -3 N/m?
-2
-2
-2
-2 Câu 36: Một bình có ống nhỏ giọt ở đầu phía dƣới. Rƣợu chứa trong bình chảy khỏi ống nhỏ giọt này thành từng giọt cách nhau 2,0
giọt rƣợu khi nó bắt đầu rơi khỏi miệng ống nhỏ giọt có đƣờng kính bằng đƣờng kính của ống nhỏ giọt. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Hệ số căng bề mặt của rƣợu bằng
-3 N/m. B. 86,7. 10 -3 N/m. C. 43,3. 10 -3 N/m. D. 21,7. 10 -3 N/m. Câu 37: Một mẩu gỗ hình lập phƣơng có khối lƣợng 20 g đƣợc đặt nổi trên mặt nƣớc. Mẩu gỗ có cạnh dài 30 mm và dính ƣớt nƣớc hoàn toàn. Cho biết nƣớc có khối lƣợng riêng là 1000 kg/m 3 và hệ số căng bề mặt là 0,072 N/ Lấy g = 9,8 m/s 2 . Độ ngập sâu trong nƣớc của mẩu gỗ bằng
Câu 38: Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không dính ƣớt. Biết bán kính cùa quả cầu là 0,1m,suất căng mặt ngoài của nƣớc là 0,073N/m. Để quả cầu không chìm trong nƣớc thì khối lƣợng của nó phải thỏa điều kiện nào sau đây?
-3 kg. B. m ≤ 3,6. 10 -3 kg. C. m ≤ 2,6. 10 -3 kg. D. m ≤ 1,6. 10 -3 kg. Câu 39: Một chiếc kim hình trụ bằng thép có bôi một lớp mỏng dầu nhờn ở mặt ngoài đƣợc đặt nằm ngang và nổi trên mặt nƣớc. Cho biết khối lƣợng riêng của thép là 7800 kg/m 3 và của nƣớc là 1000 kg/m 3 hệ số căng bề mặt của nƣớc là 0,072 N/m, lấy g ≈ 9,8 m/s 2 . Đƣờng kính chiếc kim bằng 5% độ dài của nó. Để độ chìm sâu trong nƣớc của chiếc kim bằng bán kính của nó thì đƣờng kính lớn nhất của chiếc kim là
Câu 40: Một ống mao dẫn dài và mỏng có hai đầu đều hở đƣợc cắm thẳng đứng xuống nƣớc sao cho toàn bộ chiều dài của ống ngập trong nƣớc. Dùng tay bịt kín đầu dƣới của ống và nhấc ống thẳng đứng lên khỏi nƣớc. Sau đó buông nhẹ tay để đầu dƣới của ống lại hở. Cho biết đƣờng kính của ống là 2,0 mm, khối lƣợng riêng của nƣớc là 1000 kg/m 3 và hệ số căng bể mặt của nƣớc là 72,5. 10 - 3 N/m, lấy g ≈ 9,8 m/s 2 . Độ cao của cột nƣớc còn đọng trong ống bằng
Câu 41: Mô ̣ t chiếc vo ̀ ng nhôm co ́ bề da ̀ y không đa ́ ng kể , có đƣờng kính 20 cm đƣợc treo bơ ̉ i mô ̣ t lƣ̣c kế sao cho đa ́ y vo ̀ ng nhôm tiếp xúc với mặt nƣớc . Cho hê ̣ số lƣ̣c căng bơ ̉ i bề mă ̣ t cu ̉ a nƣơ ́ c la ̀ 73.10 -3 N/m. Lƣ̣c căng bề mă ̣ t ta ́ c dụ ng lên vo ̀ ng nhôm co ́ đô ̣ lơ ́ n gần đu ́ ng bằng
Câu 42: Mô ̣ t ma ̀ ng xa ̀ pho ̀ ng đƣợc căng trên mô ̣ t khung dây đồng hi ̀ nh vuông co ́ chu vi la ̀ 320 mm. Cho hê ̣ số căng bề mặt cảu nƣớc xà phòng là 40.10 -3 N/m. Lƣ̣c căng bề mă ̣ t ta ́ c dụ ng lên mỗi ca ̣ nh khiung dây co ́ đô ̣ lơ ́ n la ̀
File word: [email protected] 118 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 43: Mô ̣ t ống nho ̉ gio ̣ t đƣ̣ng thẳng đƣ ́ ng bên trong đƣ̣ng nƣơ ́ c . Nƣơ ́ c di ́ nh ƣơ ́ t hoa ̀ n toa ̀ n miê ̣ ng ống va ̀ đƣơ ̀ ng ki ́ nh miê ̣ ng dƣơ ́ i cu ̉ a ống là 0,45 mm. Hê ̣ số căng bề mă ̣ t cu ̉ a nƣơ ́ c la ̀ 72.10 -3 N/m. Trọng lƣợng lớn nhất của giọt nƣớc khi rơi khỏi miệng ống gần đúng là
Câu 44: Mô ̣ t chiếc vo ̀ ng nhôm co ́ tro ̣ ng lƣợng P = 62,8.10 -3 N đă ̣ t thẳng đƣ ́ ng sao cho đa ́ y cu ̉ a no ́ tiếp xu ́ c vơ ́ i mă ̣ t nƣơ ́ c . Cho đƣơ ̀ ng kính trong và đƣờng kính ngoài của vòng nhôm lần lƣợt là 46 mm va ̀ 48 mm; hê ̣ số căng bề mă ̣ t cu ̉ a nƣơ ́ c la ̀ 72.10 -3 N/m. Kéo vòng nhôm bằng mô ̣ t lƣ̣c F thẳng đƣ ́ ng lên trên , để kéo đƣợc vòng nhôm rời khỏi mặt nƣớc thì độ lớn của lực F phải lớn hơn giá trị nhỏ nhất la ̀
Câu 45: Mô ̣ t lƣợng nƣơ ́ c ơ ̉ trong ống nho ̉ gio ̣ t ơ ̉ 20 o C cha ̉ y qua miê ̣ ng ống ta ̣ o tha ̀ nh 49 giọt. Cũng lƣợng nƣớc và ống nhỏ giọt trên nhƣng ơ ̉ 40 o C, nƣơ ́ c cha ̉ y qua miê ̣ ng ống đƣợc 51 giọt. Bỏ rqua sự dãn nở vì nhiệt ; hê ̣ số căng mă ̣ t ngoa ̀ i cu ̉ a nƣơ ́ c ơ ̉ 20 o C la ̀ 72.10 - 3 N/m. Hê ̣ số căng bề mă ̣ t cu ̉ a nƣơ ́ c ơ ̉ 40 o C la ̀
-3 N/m. B. 75.10 -3 N/m. C. 75,12.10 -3 N/m. D. 69,18.10 -3 N/m. Câu 46: Mô ̣ t khối gỗ hi ̀ nh trụ co ́ khối lƣợng 20 g đă ̣ t nổi trên mă ̣ t nƣơ ́ c , trục của khối gỗ nằm thẳng đƣ ́ ng. Đƣờng kính tiết diện của khối gỗ d =10 mm; nƣơ ́ c dings ƣơ ́ t hoa ̀ n toa ̀ n gỗ . Cho khối lƣợng riêng cu ̉ a nƣơ ́ c la ̀ 1000 kg/m 3 và hệ số căng bề mặt của nƣớc là 0,072 N/m; lấy g = 9,8 m/s 2 . Độ ngập của khối gỗ trong nƣớc là
Dạng 2. Hiện tƣợng mao dẫn Câu 47: Nhúng một ống mao dẫn có đƣờng kính trong 1 mm vào trong chậu thủy ngân. Biết thủy ngân có hệ số căng mặt ngoài là 470. 10 -3 N/m, khối lƣợng riêng là 13600kg/m 3 , lấy g = 10 m/s 2 . Thủy ngân dâng lên hay hạ xuống 1 đoạn gần đúng bằng bao nhiêu so với mực thủy ngân ngoài chậu?
Câu 48: Nhúng một ống mao dẫn có đƣờng kính trong là d 1 vào trong chậu nƣớc thì mực nƣớc dâng lên trong ống là 3cm. Nếu nhúng ống có đƣờng kính là d 2 thì mực nƣớc dâng lên là 2,4cm. Nếu nhúng ống có đƣờng kính là d 3 \= 0,5d 1 + 2d 2 thì mực nƣớc dâng lên là
Câu 49: Ống mao dẫn có bán kính trong r nhúng v ào nƣớc và hai tấm kính song song hở cách nhau d nhúng vào rƣợu thì thấy độ cao của cột nƣớc và rƣợu dâng lên cao bằng nhau . Cho khối lƣợng riêng cu ̉ a nƣơ ́ c va ̀ rƣợu lần lƣợt la ̀ ρ 1 \= 1000 kg/m 3 ; ρ 2 \= 800 kg/m 3 ; hê ̣ số căng mă ̣ t ngoa ̀ i cu ̉ a nƣơ ́ c va ̀ rƣợu lần lƣợt la ̀ σ 1 \= 0,072 N/m; σ 2 \= 0,022 N/m. Tỉ sốd/r bằng
Câu 50: Một ống mao dẫn khi nhúng vào trong nƣớc thì cột nƣớc trong ống dâng cao 80mm, khi nhúng vào trong rƣợu thì cột rƣợu dâng cao bao nhiêu? Biết khối lƣợng riêng và hệ số căng mặt ngoài của nƣớc và rƣợu là 1 \= 1000 kg/m 3 , 1 \= 0,072 N/m và 2 \= 790 kg/m 3 , 2 \= 0,022 N/m.
CHỦ ĐỀ 5. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT Câu 1: Chọn những câu đúng trong các câu sau:
Câu 2: Chọn những câu đúng trong các câu sau:
Câu 3: Chọn những câu đúng khi nêu lên tính chất của áp suất hơi bão hòa trong các câu sau:
Câu 4: Chọn những câu đúng trong các câu sau:
Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc:
Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
Câu 8: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?
File word: [email protected] 119 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 9: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
Câu 10: Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?
Câu 11: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?
Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.
Câu 14: Câu nào dƣới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà?
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:
Câu 16: Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảt riêng của vàng là 2,8.10 3 J/Kg.
3 J khi nóng chảy hoàn toàn.
3 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
3 J để hoá lỏng. D. Mỗi kg vàng toả ra nhiệt lƣợng 62,8.10 3 J khi hoá lỏng hoàn toàn. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Tốc đô ̣ bay hơi cu ̉ a mô ̣ t lƣợng chất lo ̉ ng
̀ o ba ̉ n chất cu ̉ a chất lo ̉ ng. B. càng lớn nếu nhiệt độ chất lỏng càng cao.
̉ ng. Câu 18: Mô ̣ t chất hơi đa ̣ t tra ̣ ng tha ́ i ―hơi ba ̃ o ho ̀ a‖ thi ̀
́ i mo ̣ i chất. B. khi thể ti ́ ch gia ̉ m, áp suất hơi tăng.
Câu 19: Lƣợng nƣơ ́ c sôi co ́ trong mô ̣ t chiếc ấm co ́ khối lƣợng m = 300 g. Đun nƣơ ́ c tơ ́ i nhiê ̣ t đô ̣ sôi , dƣơ ́ i a ́ p suất khi ́ quyển bằng 1atm. Cho nhiê ̣ t ho ́ a hơi riêng cu ̉ a nƣơ ́ c la ̀ 2,3.10 6 J/kg. Nhiê ̣ t lƣợng cần thiết để có m’ = 100 g nƣơ ́ c ho ́ a tha ̀ nh hơi la ̀
Câu 20: Tính nhiệt lƣợng Q cần để làm nóng chảy 100g nƣớc đá ở 0°C. Biết nhiệt nóng chảy riêng của nƣớc đá là 3,4.10 5 J/kg
3
5 J C. Q = 34.10 7
3 CHỦ ĐỀ 6. ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ Câu 1: Chọn các cách biến đổi thích hợp trong các câu sau:
Câu 2: Khi nói về độ ẩm cực đại, câu nào dƣới đây không đúng?
3 . Câu 3: Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào sau đây là đúng. Có độ lớn bằng khối lƣợng hơi nƣớc
3 không khí. B. tính ra kg trong 1 m 3 không khí.
3 không khí. D. tính ra g trong 1 cm 3 không khí. Câu 4: Điểm sƣơng là:
Câu 5: Công thức nào sau đây không đúng?
Câu 6: Nếu nung nóng không khí thì:
Câu 7: Nếu làm lạnh không khí thì:
File word: [email protected] 120 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 8: Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai:
lỏng cũng nhƣ bay vào khối chất lỏng.
Câu 10: Điều nào sau đây là đúng đối với hơi bão hòa?
Sử dụng các dữ kiện sau làm hai câu tiếp theo. I. Nung nóng hơi đẳng tích; II. Làm lạnh hơi đẳng tích; III. Nén hơi ở nhiệt độ không đổi; IV. Cho hơi giãn nở ở nhiệt độ không đổi. Câu 11: Có thể biến hơi khô thành hơi bão hòa bằng những cách nào?
Câu 12: Có thể biến hơi bão hòa thành hơi khô bằng những cách nào?
Câu 13: Khi lƣợng hơi nƣớc trong không khí không đổi, nếu tăng nhiệt độ của không khì lên thì điều nào sau đây đúng?
Câu 14: Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào:
Câu 15: Không khí ở 25 0 C có độ ẩm tƣơng đối là 70% . Khối lƣợng hơi nƣớc có trong 1m 3 không khí là:
Câu 16: Không khí ở một nơi có nhiệt độ 30 0 C, có điểm sƣơng là 20 0
3
3
3
Câu 17: Không khí ở 30 0 C có điểm sƣơng là 25 0 C, độ ẩm tƣơng đối của không khí có giá trị:
Câu 18: Một căn phòng có thể tích 120m 3 . Không khí trong phòng có nhiệt độ 25 0 C, điểm sƣơng 15 0
trong phòng, lƣợng hơi nƣớc cần có là:
Câu 19: Một vùng không khí có thể tích 1,5.10 10 m 3 chứa hơi bão hoà ở 23 0
0 C thì lƣợng nƣớc mƣa rơi xuống là:
7 g B. 8,4.10 10 kg C. 16,8.10 10 kg D. Một giá trị khác. Câu 20: Áp suất hơi nƣớc trong không khí ở 25 0 C là 19 mmHg. Độ ẩm tƣơng đối của không khí có giá trị:
Câu 21: Hơi nƣớc bão hoà ở 20 0 C đƣợc tách ra khỏi nƣớc và đun nóng đẳng tích tới 27 0
Câu 22: Ở nhiệt độ 30 o C, đô ̣ ẩm tuyê ̣ t đối va ̀ đô ̣ ẩm cƣ̣c đa ̣ i cu ̉ a không khi ́ lần lƣợt la ̀ 24,24 g/m 3 và 30,3 g/m 3 . Độ ẩm tƣơng đối của không khi ́ khi đo ́ la ̀
Câu 23: Ở nhiệt độ 20 o C, khối lƣơng riêng cu ̉ a hơi nƣơ ́ c ba ̃ o ho ̀ a la ̀ 17,3 g/m 3 . Biết đô ̣ ẩm tƣơng đối ca ̉ u không khi ́ la ̀ 90%. Độ ẩm tuyê ̣ t đối cu ̉ a không khi ́ khi đo ́ la ̀
3 . B. 52,02 g/m 3 . C. 15,57 g/m 3 . D. 17,55 g/m 3 . Câu 24: Khối lƣợng riêng cu ̉ a hơi nƣơ ́ c ba ̃ o ho ̀ a ơ ̉ 20 o C va ̀ 30 o C lần lƣợt la ̀ 17 g/m 3 và 30 g/m 3 . Gọi a 1 , f 1 là độ ẩm tuyệt đối , đô ̣ ẩm tƣơng đối cu ̉ a không khi ́ ơ ̉ 20 o C; a 2 , f 2 là độ ẩm tuyệt đối, đô ̣ ẩm tƣơng đối cu ̉ a không khi ́ ơ ̉ 30 o C . Biết 3a 1 \= 2a 2 . Tỉ số f 2 /f 1 bằng
Câu 25: Ở 20 o C, khối lƣợng riêng cu ̉ a hơi nƣơ ́ c ba ̃ o ho ̀ a la ̀ 17,3 g/m 3 , đô ̣ ẩm tƣơng đối la ̀ 80%, đô ̣ ẩm tuyê ̣ t đối la ̀ a 1 . Ở 30 o C, khối lƣợng riêng của hơi nƣớc bão hòa là 30,3 g/m 3 , đô ̣ ẩm tƣơng đối la ̀ 75%, đô ̣ ẩm tuyê ̣ t đối la ̀ a 2 . Hiê ̣ u (a 1 – a 2 ) bằng
Câu 26: Không khi ́ trong mô ̣ t căn pho ̀ ng co ́ nhiê ̣ t đô ̣ 25 o C và độ ẩm tỉ đối của không khí là 75%. Khối lƣợng riêng cu ̉ a hơi nƣơ ́ c ba ̃ o hòa ở 25 o C la ̀ 23 g/m 3 . Cho biết không khi ́ trong pho ̀ ng co ́ thể ti ́ ch la ̀ 100 m 3 . Khối lƣợng hơi nƣơ ́ c co ́ trong căn pho ̀ ng la ̀
Câu 27: Ở 20 o C, áp suất của hơi nƣớc bão hòa là 17,5 mmHg. Không khi ́ ẩm co ́ đô ̣ ẩm ti ̉ đối la ̀ 80%, áp suất riêng phần của hơi nƣớc có trong không khí ẩm này là
Câu 28: Lúc đầu không khí trong phòng có nhiệt độ 20 o
́ y điều ho ̀ a , nhiê ̣ t đô ̣ không khi ́ trong căn pho ̀ ng gia ̉ m xuống co ̀ n 12 o C va ̀ thấy hơi nƣơ ́ c bắt đầu tụ la ̣ i tha ̀ nh sƣơng . Khối lƣợng riêng cu ̉ a hơi nƣơ ́ c ba ̃ o ho ̀ a ơ ̉ 12 o C la ̀ 10,76 g.m 3 ; ở 20 o C la ̀ 17,30 g/m 3 . Độ ẩm tỉ đối của không khí trong phòng ở 20 o C la ̀
Câu 29: Mô ̣ t căn pho ̀ ng co ́ thể ti ́ ch 40 m 3 . Lúc đầu không khí trong ph òng có độ ẩm 40%. Ngƣơ ̀ i ta cho nƣơ ́ c bay hơi để tăng đô ̣ ẩm trong pho ̀ ng lên tơ ́ i 60%. Coi nhiê ̣ t đô ̣ bằng 20 o C va ̀ không đổi , khối lƣợng riêng cu ̉ a hơi nƣơ ́ c ba ̃ o ho ̀ a ơ ̉ 20 o C la ̀ 17,3 g/m 3 . Khối lƣợng nƣơ ́ c đa ̃ bay hơi la ̀ CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ File word: [email protected] 121 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 30: Ban nga ̀ y, nhiê ̣ t đô ̣ không khi ́ la ̀ 30 o C, đô ̣ ẩm cu ̉ a không khi ́ đo đƣợc la ̀ 76%. Vào ban đêm nhiệt độ của không khí bằng bao nhiêu thi ̀ se ̃ co ́ sƣơng mu ̀ ? Cho biết khối lƣợng riêng cu ̉ a hơi nƣơ ́ c ba ̃ o ho ̀ a theo nhiê ̣ t đô ̣ la ̀ t o C 20 23 25 27 28 30 ρ(g/m 3 ) 17,30 20,60 23,00 25,81 27,20 30,29
o
o
o
o CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ Kiểm tra 45 phút số 17 kì 2 (Chƣơng VII, THPT Hoàng Mai – Hà Nội 2007) Câu 1: Trong giới hạn đàn hồi, độ biến dạng tỉ đối của một thanh rắn tỉ lệ thuận với đại lƣợng nào sau đây?
Câu 2: Một vòng xuyến có đƣờng kính ngoài là 44mm và đƣờng kính trong là 40mm. Trọng lƣợng của vòng xuyến là 45mN. Lực tối thiểu để bứt vòng xuyến ra khỏi bề mặt của Glixerin ở 20 0 C là 64,3 mN. Hệ số căng bề mặt của glixerin ở nhiệt độ này là?
-3 N/m B. 73.10 -3 N/m C. 0,73.10 -3 N/m D. Đáp án khác Câu 3: Trong các biến dạng sau, biến dạng nào làm chiều ngang của vật giảm còn chiều dài của vật tăng?
Câu 4: Giá trị của hệ số đàn hồi k của một vật đàn hồi có tính chất nào sau đây?
Câu 5: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 100 cm 3 thuỷ ngân ở 20 0
0 C thì khối lƣợng của thuỷ ngân tràn ra là bao nhiêu biết: Hệ số nở dài của thuỷ tinh là: α 1 \= 9.10 -6 K -1 . Hệ số nở khối và khối lƣợng riêng của thuỷ ngân ở 0 0 C là: 2 = 1,82.10 -4 K -1 và ρ 0 \=1,36. 10 4 kg/m 3
Câu 6: Một tấm kim loại hình vuông ở 0 0 C có đô dài mỗi cạnh là 40cm. khi bị nung nóng, diện tích của tấm kim loại tăng thêm 1,44cm 2 . Xác định nhiệt độ của tấm kim loại? Biết hệ số nở dài của kim loại này là 12.10 -6 1/K.
0 C B. 3000 0 C C. 37,5 0 C D. 250 0 C Câu 7: Một vòng dây kim loại có đƣờng kính 8cm đƣợc dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, ngƣời ta đo đƣợc lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2.10 -3
-3 N/m B. = 18,4.10 -4 N/m C. = 18,4.10 -5 N/m D. = 18,4.10 -6 N/m Câu 8: Một thanh ray ở 0 0 C dài 12,5m. Hỏi khi nhiệt độ là 50 0 C thì nó dài thêm bao nhiêu. Biết hệ số nở dài là 12.10 - 6 K - 1
Câu 9: Ngƣời ta muốn lắp một cái vành bằng sắt vào một bánh xe bằng gỗ có đƣờng kính 100cm. Biết rằng đƣờng kính của vành sắt lúc đầu nhỏ hơn đƣờng kính của bánh xe 5mm. Vậy phải nâng nhiệt độ lên thêm bao nhiêu để có thể lắp vành sắt vào bánh xe?
0 C B. 274 0 C C. 419 0 C D. 234 0 C Câu 10: Một tấm kim loại hình vuông ở 0 0 C có đô dài mỗi cạnh là 40cm. khi bị nung nóng, diện tích của tấm kim loại tăng thêm 1,44cm 2 . Xác định nhiệt độ của tấm kim loại? Biết hệ số nở dài của kim loại này là 12.10 -6 1/K.
0 C B. 3000 0 C C. 37,5 0 C D. 250 0 C Câu 11: Điều nào sau đây là đúng liên quan đến sự nở dài?
0 Câu 12: Chất lỏng không có đặc điểm nào sau đây?
Câu 13: Nhận xét nào sau đây là sai liên quan đến lực căng bề mặt của chấ lỏng?
Câu 14: Đặt một que diêm nổi trên mặt nƣớc nguyên chất. Nếu nhỏ nhẹ vài giọt nƣớc xà phòng xuống mặt nƣớc gần một cạnh của que diêm thì que diêm sẽ đứng yên hay chuyển động ? Giả thiết xà phòng chỉ lan về một phía của que diêm
Câu 15: Mực chất lỏng dâng lên cao nhất trong ống:
3 ).
3 ).
3 ).
3 ). Câu 16: Trong một ống thuỷ tinh nhỏ và mỏng đặt nằm ngang có một cột nƣớc. Nếu hơ nóng nhẹ một đầu ống thì cột nƣớc trong ống đứng yên hay chuyển động?
Câu 17: Một vòng nhôm mỏng có đƣờng kính là 50mm đƣợc treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nƣớc. Tính lực F để kéo bứt vòng nhôm ra khỏi mặt nƣớc. Hệ số lực căng mặt ngoài của nƣớc là 72.10 -3 N/m.
-3 N B. F = 2,2610 -2 N C. F = 2,26.10 -2 N D. F = 7,2.10 -2 N Câu 18: Một màng xà phòng đƣợc căng trên mặt khung dây hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây ab dài 50mm và có thể trƣợt dễ dàng trên khung. Tính trọng lƣợng P của đoạn dây ab để nó cân bằng. Màng xà phòng có hệ số căng mặt ngoài σ = 0,04N/m. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ File word: [email protected] 122 Phone, Zalo: 0946 513 000
-3 N B. P = 4.10 -3 N C. P = 1,6.10 -3 N D. P = 2,5.10 -3 N Câu 19: Một ống nhỏ giọt đựng nƣớc, dựng thẳng đứng. Nƣớc dính ƣớt hoàn toàn miệng ống và đƣờng kính miệng dƣới của ống là 0,43mm. Trọng lƣợng mỗi giọt nƣớc rơi khỏi miệng ống là 9,72.10 -5
-3 N/m B. Xấp xỉ 36.10 -3 N/m C. Xấp xỉ 13,8.10 N/m D. Xấp xỉ 72.10 - 5 N/m. Câu 20: Phải làm theo cách nào để tăng độ cao của cột nƣớc trong ống mao dẫn?
Câu 21: Chất vô định hình có tính chất nào sau đây?
Câu 22: Điều nào sau đây là sai liên quan đến chất kết tinh?
Câu 23: Đặc tính nào là của chất rắn vô định hình?
Câu 24: Tính chất nào là của của chất đơn tinh thể?
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng. Trong sự nóng chảy và đông đặc của các chất rắn:
Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt nóng chảt riêng của vàng là 2,8.10 3 J/Kg.
3 J khi nóng chảy hoàn toàn.
3 J hoá lỏng hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
3 J để hoá lỏng. D. Mỗi Kg vàng toả ra nhiệt lƣợng 62,8.10 3 J khi hoá lỏng hoàn toàn. Câu 27: Tính Q cần cung cấp để làm nóng chảy 100g nƣớc đá ở 0 0
5 J/kg
3
5 J C. Q = 34.10 7
3 Câu 28: Chọn câu phát biểu sai:
lỏng cũng nhƣ bay vào khối chất lỏng.
Câu 29: Khi lƣợng hơi nƣớc trong không khí không đổi, nếu tăng nhiệt độ của không khì lên thì điều nào sau đây đúng?
Câu 30: Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc vào:
Kiểm tra 45 phút số 18 kì 2 (Chƣơng VII, THPT Trần Phú – Hà Nội 2012) Câu 1: Một thƣớc thép ở 10 0 C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10 -6 K -1 . Khi nhiệt độ tăng đến 40 0 C , thƣớc thép này dài thêm ban nhiêu?
Câu 2: Điều nào sau đây là sai khi nói về các phân tử cấu tạo nên chất lỏng?
sang một vị trí cân bằng khác.
Câu 3: Hiện tƣợng nào sau đây không liên quan đến hiện tƣợng căng bề mặt của chất lỏng.
Câu 4: Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng:
Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
Câu 6: Hiện tƣợng dính ƣớt của chất lỏng đƣợc ứng dụng để:
Câu 7: Ống đƣợc dùng làm ống mao dẫn phải thoả mãn điều kiện: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ File word: [email protected] 123 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tƣợng mao dẫn?
bên ngoài ống.
Câu 9: Một vòng dây kim loại có đƣờng kính 8cm đƣợc dìm nằm ngang trong một chậu dầu thô. Khi kéo vòng dây ra khỏi dầu, đo đƣợc lực phải tác dụng thêm do lực căng bề mặt là 9,2.10 -3
-3 N/m. B. σ = 18,4.10 -4 N/m. C. σ = 18,4.10 -5 N/m. D. σ = 18,4.10 -6 N/m. Sử dụng dữ kiện sau trả lời các câu hỏi 10 và 11: Một quả cầu mặt ngoài hoàn toàn không bị nƣớc làm dính ƣớt. Biết bán kính của quả cầu là 1 cm, suất căng bề mặt của nƣớc là 0,073N/m. Câu 10: Khi quả cầu đƣợc đặt lên mặt nƣớc, lực căng bề mặt lớn nhất tác dụng lên nó nhận giá trị nào sau đây:
max \= 4,6N. B. F max \= 4,5.10 -2
max \= 4,5.10 -3
max \= 4,5.10 -4 Câu 11: Để quả cầu không bị chìm trong nƣớc thì khối lƣợng của nó phải thoả mãn điều kiện nào sau đây:
-4 kg B. m 3,6.10 -3 kg C. m 2,6.10 -3 kg D. m 1,6.10 -3 kg Câu 12: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự đông đặc?
Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt nóng chảy?
Câu 14: Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn?
Câu 15: Điều nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt nóng chảy riêng của chất rắn?
Câu 16: Tốc độ bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Câu 17: Điều nào sau đây là sai khi nói về hơi bão hoà?
Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.
Câu 19: Câu nào dƣới đây là sai khi nói về áp suất hơi bão hoà? Áp suất hơi bão hoà
Câu 20: Nếu nung nóng không khí thì:
Câu 21: Nếu làm lạnh không khí thì:
Câu 22: Kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 23: Không khí ở 25 0 C có độ ẩm tƣơng đối là 70% . Khối lƣợng hơi nƣớc có trong 1m 3 không khí là:
Câu 24: Không khí ở một nơi có nhiệt độ 30 0 C, có điểm sƣơng là 20 0
3
3
3
Câu 25: Không khí ở 30 0 C có điểm sƣơng là 25 0 C, độ ẩm tƣơng đối của không khí có giá trị:
Câu 26: Một căn phòng có thể tích 120m 3 . Không khí trong phòng có nhiệt độ 25 0 C, điểm sƣơng 15 0
trong phòng, lƣợng hơi nƣớc cần có là:
Câu 27: Một vùng không khí có thể tích 1,5.10 10 m 3 chứa hơi bão hoà ở 23 0
0 C thì lƣợng nƣớc mƣa rơi xuống là:
7 g B. 8,4.10 10 kg C. 16,8.10 10 kg D. Một giá trị khác. CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ File word: [email protected] 124 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 28: Áp suất hơi nƣớc trong không khí ở 25 0 C là 19 mmHg. Độ ẩm tƣơng đối của không khí có giá trị:
Câu 29: Hơi nƣớc bão hoà ở 20 0 C đƣợc tách ra khỏi nƣớc và đun nóng đẳng tích tới 27 0
Câu 30: Một bình thuỷ tinh chứa đầy 50 cm 3 thuỷ ngân ở 18 0
1 \= 9.10 -6 k -1 . Hệ số nở khối của thuỷ ngân là: β 2 \= 18.10 -5 k -1 . Khi nhiệt độ tăng đến 38 0 C thì thể tích của thuỷ ngân tràn ra là:
3
3
3
3 BÍ MẬT VỀ NỀN VĂN MINH NGOÀI TRÁI ĐẤT Theo nghiên cứu của các nhà khoa học, có tối thiểu 200 nền văn minh phát triển cao đang giấu mình ở đâu đó trong các thiên hà. Loài ngƣời đã tìm đủ mọi cách để bắt liên lạc với những nền văn minh này bằng việc gửi vào không gian đủ các loại tín hiệu và thông điệp với hy vọng một ngày nào đó sẽ nhận đƣợc hồi âm... Những “Lời thì thầm của trái đất” Trái với những gì vẫn làm với mật mã - chỉ để ngƣời nhận hiểu mà thôi - những bức thông điệp gửi ngƣời ngoài hành tinh phải bảo đảm yêu cầu: dễ hiểu với mọi cƣ dân vũ trụ. Tuy nhiên, thật khó để đạt đƣợc tiêu chí này! Có không ít ý tƣởng đã đƣợc đề xuất, kể cả những ý tƣởng kỳ quặc nhất. Năm 1976, nhà thiên văn học ngƣời Mỹ nổi tiếng là Carl Sagan cùng một êkíp gồm 13 nhà khoa học, dƣới sự kiểm soát của Cơ quan không gian và vũ trụ Mỹ (NASA) đã tạo ra một bức thông điệp đặc biệt, đƣợc đặt vào các tàu Voyager 1 và Voyager 2 để gửi đến những ngƣời ngoài trái đất. Hai con tàu này đƣợc Mỹ phóng đi năm 1977 và nay đang ở cách trái đất 12 tỷ km. Bức thông điệp đƣợc thể hiện bằng 55 thứ ngôn ngữ, từ tiếng Sumer cho đến tiếng của ngƣời Zoulou. Đấy là những câu ngắn ngọn, có tính chất hòa bình và hữu nghị. Chẳng hạn bức thông điệp của nƣớc Pháp là: Bonjour tout le monde (Chào toàn thể thế giới). Bức thông điệp đƣợc gửi kèm theo 116 bức ảnh, 90 phút ghi âm. Tất cả đƣợc nén vào một đĩa laser video. Trong 116 bức ảnh, có 20 bức ảnh màu. Bức ảnh đầu tiên là một vòng tròn, bức ảnh thứ hai là một trang trong từ điển toán học. Những bức ảnh khác cung cấp các thông tin về trái đất, sơ đồ thể hiện một bộ xƣơng ngƣời, một hệ thần kinh, một hệ tuần hoàn máu, các cơ quan sinh dục; ảnh chụp cảnh tinh hoàn gặp trứng, phôi thai và cảnh sinh con; Những sơ đồ và ảnh chụp về sự trôi dạt của các lục địa. Hình ảnh trái đất cách đây 3 tỷ năm và 10 triệu năm; Sự tiến hóa của sinh vật đƣợc thể hiện qua 15 bức ảnh; Nền văn minh trái đất đƣợc chứng minh qua 55 bức ảnh bao gồm cảnh kẹt xe ở Ấn Độ, cảnh làm việc theo dây chuyền ở nhà máy, hai trang trong bản thảo Hệ thống thế giới của Isaac Newton, cảnh một bà nội trợ trong siêu thị với chiếc xe đẩy... Phần âm thanh ngoài những lời chào còn có 19 âm thanh của sự sống trên trái đất, từ tiếng dế gáy đến tiếng tru của linh cẩu và 24 tác phẩm âm nhạc. Trong đó có bản Concerto Brandebourgevis số 2 của Bach, Gamelan của đảo Java, bản nhạc gõ của nƣớc Sénégal, Mélancholy Blues của Armstrong... Tuy nhiên, cũng theo ông Sagan, có nhiều thứ mà ngƣời ngoài trái đất không thấy đƣợc. Đó là: Tôn giáo: Để thông điệp mang tính toàn cầu, ngƣời ta sẽ phải nói về toàn bộ các loại tôn giáo đã có, nhƣ thế quá dài dòng và phức tạp. Nhóm của Sagan đã quyết định không nói về tôn giáo nào cả. Bạo lực: Các nhà khoa học cho rằng nếu gửi một bức ảnh về vụ nổ nhiệt hạt nhân có thể mang ý nghĩa đe dọa đối với ngƣời ngoài trái đất. Tình dục: Sagan cho biết: "Chúng tôi rất muốn gửi đi bức ảnh hai cơ thể của một người đàn ông và một người phụ nữ mang thai đang nắm tay nhau. Nhưng NASA cho rằng bức ảnh này quá thô tục. Ngay cả âm thanh của nụ hôn trong băng ghi âm cũng không thật: Chúng tôi bị cơ quan NASA giám sát mà cơ quan này lại không thích giới thiệu một nụ hôn khác giới, thế là tôi phải nhờ con trai tôi hôn vào má tôi một cái rõ kêu để ghi âm!” – Sagan giải thích. Tuy kỹ tính thế nhƣng NASA lại thiếu kiểm duyệt bức ảnh đánh số 86, thể hiện một ông cụ ngƣời Thổ Nhĩ Kỳ đang... hút thuốc. Trƣớc đó, năm 1974, nhà thiên văn học Frank Drake, nay là Chủ tịch Viện nghiên cứu trí tuệ ngoài trái đất (SETI), đã có một ý tƣởng có vẻ rất mơ hồ. Từ kính viễn vọng vô tuyến Arecibo, ông cho phát đi một điện thƣ bằng sóng vô tuyến, giống nhƣ sóng FM của chúng ta. Trong vòng 3 phút, 1.679 xung vô tuyến đƣợc phun thành bụi với vận tốc ánh sáng. Để giải mã điện thƣ này, những ngƣời ngoài hành tinh phải nắm bắt đƣợc rằng 1.679 là tích của hai số không chia đƣợc 73 và 23. Số đầu tiên chỉ số hàng, số thứ hai chỉ số cột. Các số 0 và 1 vẽ lên những chữ tƣợng hình (những hình vẽ nhỏ) báo cho họ biết về vị trí của chúng ta trong hệ mặt trời, những bộ mặt của các sinh vật giống ngƣời, ăng-ten phát sóng... Để kiểm chứng, Frank Drake đã thử đƣa thông điệp trên cho Carl Sagan giải mã và ông này đã đoán ra không mấy khó khăn. Nếu nhƣ ngƣời ngoài trái đất giỏi toán thì họ cũng đạt kết quả nhƣ thế! Rất kỳ cục và khó hiểu là bản thông điệp của hai nhà khoa học ngƣời Canada, Yvan Dutil và Stéphane Dumas. Năm 1999, họ đã gửi ―lời chào‖ đến ngƣời ngoài trái đất bằng những phƣơng trình toán học. Nhiều ý kiến đã chỉ trích ý tƣởng này, cho rằng, để tiếp xúc và giao lƣu với ngƣời ngoài trái đất, chúng ta khởi đầu bằng chuyện ―lên lớp‖ cho họ với một giáo trình chán ngấy thì thật không ổn. Thử đặt địa vị chúng ta nếu nhận đƣợc tín hiệu từ ngƣời ngoài trái đất mà đấy chỉ là những tri thức sơ đẳng thì thật là... bực mình. Có cơ may đƣợc đón nhận không? Câu hỏi trên đã đặt ra với Jean Heidman, nhà vũ trụ học, thành viên Ủy ban SETI, thuộc Viện Hàn lâm thiên văn quốc tế, tác giả cuốn sách Trí thông minh ngoài trái đất. Ông này cho biết: Thông thƣờng, thời gian tồn tại của đĩa laser video là 100.000 năm. Voyager 1 bay đƣợc 60.000km/giờ, tức là khi đó nó sẽ cách trái đất 5,5 năm ánh sáng. Voyager 2 thì bay hƣớng về phía chòm sao Sagittaira và sẽ đến đó trong 40.000 năm. Tuy đã tính toán kỹ lƣỡng nhƣng các nhà khoa học cũng đồ rằng, cơ may gặp đƣợc hành tinh có ngƣời là không cao. Hơn nữa, nếu có ―bắt‖ đƣợc thông điệp thì cũng rất ít có khả năng những ngƣời ngoài trái đất có thể hiểu đƣợc các thông điệp ấy. Vì không chắc rằng ngƣời ngoài trái đất đã đƣợc trang bị những ―kiến thức‖ để đọc đƣợc những gì chứa đựng trong chiếc đĩa bằng vàng pha đồng mang tên Voyager hay bức điện thƣ bằng sóng vô tuyến phát đi từ Arecibo ấy. Bởi vì những thông điệp này đều là những biểu trƣng mà ngƣời trên trái đất thƣờng dùng hơn là những ý đồ đích thực cho sự thông giao giữa con ngƣời chúng ta với ngƣời ngoài trái đất. Hơn nữa, nếu những ngƣời đối thoại với chúng ta không hề giống chúng ta mà chỉ là những quả khí cầu sống trong bóng tối lờ mờ của một khí quyển cực kỳ dày đặc, thì chắc hẳn họ chƣa phát triển cơ quan thị giác! Trong điều kiện nhƣ thế, những phƣơng án giao lƣu bằng các kỹ thuật và công nghệ nhƣ trên xem chừng chẳng thực tế chút nào. Nhƣng, sẽ là sai lầm nếu ta không thử nghiệm và hy vọng! CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ File word: [email protected] 125 Phone, Zalo: 0946 513 000 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ Đề kiểm tra học kì 1 số 1 (THPT Nguyễn Du – Đắc Lắc 2010) Câu 1: Trong công thức định luật Húc thì k là:
Câu 2: Hai lò xo có độ cứng k 1 \> k 2 . Hỏi lò xo nào khó biến dạng hơn?
1 . B. Lò xo k 2 . C. Nhƣ nhau. D. Chƣa kết luận đƣợc. Câu 3: Chọn phát biểu sai với lực đàn hồi?
Câu 4: Một vật có m= 0,7 Kg đƣợc treo vào một lò xo có k = 100 N/m. Cho g=10m/s 2 . Hỏi lò xo dãn ra một đoạn là bao nhiêu?
Câu 5: Một chất điểm chuyển động tròn đều đƣợc 1800 vòng trong 5 phút. Tần số chuyển động của chất điểm là:
Câu 6: Chọn đáp án đúng. Mômen lực có biểu thức?
2 Câu 7: Một ngƣời gánh một thùng gạo nặng 200 N và một thùng khoai nặng 150 N. Đòn gánh dài 1,5 m. Bỏ qua trọng lƣợng của đòn gánh, vai ngƣời đó phải đặt ở điểm cách thùng gạo một đoạn l và phải chịu một lực là:
Câu 8: Một vật đƣợc thả RTD từ độ cao 19,6 m xuống đất. Tính vận tốc của vật khi chạm đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc RTD bằng g = 9,8m/s 2 .
Câu 9: Phải treo một vật có trọng lƣợng bằng bao nhiêu vào một lò xo có độ cứng K = 100 N/m để nó giãn ra đƣợc 15 cm?
Câu 10: Khối lƣợng của một vật có các tính chất nào sau đây?
Câu 11: Một vật có trục quay cố định. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực là 2 m. Lực tác dụng làm vật quay là 15 N. Tìm mômen lực:
Câu 12: Giá trị của hằng số hấp dẫn là:
-11 Nm 2 /kg 2 . B. G=6,86.10 -11 m 2 /kg 2 . C. G=6,67.10 -21 Nm 2 /kg 2 . D. G=6,86.10 -10 Nm 2 /kg 2 . Câu 13: Chọn câu trả lời đúng. Đây là phát biểu của định luật nào: ―Gia tốc của một vật thu đƣợc tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật và tỉ lệ nghịch với khối lƣợng của vật‖
Câu 14: Một chiếc xe đang đứng yên, có khối lƣợng 200 Kg, chịu tác dụng một lực F = 500 N. Hỏi gia tốc mà xe thu đƣợc?
2 . B. 3 m/s 2 . C. 2,5 m/s 2 .
2 . Câu 15: Gia tốc hƣớng tâm trong chuyển động tròn đều có:
Câu 16: Một vật có khối lƣợng 5kg trƣợt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát trƣợt là 0,3. Tính lực ma sát trƣợt? Cho g=10 m/s 2 .
Câu 17: Hợp lực của hai lực song song cùng chiều:
Câu 18: Một giọt nƣớc rơi từ độ cao 5 m xuống, cho g = 10m/s 2 . Thời gian vật rơi tới mặt đất là bao nhiêu?
Câu 19: Hệ số mát sát trƣợt phụ thuộc vào:
Câu 20: Gia tốc trọng trƣờng trên Sao Hỏa là 8,7 m/s 2 . So với trên Trái Đất, một phi hành gia trên Sao Hỏa sẽ có khối lƣợng và trọng lƣợng nhƣ thế nào so với trên Trái Đất?
Câu 21: Trọng lƣợng của nhà du hành vũ trụ có khối lƣợng 70 Kg khi ngƣời đó ở trên Mặt Trăng có gia tốc rơi g MT \= 1,7 m/s 2 là?
Câu 22: Khi tăng khối lƣợng cả hai vật lên 2 lần, giữ nguyên khoảng cách giữa chúng thì lực hấp dẫn:
Câu 23: Một vật đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:
Câu 24: Phƣơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều:
0 t + at 2 /2. B. x = x 0 + v 0 t + at 2 /2. C. x = x 0 + v 0 t + at. D. x = x 0 - v 0 t + at 2 /2. Câu 25: Chuyển động thẳng chậm dần điều là chuyển động có
Câu 26: Gia tốc là một đại lƣợng:
Câu 27: Tại sao các cây cầu lớn ngƣời ta phải làm vòng lên?
File word: [email protected] 126 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 28: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc v 0 \= 36 km/h thì tăng tốc, sau 5 s vận tốc là v = 72 km/h. Gia tốc của ôtô là:
2 . B. a = 2 m/s 2 . C. a = 5 m/s 2 . D. a = 6,7 m/s 2 . Câu 29: Lực ma sát trƣợt không phụ thuộc vào:
Câu 30: Đặc điểm nào đúng với lực ma sát trƣợt:
Câu 31: Hai vật có khối lƣợng m 1 \> m 2 RTD tại cùng một điểm. Gọi t 1 và t 2 tƣơng ứng là thời gian từ lúc rơi đến lúc chạm đất của vật thứ nhất và vật thứ hai. Bỏ qua sức cản của không khí:
1 < t 2 . B. Thời gian chạm đất t 1 \= t 2 . C. Không có cơ sở để kết luận. D. Thời gian chạm đất t 1 \> t 2 . Câu 32: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều?
Câu 33: Khi vật chuyển động tròn đều thì:
Câu 34: Gọi F 1 , F 2 là hai lực tác dụng vào vật có trục quay cố định. Gọi d 1 , d 2 lần lƣợt là cánh tay đòn của hai lực F 1 , F 2 . Để vật ở trạng thái cân bằng thì:
1 d 1 \= F 2 d 2
1 /d 1 \= F 2 /d 2
1 d 2 \= F 2 d 1
1 /F 2 \= d 1 /d 1 Câu 35: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
hd \= ma. B. F hd \= GM/r 2 . C. F hd \= Gm 1 m 2 /r 2 . D. F hd \= Gm 1 m 2 /r. Câu 36: Công thức tính vận tốc khi vật chạm đất trong chuyển động RTD
Câu 37: Ngƣời gánh hàng, một đầu nặng, một đầu nhẹ hơn. Hỏi vai ngƣời này phải đặt gần đầu nào hơn để đòn gánh cân bằng?
Câu 38: Một quả bóng, khối lƣợng 0,3 kg đang nằm yên trên mặt đất. Một cầu thủ đá bóng với một lực 240 N. Thời gian chân tác dụng vào bóng là 0,01 s. Quả bóng bay đi với tốc độ.
Câu 39: Chu kỳ trong chuyển động tròn đều là:
Câu 40: Câu nào đúng. Cặp ―lực và phản lực‖ trong định luật III Niu tơn
Đề kiểm tra học kì 1 số 2 (THPT Lƣơng Đình Của – Đà Nẵng 2010) Câu 1: Lúc 9h, có hai xe cùng khởi hành từ 2 điểm A, B cách nhau 108km, chuyển động hƣớng vào nhau với các vận tốc lần lƣợt là 36km/h và 54km/h. Chọn: A làm gốc tọa độ, Chiều (+) là chiều A B. Gốc thời gian là 9h. Phƣơng trình tọa độ của xe (1) là:
1 \= 36t (km;h) B. x 1 \= 36t +108(km;h) C. x 1 \= 36t -108 (km;h) D. Khác A, B, C Câu 2: Vai trò của lực ma sát nghỉ là
Câu 3: Một tàu hỏa bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s 2 . Để đạt đến vận tốc 36 km/h, thời gian cần thiết là:
Câu 4: Công thƣ ́ c liên hê ̣ giƣ ̃ a gia tốc hƣơ ́ ng tâm vơ ́ i tần số f trong chuyển đô ̣ ng tro ̀ n đều la ̀ :
ht \=4π 2 f 2 r B. a ht \=rf 2 /4π 2
ht \=4π 2 f 2 /r D. a ht \=4π 2 r/f 2 Câu 5: Một vật chuyển động có phƣơng trình: x = 20 + 10t – 2t 2 (m,s) ( t 0). Nhận xét nào dƣới đây là không đúng?
0 \= 20m. B. vận tốc ban đầu của vật là v 0 \= 10m/s.
2 . D. vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4m/s 2 . Câu 6: Cân bằng bền là dạng cân bằng mà trọng tâm của vật
Câu 7: Hai quả cầu nhỏ cùng có khối lƣợng 5kg, đặt cách nhau 5m trong không khí. Biết G=6,67.10 -11 N.m 2 /kg 2 . Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu đó là
5
-11 Nm 2 /kg 2 . C. 6,67.10 -11
Câu 8: Một vật đƣợc ném ngang ở độ cao h = 80m so với mặt đất với vận tốc v 0 \= 30m/s. Lấy g= 10m/s 2 và bỏ qua sức cản của không khí. Tầm xa của vật là
Câu 9: Khối lƣợng cu ̉ a mô ̣ t vâ ̣ t đă ̣ c trƣng cho:
̉ a vâ ̣ n tốc cu ̉ a vâ ̣ t . B. Lƣ̣c ta ́ c dụ ng va ̀ o vâ ̣ t.
́ c qua ́ n ti ́ nh cu ̉ a vâ ̣ t. Câu 10: Mô ̣ t lo ̀ xo co ́ khối lƣợng không đa ́ ng kể , chiều da ̀ i tƣ̣ nhiên la ̀ 10cm. treo lo ̀ xo thẳng đƣ ́ ng rồi mo ́ c va ̀ o đầu dƣơ ́ i mô ̣ t vâ ̣ t nă ̣ ng 500g, lò xo dài 18cm. Lấy g = 10m/s 2 , đô ̣ cƣ ́ ng cu ̉ a lo ̀ xo la ̀ :
File word: [email protected] 127 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 11: Mặt chân đế của vật là:
Câu 12: Hợp lực F của 2 lực 2 1 F và F đồng qui và vuông góc với nhau có:
1 + F 2
2 2 2 1 F F C. F = F 1 - F 2
Câu 13: Một vật bị ném ngang (bỏ qua sức cản của không khí). Lực tác dụng vào vật khi chuyển động là
Câu 14: Trong những khẳng định sau đây, cái nào là đúng và đầy đủ nhất? Quán tính là tính chất của các vật có
Câu 15: Chọn câu sai trong các câu sau khi nói về một vật khối lƣợng m đang chuyển động mà chiụ tác dụng của một lực F thì:
. D. Gia tốc của một vật tỉ lệ thuận với độ lớn lực F . Câu 16: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực tác dụng và phản lực?
Câu 17: Một vật chịu tác dụng của hai lực có độ lớn F 1 \= 6N, F 2 \= 8N. Giá trị không thể là độ lớn của hợp của hai lực này:
Câu 18: Một vật khi RTD ở gần mặt đất thì gia tốc rơi là g 0 \= 10m/s 2 . Khi vật đó rơi ở độ cao 800km thì gia tốc rơi của vật là bao nhiêu? Cho bán kính trái đất là 6400km.
2
2
2
2 Câu 19: Một vật có khối lƣợng 50kg đặt trên sàn ngang. Kéo vật bằng lực F = 17,3N theo phƣơng nghiêng với phƣơng ngang góc 30 0 mà vật vẫn không chuyển động. Tính độ lớn lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật.
Câu 20: Một vật đƣợc ném theo phƣơng ngang từ độ cao 45m với vận tốc đầu 20m/s. Lấy g = 10m/s 2 . Thời gian từ lúc ném đến khi bắt đầu chạm đất là:
Câu 21: Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất:
Câu 22: Phát biểu nào là sai khi nói về lực ma sát trƣợt?
Câu 23: Một ôtô có khối lƣợng 1200 kg chuyển động đều qua một cầu cong vồng lên (coi nhƣ cung tròn) bán kính 50m với vận tốc 36km/h. Áp lực của xe lên điểm cao nhất của cầu là bao nhêu? Lấy g=10 m/s 2 .
Câu 24: Hãy chọn ra câu phát biểu đúng nhất. Gia tốc là đại lƣợng đặc trƣng cho
Câu 25: Chọn câu đúng.
Câu 26: Điều nào sau đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều:
Câu 27: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l 0 đƣợc treo thẳng đứng. Treo vào đầu dƣới của lò xo một quả cân khối lƣợng m=400g thì chiều dài của lò xo là 38cm. Biết lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho g = 10m/s 2 . Chiều dài l 0 bằng:
Câu 28: Vật 100g chuyển động trên đƣờng thẳng ngang với gia tốc 0,05m/s 2 . Hợp lực tác dụng vào vật có độ lớn bằng:
Câu 29: Vật RTD từ mặt bàn xuống đất. Lấy g= 9,8 m/s 2 . Sau khi rơi 1s vận tốc và gia tốc của vật bằng.
2 . B. 9,8 m/s và 9,8 m/s 2 . C. 4,9 m/s và 4,9 m/s 2 . D. 0 m/s và 0 m/s 2 Câu 30: Một chiếc xe A chuyển động thẳng đều với vận tốc 20 m/s. Khi xe A chạy ngang qua gốc tọa độ O thì xe B bắt đầu chạy với gia tốc không đổi có độ lớn bằng 2 m/s 2 trên một đƣờng thẳng cùng chiều với xe A. Để bắt kịp xe A sau thời gian 10 s thì vận tốc ban đầu của xe B phải là:
Câu 31: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1 \= 16N, F 2 \= 12N. Độ lớn của hợp lực của chúng có thể là
Câu 32: Hai tàu thủy có khối lƣợng m 1 \= m 2 \= 40 tấn ở cách nhau 400 m. Lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn
-5 N B. 4.10 -7 N C. 6,67.10 -7 N D. 4.10 -5 N Câu 33: Một vật có khối lƣợng m = 800g, chuyển động với gia tốc a = 5m/s 2 . Lực tác dụng vào vật là
Câu 34: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
File word: [email protected] 128 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 35: Tìm phát biểu sai.
Câu 36: Biểu thức nào sau đây cho phép xác định khối lƣợng của trái đất, với R là bán kính trái đất, g là gia tốc RTD, G là hằng số hấp dẫn?
2 /gG B. M=Rg 2 /G C. M=gR 2 /G D. M=gR/G Câu 37: Một vật khối lƣợng m = 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt bàn là µ=0,4. Vật bắt đầu đƣợc kéo đi bằng một lực F không đổi có phƣơng nằm ngang trong thời gian 2s. Quãng đƣờng vật đi đƣợc từ lúc có lực tác dụng đến lúc dừng lại là 2,5m. Cho g =10m/s 2 . Lực F có độ lớn là:
Câu 38: Một máy bay phản lực hạ cánh xuống đƣờng băng với vận tốc 69 m/s và chuyển động chậm dần đều để sau khi chạy quãng đƣờng 750m thì vận tốc chỉ còn 6,1 m/s. Gia tốc của máy bay có độ lớn bằng:
2 . B. 2.10 -2 m/s 2 . C. 3,2 m/s 2 . D. 4.10 -2 m/s 2 . Câu 39: Chọn phƣơng trình của chuyển động thẳng đều mà tại thời điểm ban đầu, vật không ở gốc toạ độ và chuyển động hƣớng về gốc toạ độ trong hệ trục (x, t)
Câu 40: Một lò xo có chiều dài ban đàu l 0 \= 12cm. Khi treo vật khối lƣợng 400g thì chiều dài của lò xo là 14 cm, nếu treo thêm vật 200g thì chiều dài của lò xo là:
Đề kiểm tra học kì 1 số 3 (THPT Hoàng Diệu – Thái Bình 2008) Câu 1: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F 1 \= 4N, F 2 \=4 3 N. Độ lớn của hợp lực là F = 8N. Góc giữa lực F và 2 F là:
0
0
0
0 Câu 2: Trong công thức cộng vận tốc 23 12 13 v v v khi nào độ lớn các véc tơ vận tốc thoả mãn hệ thức 2 23 2 12 2 13 v v v
12 v và 13 v cùng phƣơng ngƣợc chiều. B. Vận tốc 13 v vuông góc với 23 v .
12 v vuông góc với vận tốc 23 v . Câu 3: Một ô tô có khối lƣợng 5 tấn đang chuyển động trên đƣờng nằm ngang có hệ số ma sát lăn là 0,2. Lấy g =10m/s 2 . Độ lớn của lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đƣờng là:
Câu 4: Khi nói về hệ số ma sát trƣợt chọn câu đúng. Hệ số ma sát trƣợt phụ thuộc vào
Câu 5: Một chất điểm chuyển động trên đƣờng tròn bán kính R có tốc độ góc ω, tốc độ dài v, số vòng quay trên giây n. Biểu thức nào sau đây không phải là độ lớn của gia tốc hƣớng tâm.
2 n 2 R B. Rω 2
2 /R D. v 2 /R Câu 6: Một động cơ xe máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là:
Câu 7: Chọn câu phát biểu đúng.
Câu 8: Xét một vật rắn đang ở trạng thái cân bằng. Đƣa vật dời khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi buông ra, nếu
Câu 9: Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên cùng một vật rắn là cân bằng?
Câu 10: Một ngƣời gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300N, một thúng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1,2m. Hỏi vai ngƣời ấy phải đặt ở điểm cách đầu có thúng gạo một đoạn bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng và vai chịu một lực bằng bao nhiêu? Bỏ qua trọng lƣợng của đòn gánh.
Câu 11: Hai lực song song cùng chiều và cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu một trong hai lực có giá trị là 13N và hợp lực của chúng có đƣờng tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08m. Tính độ lớn hợp lực.
Câu 12: Gọi R là bán kính trái đất và g là gia tốc RTD tại mặt đất. Vị trí có gia tốc RTD bằng 0,25g 0 có độ cao so với mặt đất
Câu 13: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N, khoảng cách giữa đƣờng tác dụng của hợp lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,8m. Tìm khoảng cách giữa hai lực đó.
Câu 14: Hai lực song song ngƣợc chiều 2 1 , F F cách nhau một đoạn 0,2m. Cho F 1 \=13N, khoảng cách từ giá của hợp lực F đến giá của lực 2 F là d 2 \= 0,08m.Tính độ lớn của hợp lực F . CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ File word: [email protected] 129 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 15: Ở trƣờng hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?
Câu 16: Một thanh chắn đƣờng dài 5,6m có trọng lƣợng 115N và có trọng tâm cách đầu bên trái 0,8m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái 1m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh ấy nằm ngang.
Câu 17: Hai lực song song cùng chiều có độ lớn 20N và 30N, khoảng cách giữa đƣờng tác dụng của hợp lực của chúng đến lực lớn hơn bằng 0,4m. Tìm khoảng cách giữa hai lực đó.
Câu 18: Mômen lực đƣợc xác định bằng công thức:
Câu 19: Một vật có khối lƣợng 20kg bắt đầu trƣợt trên sàn nhà dƣới tác dụng của lực nằm ngang F=100N. Hệ số ma sát giữa vật và sàn nhà là 0,2. Cho g = 10m/s 2 . Vận tốc của vật ở cuối giây thứ hai là:
Câu 20: Hai lực của ngẫu lực có độ lớn 6N, khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là 15cm. Mômen ngẫu lực là:
Câu 21: Mô men lực có đơn vị là:
2 . B. N.m C. kgm/s D. N/m Câu 22: Một quả cầu có trọng lƣợng P = 60N đƣợc treo vào tƣờng nhờ một sợi dây hợp với mặt tƣờng một góc = 30 o . Bỏ qua ma sát ở chỗ tiếp xúc giữa quả cầu và tƣờng. Tính lực căng của dây và phản lực của tƣờng tác dụng lên quả cầu.
Câu 23: Một ngọn đèn khối lƣợng m=1,5kg đƣợc treo dƣới trần nhà bằng một sợi dây. Dây chỉ chịu đƣợc lực căng lớn nhất là 8N. Ngƣời ta đã treo đèn này bằng cách luồn sợi dây qua một cái móc của đèn và hai đầu dây đƣợc gắn chặt trên trần nhà. Khi đó hai nửa sợi dây có chiều dài bằng nhau và hợp với nhau một góc bằng 60 o . Hỏi lực căng của mỗi nửa sợi dây là bao nhiêu? g=10m/s 2 .
Câu 24: Hai ngƣời A và B dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy nặng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai ngƣời A 60cm, cách vai ngƣời B 40cm. Lực mà ngƣời A và B phải chịu lần lƣợt là
Câu 25: Mô ̣ t gio ̣ t nƣơ ́ c rơi tƣ̣ do tƣ ̀ đô ̣ cao 45m xuống . Cho g = 10 m/s 2 . Thơ ̀ i gian giọt nƣớc rơi tơ ́ i mă ̣ t đất bằ ng bao nhiêu?
Câu 26: Điều nào sau đây không chính xác khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều?
Câu 27: Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hết một vòng quỹ đạo của nó gọi là:
Câu 28: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi ôtô
Câu 29: Một con ngựa kéo một chiếc xe có khối lƣợng 1,2 tấn chạy thẳng đều trên mặt đƣờng nằm ngang. Biết hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đƣờng là 0,02. Lấy g = 10m/s 2 . Khi đó lực kéo của con ngựa là:
Câu 30: Chuyển động thẳng đều là chuyển động:
Câu 31: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đƣờng thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s 2 . Tại B cách A 125m vận tốc xe là:
Câu 32: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s 2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:
Câu 33: Cặp lực và phản lực trong định luật III Newton
Câu 34: Chọn câu đúng:
Câu 35: Để lực hấp dẫn giữa hai vật tăng 3 lần, khoảng cách giữa hai vật phải
Câu 36: Một ôtô đang chạy với vận tốc có độ lớn 90km/h thì tài xế đạp thắng trong thời gian 5,0 s để xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2,0 m/s 2 . Vận tốc lúc sau của xe là:
File word: [email protected] 130 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 37: Vật chuyển động có gia tốc hƣớng tâm khi vật chuyển động
Câu 38: Một vật có khối lƣợng 2 kg chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm, tốc độ góc bằng 3 rad/s, tìm lực hƣớng tâm tác dụng vào vật.
Câu 39: Một chiếc canô chuyển động ngƣợc dòng với vận tốc 20km/h đối với nƣớC. Vận tốc của nƣớc đối với bờ sông là 5 km/h. Vận tốc của cano đối với bờ sông là
Câu 40: Bánh xe đạp có bán kính 0,36 m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành bánh đối với ngƣời ngồi trên xe là:
Đề kiểm tra học kì 1 số 4 (THPT Quang Trung – Đắc Nông 2012) Câu 1: Mô ̣ t gio ̣ t nƣơ ́ c rơi tƣ̣ do tƣ ̀ đô ̣ cao 45m xuống. Cho g = 10 m/s 2 . Thơ ̀ i gian giọt nƣớc rơi tơ ́ i mă ̣ t đất bằng bao nhiêu?
Câu 2: Điều nào sau đây không chính xác khi nói về chuyển động thẳng biến đổi đều?
Câu 3: Khi diện tích tiếp xúc tăng gấp đôi thì độ lớn của lực ma sát trƣợt:
Câu 4: Khoảng thời gian để chất điểm chuyển động tròn đều đi hết một vòng quỹ đạo của nó gọi là:
Câu 5: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi ôtô
Câu 6: Một lò xo có độ cứng 24 N/m, để lò xo giãn ra 50 cm thì phải treo một vật có khối lƣợng bằng bao nhiêu? Cho g=10 m/s 2
Câu 7: Một con ngựa kéo một chiếc xe có khối lƣợng 1,2 tấn chạy thẳng đều trên mặt đƣờng nằm ngang. Biết hệ số ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đƣờng là 0,02. Lấy g = 10m/s 2 . Khi đó lực kéo của con ngựa là:
Câu 8: Chuyển động thẳng đều là chuyển động:
Câu 9: Một chiếc xe lửa chuyển động trên đoạn đƣờng thẳng qua điểm A với vận tốc 20m/s, gia tốc 2m/s 2 . Tại B cách A 125m vận tốc xe là:
Câu 10: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s 2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:
Câu 11: Cặp lực và phản lực trong định luật III Newton
Câu 12: Chọn câu đúng:
Câu 13: Để lực hấp dẫn giữa hai vật tăng 3 lần, khoảng cách giữa hai vật phải
Câu 14: Câu nào đúng? Trong một cơn lốc xoáy, một hòn đá bay trúng vào một cửa kính, làm vỡ kính.
Câu 15: Một ôtô đang chạy với vận tốc có độ lớn 90km/h thì tài xế đạp thắng trong thời gian 5,0 s để xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2,0 m/s 2 . Vận tốc lúc sau của xe là:
Câu 16: Vật chuyển động có gia tốc hƣớng tâm khi vật chuyển động
Câu 17: Một vật có khối lƣợng 2 kg chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính R = 10cm, tốc độ góc bằng 3 rad/s, tìm lực hƣớng tâm tác dụng vào vật.
Câu 18: Công thức tính quãng đƣờng trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:
0 t B. s=v 0 t+at 2 /2 C.s=(v-v 0 )/t D. s=vt+at 2 /2 Câu 19: Hai vật rơi trong không khí nhanh chậm khác nhau vì A.Trọng lƣợng của chúng khác nhau. B. Gia tốc RTD của chúng khác nhau.
File word: [email protected] 131 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 20: Một chiếc cano chuyển động ngƣợc dòng với vận tốc 20km/h đối với nƣớc.Vận tốc của nƣớc đối với bờ sông là 5 km/h. vận tốc của cano đối với bờ sông là A.25 km/h B.15 km/h C.20km/h D.30km/h Câu 21: Muốn chất điểm ở trạng thái cân bằng thì:
Câu 22: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn F 1 \= 30 N, F 2 \= 40 N. Độ lớn của hợp lực khi chúng hợp với nhau góc 90 0 là:
Câu 23: Bánh xe đạp có bán kính 0,36 m. Xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 5m/s. Tốc độ dài và tốc độ góc của một điểm trên vành bánh đối với ngƣời ngồi trên xe là:
Câu 24: Chọn câu đúng. Một quyển sách nằm yên trên bàn, ta có thể nói
Câu 25: Gọi F là độ lớn của lực, d là cánh tay đòn. Biếu thức moment lực là:
2
Câu 26: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi đó chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
Câu 27: Một ôtô có khối lƣợng 1000kg chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc a= 2m/s 2 . Lực kéo F có động cơ gây ra có độ lớn 2500 N thì lực ma sát giữa bánh xe với mặt đƣờng là bao nhiêu?
Câu 28: Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép phân tích lực?
Câu 29: Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trƣợt vì:
Câu 30: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lƣợng 4 kg làm vận tốc nó tăng từ 2 m/s lên 10 m/s trong thời gian 1,6 s. Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu?
Câu 31: Lực hấp dẫn có biểu thức là:
hd \=Gm/r 2
hd \= Gm 1 m 2 /r 2
hd \= Gm 12 /r 12
hd \= gm 1 m 2 /r 2 Câu 32: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về ma sát trƣợt
Câu 33: Một ngƣời ngồi trên xe đạp. Lực làm cho bánh xe xẹp xuống là:
Câu 34: Một vật treo vào đầu dây và đƣợc giữ yên thì gia tốc mà lực căng dây truyền cho vật:
Câu 35: Có 3 vật khối lƣợng m 1 , m 2 và m 3 \= m 1 – m 2 . Biết m 2 < m 3 Lần lƣợt tác dụng vào chúng một lực nhƣ nhau. So sánh gia tốc a 1 , a 2 , a 3 của chúng
1 < a 2 < a 3
1 \> a 2 \> a 3
1 \> a 3 \> a 2
1 < a 3 < a 2 Câu 36: Đặt một vật lên mặt phẳng nghiêng 45 0 so với phƣơng ngang. Hệ số ma sát trƣợt giữa vật và mặt phẳng nghiêng bé hơn 1.
Câu 37: Dùng hai lò xo để treo hai vật có cùng khối lƣợng, lò xo bị dãn nhiều hơn thì độ cứng
Câu 38: Cùng một lúc và cùng 1 vị trí có 2 vật nặng bắt đầu chuyển động vật một ném ra hƣớng ngang với vận tốc v o . Vật 2 thả ra không vận tốc đầu. Nhận định nào sau đây đúng.
o nên không xác định. Câu 39: Một lò xo treo thẳng đứng vào trần 1 thang máy. Độ cứng của lò xo là k=100N/m. Treo vào đầu dƣới của lò xo một vật có m=500g. Cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc 8m/s 2 . Lấy g=10m/s 2 . Khi vật ở VTCB thì độ dãn của lò xo là:
Câu 40: Trên hành tinh X gia tốc RTD chỉ bằng 1/4 gia tốc RTD trên trái đất. Khi thả vật RTD từ độ cao h cho đến lúc chạm bề mặt trái đất mất thời gian là 5s. Khi thả vật RTD từ độ cao h cho đến lúc chạm bề mặt hành tinh X mất thời gian là:
Đề kiểm tra học kì 1 số 5 (THPT Phan Chu Trinh – Đắc Nông 2008) Câu 1: Phƣơng trình chuyển động của chuyển động thẳng đều dọc theo trục Ox, trong trƣờng hợp vật không xuất phát từ O là:
0 + vt D. x = vt Câu 2: Câu nào đúng? Công thức tính quãng đƣờng đi đƣợc của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
0 t+at 2 /2 ( a và v 0 cùng dấu). B. s=v 0 t+at 2 /2 ( a và v 0 trái dấu).
0 + v 0 t+at 2 /2 ( a và v 0 cùng dấu). D. s=x 0 + v 0 t+at 2 /2 ( a và v 0 trái dấu). Câu 3: Một vật RTD từ độ cao h xuống tới đất. Công thức tính vận tốc v của vật RTD phụ thuộc độ cao h là: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ File word: [email protected] 132 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 4: Chuyển động của vật nào dƣới đây sẽ đƣợc coi là RTD nếu đƣợc thả rơi?
Câu 5: Tại sao trạng thái đứng yên hay chuyển động của một chiếc ô tô có tính tƣơng đối ?
Câu 6: Chỉ ra câu sai
Câu 7: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đƣờng thẳng thì ngƣời lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s, ô tô đạt vận tốc 14m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ô tô sau 40s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là bao nhiêu?
2 ; v = 8 m/s B. a = 1,4 m/s 2 ; v = 66 m/s C. a = 0,2 m/s 2 ; v = 18 m/s D. a = 0,7 m/s 2 ; v = 38 m/s Câu 8: Thả rơi một vật từ độ cao 5m. Nếu vật rơi với gia tốc 10 m/s 2 thì sau bao lâu vật chạm đất?
Câu 9: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào là độ lớn của hợp lực?
Câu 10: Dùng một lò xo để treo một vật có khối lƣợng 300g thì thấy lò xo giãn ra 2cm. Nếu treo thêm một vật có khối lƣợng 150g thì lo xo giãn một đoạn là bao nhiêu?
Câu 11: Một máy bay đang bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490m thì thả một gói hang xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Tầm bay xa của gói hàng là:
Câu 12: Quán tính của một vật là tính chất của một vật có xu hƣớng
Câu 13: Theo định luật III NewTon, lực và phản lực:
Câu 14: Trong các cách viết của định luật II Newton sau đây, cách viết nào đúng?
B. a m F C. ma F
Câu 15: Câu nào không đúng? Hai lực trực đối có đặc điểm sau:
Câu 16: Công thƣ ́ c liên hê ̣ giƣ ̃ a tốc đô ̣ go ́ c va ̀ chu ky ̀ trong chuyển đô ̣ ng tro ̀ n đều la ̀ :
Câu 17: Xe tải 2000kg đang chuyển động với vận tốc 40 m/s thì hãm phanh và dừng lại sau 20s. Tìm độ lớn của lực hãm phanh?
Câu 18: Một tấm ván nặng 240N đƣợc mắc qua một con mƣơng. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa A 2,4m và cách điểm tựa B 1,2m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa A là bao nhiêu?
Câu 19: Công thức nào sau đây là công thức của quy tắc tổng hợp hai lực song song, cùng chiều?
1 +F 2 và F 2 /F 1 \= d 2 /d 1
1 +F 2 và F 1 /F 2 \= d 2 /d 1
1 -F 2 và F 2 /F 1 \= d 2 /d 1
1 -F 2 và F 1 /F 2 \= d 2 /d 1 Câu 20: Đơn vị của Momen lực là?
Câu 21: Trƣờng hợp nào dƣới đây không thể coi vật chuyển động nhƣ một chất điểm?
Câu 22: Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn tác dụng vào
Câu 23: Phƣơng trình chuyển động của một chất điểm chuyển động đều dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t (x đo bằng kilômét và t đo bằng giờ). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
Câu 24: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hƣớng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là gì?
ht \=v 2 /r. B. v=ω/r; a ht \=v 2
ht \=v 2 /r. D. v=ωr; a ht \=v 2 Câu 25: Chỉ ra câu sai:
Câu 26: Công thức tính lực hấp dẫn giữa hai chất điểm bất kì là:
hd \=Gm 1 m 2 /r B. F hd \=Gm 1 m 2 /r 2
hd \=Gm 1 2 m 2 2 /r D. F hd \=Gm 1 2 m 2 2 /r 2 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ File word: [email protected] 133 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 27: Chọn đáp án đúng. Một vật đang chuyển động với vận tốc 3 m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất đi thì:
Câu 28: Chọn câu đúng. Một ngƣời có trọng lƣợng 500 N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên ngƣời đó có độ lớn:
Câu 29: Chuyển động của vật nào dƣới đây không thể coi là chuyển động RTD?
Câu 30: Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đƣờng tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tình huống chắc chắn không xảy ra?
Câu 31: Phải treo một vật có trọng lƣợng bằng bao nhiêu vào 1 lò xo có độ cứng k = 100 N/m để nó giãn ra10 cm.
Câu 32: Ở một nơi trên trái đất ( tức ở một vĩ độ xác định) thời gian RTD của một vật phụ thuộc vào:
Câu 33: Một vật có khối lƣợng 8,0 kg trƣợt xuống 1 mặt phẳng nghiêng nhẵn với gia tốc 2 m/s 2 . Lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lƣợng của vật. Lấy g=10 m/s 2 .
Câu 34: Câu phát biểu nào sau đây không chính xác. Trong chuyển động
Câu 35: Một chất điểm chuyển động tròn đều trong 1s thực hiện 3 vòng. Vận tốc góc của chất điểm là:
Câu 36: Một vật nặng rơi từ độ cao h = 5 mét xuống đất, mất 1 khoảng thời gian 1 giây. Nếu thả hòn đá đó từ độ cao h' = 3h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?
Câu 37: Trƣờng hợp nào sau đây các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. Chuyển động
Câu 38: Một xe ô tô khối lƣợng 5 tấn, lấy g = 10 m/s 2 . Trọng lƣợng của xe là:
Câu 39: Cho 2 lực đồng quy có độ lớn bằng 9 N và 12 N, góc hợp bởi hai vectơ lực là góc nhọn. Độ lớn của hợp lực là:
Câu 40: Phƣơng trình chuyển động của 1 vật trên 1 đƣờng thẳng có dạng: x = 4t 2 - 3t + 7 (m,s). Điều nào sau đây là sai?
2 . B. Vận tốc ban đầu v o \= - 3 m/s. C. Tọa độ ban đầu x o \= 7 m. D. Gia tốc a = 8 m/s 2 . Đề kiểm tra học kì 2 số 1 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đắc Lắc 2009) Câu 1: Từ mặt đất ném thẳng đứng vật lên cao với vận tốc ban đầu v 0 \= 20 m/s. Tính độ cao tối đa vật đạt đƣợC. Lấy g = 10 m/s 2
Câu 2: Dãn đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 40 lít thì áp suất của khí
Câu 3: Một viên đạn khối lƣợng 10g bay với vận tốc v1= 1000m/s, sau khi xuyên qua bức tƣờng thì vận tốc đạn còn lại là 400m/s. Tính độ biến thiên động lƣợng và lực cản trung bình của bức tƣờng. Biết thời gian xuyên tƣờng là 0,01s.
C \=- 600N B. Δp=-8 kgm/s; F C \=- 600N C. Δp=-6 kgm/s; F C \=- 800N D. Δp=4 kgm/s; F C \=- 400N Câu 4: Một lực F= 100 N tác dụng lên vật làm vật di chuyển đoạn đƣờng 20m theo phƣơng của lựC. Công của lực là:
Câu 5: Một lƣợng khí xác định 1m 3 ở 18 0 C và 1at. Ngƣời ta nén đẳng nhiệt tới áp suất 3,5 at. Thể tích của khí nén là:
3
3
3
3 Câu 6: Một khẩu đại bác có khối lƣợng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phƣơng ngang có khối lƣợng 10kg với vận tốc 400m/s. Coi nhƣ lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
Câu 7: Một vật có khối lƣợng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối lƣợng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc bao nhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm.
Câu 8: Một vật RTD từ độ từ độ cao 120m. Lấy g =10m/s 2 . Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng:
Câu 9: Một gàu nƣớc khối lƣợng 10kg đƣợc kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s 2 . Công suất trung bình của lực kéo bằng:
Câu 10: Một xilanh chứa 150cm 3 khí ở áp suất 2.10 5 Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm 3 . Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi.
5 Pa B. 4.10 5 Pa C. 5.10 5 Pa D. 2.10 5 Pa Câu 11: Đơn vị nào là đơn vị của công?
Câu 12: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình.
File word: [email protected] 134 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 13: Một vật trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng một góc á so với phƣơng ngang. Đại lƣợng nào không đổi khi vật trƣợt.
Câu 14: Một vật đƣợc ném thẳng đứng từ dƣới lên, trong quá trình vật chuyển động từ dƣới lên thì:
Câu 15: Quá trình nào sau liên quan đến định luật Sác - lơ?
Câu 16: Trong hệ tọa độ OpT đƣờng nào sau đây là đƣờng đẳng tích?
0 . Câu 17: Tập hợp 3 thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lƣợng khí xác định.
Câu 18: Câu nào sau đây nói về lực tƣơng tác phân tử là không đúng?
Câu 19: Một vật có khối lƣợng 2 kg RTD xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lƣợng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 9,8 m/s 2 .
Câu 20: Chọn câu sai:
0 \> >0 0 .
0 < < 180 0 . Câu 21: Nội năng của 1 vật là:
Câu 22: Nhỏ giọt nƣớc sôi vào cốc đựng nƣớc lạnh thì:
Câu 23: Trong quá tình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì công thức ΔU=Q+A phải thỏa mãn:
Câu 24: Tính nhiệt lƣợng cần thiết để nung nóng 5lít nƣớc từ 20 0 kên 40 0 . Biết nhiệt dung riêng của nƣớc là 4200J/kg.K
4 J B. 4,2.10 4 J C. 4,2.10 3 J D. 42.10 3 J Câu 25: Một ấm nhôm có khối lƣợng 400g chứa 1lít nƣớc ở nhiệt độ 20 0
Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 920 J/kg.K và của nƣớc là 4200J/kg.K
Câu 26: Biểu thức ΔU=Q biểu diễn đúng quá trình nào sau đây?
Câu 27: Quá trình không thuận nghịch là:
Câu 28: Trong quá trình đẳng tích nếu nội năng của vật tăng 1 lƣợng 500J thì nhiệt lƣợng vật:
Câu 29: Trong quá trình nào sau đây vật không sinh công hay nhận công?
Câu 30: Phân loại chất rắn theo các cách nào dƣới đây?
Câu 31: Đặc điểm và tính chất nào dƣới đây không đúng về chất rắn kết tinh?
Câu 32: Đặc điểm và tính chất nào dƣới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
Câu 33: Một thƣớc thép ở 20 0 C có độ dài 1000mm, khi nhiệt độ tăng lên 40 0 C thì thƣớc thép này dài thêm bao nhiêu? Biết hệ số nở dài của thép là 11.10 -6 K -1 .
Câu 34: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn hi ̀ nh trụ co ́ hê ̣ số nơ ̉ da ̀ i α=24.10 -6 .K -1 . Ở nhiệt độ 20 o C có chiều da ̀ i l o \=20 m, tăng nhiê ̣ t đô ̣ cu ̉ a vâ ̣ t tơ ́ i 70 o C thi ̀ chiều da ̀ i cu ̉ a vâ ̣ t la ̀
Câu 35: Thực hiện công 100J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trƣờng một nhiệt lƣợng 20J. Kết luận đúng là:
Câu 36: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn hi ̀ nh khối lâ ̣ p phƣơng đồng chất , đẳng hƣơ ́ ng co ́ hê ̣ số nơ ̉ da ̀ i α=24.10 -6 .K -1 . Nếu tăng nhiê ̣ t đô ̣ cu ̉ a vâ ̣ t thêm 100 0 C thi ̀ đô ̣ tăng diê ̣ n ti ́ ch ti ̉ đối cu ̉ a mă ̣ t ngoa ̀ i vâ ̣ t rắn la ̀
Câu 37: Sự sôi là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi xảy ra ở
File word: [email protected] 135 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 38: Tại sao giọt nƣớc mƣa không lọt qua đƣợc các lỗ nhỏ trên tấm vải bạt?
Câu 39: Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào:
Câu 40: Một vòng xuyến có đƣờng kính ngoài 46mm, đƣờng kính trong 42mm. Trọng lƣợng của vòng xuyến là 45mN. Lực bứt vòng xuyến này ra khỏ bề mặt của nƣớc ở 20 0 C là bao nhiêu? Biết rằng hệ số căng bề mặt của nƣớc ở 20 0 C là 73.10 -3 N/m.
Đề kiểm tra học kì 2 số 2 (THPT Nguyễn Khuyến – Tp Hồ Chí Minh 2012) Câu 1: Động lƣợng là đại lƣợng véc tơ:
Câu 2: Một vật khối lƣợng m đang chuyển động ngang với vận tốc v thì va chạm vào vật khối lƣợng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc là:
Câu 3: Ngƣời ta kéo một thùng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 30 0 . Công của lực tác dụng lên thùng để thùng đi đƣợc 200m có giá trị là:
Câu 4: Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lƣợng và động năng?
đ \=P 2 /2m B. W đ \=P/2m C. W đ \=2m/P D. W đ \= 2mP 2 Câu 5: Một vật có khối lƣợng 1kg RTD từ độ cao 5m xuống đất, lấy g = 10 m/s 2 . Vận tốc của vật ngay trƣớc khi chạm đẩt là:
Câu 6: Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là:
Câu 7: Một thang máy có khối lƣợng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn mốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8 m/s 2 . Thế năng của thang máy khi ở tầng thƣợng là
3 J B. 980.10 3 J C. 392.10 3 J D. 445.10 3 J Câu 8: Trong quá trình RTD của một vật thì:
Câu 9: Một lò xo có độ cứng k = 250 N/m đƣợc đặt nằm ngang. Một đầu cố định, một đầu gắn một vật khối lƣợng m = 0,1 kg có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn l = 5cm rồi thả nhẹ. Vận tốc lớn nhất mà vật có thể có đƣợc là:
Câu 10: Một vật khối lƣợng 2kg bị hất đi với vận tốc ban đầu có độ lớn bằng 4m/s để trƣợt trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi trƣợt đƣợc 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện bằng:
Câu 11: Một ô tô chạy trên đƣờng với vận tốc 72km/h với công suất của động cơ là 60kW. Công của lực phát động của động cơ khi ô tô chạy đƣợc quãng đƣờng 6km là:
6 J B. 12.10 6 J C. 15.10 6 J D. 17.10 6 J Câu 12: Lực thực hiện công âm khi vật chuyển động trên mặt phẳng ngang là:
Câu 13: Từ điểm M (Có độ cao so với mặt đất bằng 0,8m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lƣợng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s 2 . Cơ năng của vật bằng bao nhiêu? Chọn gốc thế năng tại mặt đất
Câu 14: Trong xi lanh của một động cơ đốt trong có 2dm 3 hỗn hợp khí dƣới áp suất 1at và nhiệt độ 27 0
thể tích hỗn hợp giảm bớt 1,8dm 3 và áp suất tăng lên thêm 14at. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén
Câu 15: Một lƣợng khí có thể tích 7m 3 ở nhiệt độ 18 0 C và áp suất 1at. Ngƣời ta nén khí đẳng nhiệt tới áp suất 3,5at. Khi đó, thể tích của lƣợng khí này là
3 . B. 0,5m 3 . C. 0,2m 3 . D. 2m 3 . Câu 16: Xét một khối lƣợng khí xác định:
Câu 17: Đại lƣợng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tƣởng?
Câu 18: Các câu sau đây, chọn câu trả lời sai
Câu 19: Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng?
File word: [email protected] 136 Phone, Zalo: 0946 513 000
Câu 20: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt?
1 v 1 \=p 2 v 2
Câu 21: Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
Câu 22: Một bình kín chứa ôxi ở nhiệt độ 20 0 C và áp suất 10 5 PA. Nếu nhiệt độ bình tăng lên đến 40 0 C thì áp suất trong bình là
5 Pa. B. 0,5.10 5 Pa. C. 2.10 5 Pa. D. 1,07.10 5 Pa. Câu 23: Nén một lƣợng khí lý tƣởng trong bình kín thì quá trình đẳng nhiệt xảy ra nhƣ sau:
Câu 24: Một lƣợng khí ở 18 0 C có thể tích 1m 3 và áp suất 1atm. Nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích khí nén là:
3
3 . C. 0,286m 3 . D. 0,312m 3 . Câu 25: Một quả bóng da có dung tích 2,5 lít chứa không khí ở áp suất 10 5 Pa. Ngƣời ta bơm không khí ở áp suất 10 5 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm đƣợc 125cm 3 không khí. Hỏi áp suất của không khí trong quả bóng sau 40 lần bơm? Biết trong thời gian bơm nhiệt độ của không khí không đổi.
5 Pa B. 0,5.10 5 Pa C. 10 5 Pa D. 5.10 5 Pa Câu 26: Trong điều kiện thể tích không đổi chất khí có nhiệt độ thay đổi từ 27 0 C đến 127 0 C, áp suất lúc ban đầu 3at thì độ biến thiên áp suất:
Câu 27: Khối lƣợng riêng cu ̉ a sắt ơ ̉ 0 0 C la ̀ 7,8.10 3 kg/m 3 . Biết hê ̣ số nơ ̉ cu ̉ a khối sắt la ̀ 33.10 -6 .K -1 . Ở nhiệt độ 160 0 C, khối lƣợng riêng của sắt là
3 . B. 7900 kg/m 3 . C. 7857 kg/m 3 . D. 7599 kg/m 3 . Câu 28: Đặc điểm và tính chất nào dƣới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
Câu 29: Chất rắn nào dƣới đây thuộc loại chất rắn kết tinh?
Câu 30: Chất rắn nào dƣới đây thuộc loại chất rắn vô định hình?
Câu 31: Mức độ biến dạng của thanh rắn (bị kéo hoặc nén) phụ thuộc yếu tố nào dƣới đây?
Câu 32: Mô ̣ t qua ̉ cầu đồng c hất co ́ hê ̣ số nơ ̉ khối β=72.10 -6 .K -1 . Ban đầu the ̉ ti ́ ch cu ̉ a qua ̉ cầu la ̀ V 0 , để thể tích của quả cầu tăng 0,36% thì độ tăng nhiệt độ của quả cầu bằng
Câu 33: Mô ̣ t qua ̉ cầu đồng chất co ́ hê ̣ số nơ ̉ khối β=33.10 -6 .K -1 . Ban đầu cso thể ti ́ ch V 0 \= 100 cm 3 . Khi đô ̣ tăng nhiê ̣ t đô ̣ Δt=100 0 C thi ̀ thể ti ́ ch cu ̉ a qua ̉ cầu tăng thêm
3 . B. 0,11 cm 3 . C. 0,30 cm 3 . D. 0,33 cm 3 . Câu 34: Tại sao khi đổ nƣớc sôi vào cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ?
Câu 35: 1 thƣớc thép ở 20 0 c có độ dài 1000mm. Khi nhiệt độ tăng đến 40 0 c, thƣớc thép này dài thêm bao nhiêu? α= 11.10 -6 (K -1 )
Câu 36: Một vòng nhôm mỏng có đƣờng kính 50mm và có trọng lƣợng P = 68.10 -3 N đƣợc treo vào một lực kế lò xo sao cho đáy của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nƣớC. Lực F để kéo bức vòng nhôm ra khỏi mặt nƣớc bằng bao nhiêu, nếu biết hệ số căng bề mặt của nƣớc là 72.10 -3 N/m.
-2 N B. 2,26.10 -2 N C. 22,6.10 -2 N D. 9,06.10 -2 N Câu 37: Câu nào dƣới đây là không đúng khi nói về sự bay hơi của các chất lỏng?
Câu 38: Tính nhiệt lƣợng cần phải cung cấp để làm nóng chảy hoàn toàn 1 cục nƣớc đá có khối lƣợng 100g ở 0 0
riêng của nƣớc đá là 3,4.10 5 J/kg.
4 J B. 3,4.10 6 J C. 3,4.10 4 J/kg D. 3,4.10 6 J/kg Câu 39: Khi nói về độ ẩm tuyệt đối câu nào dƣới đây là đúng. Độ ẩm tuyệt đối của không khí có độ lớn bằng khối lƣợng
3 không khí. B. tính ra gam của hơi nƣớc có trong 1 cm 3 không khí.
3 không khí. D. tính ra kg của hơi nƣớc có trong 1 cm 3 không khí. Câu 40: Không khí ở 30 0 C có độ ẩm tuyệt đối là 21,53g/m 3 . Hãy xác định độ ẩm tỉ đối của không khí ở 30 0 C, biết độ ẩm cực đại A = 30,29 g/m 3 .
3
3 . Đề kiểm tra học kì 2 số 3 (THPT Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh 2010) Câu 1: Vật m chịu tác dụng của lực F= 12N theo phƣơng ngang và lực cản. Vật chuyển động đều theo phƣơng ngang với tốc độ 1m/s. Công của lực cản thực hiện đƣợc trong thời gian 10s là
Câu 2: Loại lực nào sau đây không phải là lực thế?
File word: [email protected] 137 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 3: Mô ̣ t thanh the ́ p hi ̀ nh trụ co ́ hê ̣ số nơ ̉ da ̀ i α=11.10 -6 .K -1 , ban đầu co ́ chiều da ̀ i 100 m. Để chiều da ̀ i cu ̉ a no ́ la ̀ 100,11 m thi ̀ đô ̣ tăng nhiê ̣ t đô ̣ bằng
0
0
0
0 Câu 4: Đại lƣợng nào sau đây là đại lƣợng véc tơ?
Câu 5: Nhiệt độ của một khối lƣợng khí tăng từ 15 0 C đến 30 0
Câu 6: Khi áp suất của lƣợng khí giảm đi một nửa, nếu nhiệt độ của nó giữ không đổi, thể tích của lƣợng khí
Câu 7: Mô ̣ t vâ ̣ t rắn hi ̀ nh trụ co ́ hê ̣ số nơ ̉ da ̀ i α=11.10 -6 .K -1 . Khi nhiê ̣ t đô ̣ cu ̉ a vâ ̣ t tăng tƣ ̀ 0 0 C đến 110 0 C đô ̣ nơ ̉ da ̀ i ti ̉ đối cu ̉ a vâ ̣ t la ̀
Câu 8: Viên đạn khối lƣợng 10g chuyển động theo phƣơng ngang với vận tốc 100m/s đến cắm vào một khúc gỗ khối lƣợng 500g đang đứng yên trên mặt phẳng ngang. Độ lớn vận tốc của khúc gỗ sau khi viên đạn găm vào là
Câu 9: Ở nhiệt độ 27 0 C thể tích của một lƣợng khí là 10 lít. Thể tích của lƣợng khí đó ở nhiệt độ 54 0 C khi áp suất không đổi là
Câu 10: Thế năng đàn hồi của một lò xo không phụ thuộc vào
Câu 11: Một vật khối lƣợng m có vận tốc là v, va chạm vào một vật khối lƣợng M đứng yên. Biết M = 6m và va chạm hoàn toàn không đàn hồi. Tỉ số vận tốc trƣớc và sau va chạm của vật m là:
Câu 12: Một bình kín chứa không khí có áp suất 5atm và nhiệt độ 25 o
o C, áp suất trong bình lúc này
Câu 13: Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng với hình 1 đã cho? Câu 14: Trong hệ kín, đại lƣợng nào sau đây luôn luôn đƣợc bảo toàn?
Câu 15: Có 10g khí hêli đƣợc giam trong bình kín có dung tích 20lít. Đốt nóng khối khí đó đến 30 o C, áp suất khí khi đó là
Câu 16: Một khẩu đại bác có khối lƣợng 4 tấn, bắn đi 1 viên đạn theo phƣơng ngang có khối lƣợng 10Kg với vận tốc 400m/s. Coi nhƣ lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là:
Câu 17: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lƣợng:
Câu 18: Một vật khối lƣợng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc 43,2 km/h. Động lƣợng của vật có giá trị là:
Câu 19: Một vật có khối lƣợng 0,5 kg trƣợt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tƣờng thẳng đứng theo phƣơng vuông góc với tƣờng. Sau va chạm vật đi ngƣợc trở lại phƣơng cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tƣơng tác là 0,2 s. Lực F do tƣờng tác dụng có độ lớn bằng:
Câu 20: Một động cơ điện cung cấp công suất 15kW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000kg chuyển động đều lên cao 30m. Lấy g=10m/s 2 . Thời gian để thực hiện công việc đó là:
Câu 21: Một vật 4kg RTD xuống đất trong khoảng thời gian 2s. Độ biến thiên động lƣợng của vật trong khoảng thời gian đó là? Lấy g=9,8m/s 2
Câu 22: Chọn đáp án đúng. Hệ số căng bề mặt chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 23: Một quả bóng khối lƣợng 0,4kg đập vuông góc vào tƣờng với vận tốc v 1 \=3m/s và bật ngƣợc trở lại với vận tốc v 2 \=2m/s. Lực trung bình tác dụng lên tƣờng là 20N. Thời gian va chạm là bao nhiêu?
Câu 24: Một ấm nhôm có dung tích 2,5 lít chứa đầy nƣớc ở nhiệt độ 20 0
của nhôm là:
-5 K -1 . B. 5.10 -6 K -1 . C. 1,5.10 -4 K -1 . D. 15.10 -4 K -1 . Câu 25: Hãy chọn câu đúng. Nội năng của một vật là:
p 0 T (K) 1 3 2 Hình 1 p 0 T (K) 1 3 2 A B p 0 V (l)) 3 2 1 p 0 T (K) 2 3 1 V 0 T (K) 1 2 3 C D CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ File word: [email protected] 138 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 26: Một ôtô nặng 1200kg đang chuyển động với vận tốc 54km/h. Tài xế tắt máy và hãm phanh, ôtô đi thêm một quãng đƣờng thì dừng lại. Lực ma sát giữa bánh xe và mặt đƣờng có độ lớn là 1350N. Xe đã đi thêm đƣợc quãng đƣờng bằng bao nhiêu?
Câu 27: Tại sao khi đổ nƣớc sôi vào cốc thuỷ tinh thì cốc thuỷ tinh hay bị vỡ, còn cốc thạch anh thì không bị nứt vỡ?
Câu 28: Khi nói về khí lý tƣởng, phát biều nào sau đây là không đúng?
Câu 29: Một lực 45N tác dụng trong 2s lên một vật 6kg đƣợc đặt trên một mặt nhẵn nằm ngang. Độ biến đổi động năng là:
Câu 30: Một khối khí đựng trong bình kín ở 27 0 C có áp suất 1,5atm. Nhiệt độ trong bình là bao nhiêu khi áp suất khí là 1,8atm?
0
0
0
0 Câu 31: Một vật có khối lƣợng 3kg trƣợt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt dốc cao 12m. Khi tới chân dốc thì vật có vận tốc 8m/s. Tính công của lực ma sát? Lấy g = 10m/s 2 .
Câu 32: Tính khối lƣợng riêng của không khí ở 27 0 C và áp suất 3.10 5 PA. Biết khối lƣợng riêng của không khí ở 0 0 C và áp suất 1,013.10 5 Pa là 1,29kg/m 3 .
3 . B. 0,348kg/m 3 . C. 2,48kg/m 3 . D. 3,48kg/m 3 . Câu 33: Hệ thức liên hệ giữa động lƣợng p và động năng W đ của một vật có khối lƣợng m đang chuyển động với vận tốc v là:
đ \=mp 2 .
đ \=mp 2 .
đ \=p 2 .
đ \=p 2 . Câu 34: Hãy chọn câu đúng. Một vật đứng yên có thể có:
Câu 35: Biểu thức Q = -A là biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học áp dụng cho quá trình nào của khí lí tƣởng?
Câu 36: Hợp lực của tất cả các ngoại lực tác động vào một hệ chất điểm liên hệ với động lƣợng của hệ bằng biểu thức nào?
B. F=p/v C. t p F t p m F Câu 37: Một vật nặng 2kg rơi từ độ cao 5m xuống đất. Công của trọng lực khi vật rơi tới đất là bao nhiêu? Lấy g=10m/s 2 .
Câu 38: Một máy làm lạnh lí tƣởng có hiệu suất thực tế là 45%. Sau một thời gian hoạt động, tác nhân đã nhận từ nguồn nóng một nhiệt lƣợng bằng 320kJ. Nhiệt lƣợng nó truyền cho nguồn lạnh bằng bao nhiêu?
Câu 39: Hai vật khối lƣợng 0,5kg và 1kg chuyển động lại gần nhau với cùng vận tốc 6m/s. Khi va chạm chúng dính vào nhau. Vận tốc của vật sau va chạm là:
Câu 40: Hiện tƣợng nào dƣới đây là kết quả của hiện tƣợng không dính ƣớt?
Đề kiểm tra học kì 2 số 4 (THPT Đại học Sƣ Phạm Hà Nội – Hà Nội 2008) Câu 1: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phƣơng trình trạng thái của khí lí tƣởng?
1 V 1 /T 1 \= p 2 V 2 /T 2
Câu 2: Chọn câu sai.
2
đ \= mv 2 /2
Câu 3: Câu nào dƣới đây nói về nội năng là đúng:
Câu 4: Chọn câu sai. Công suất là:
Câu 5: Chọn câu sai
t2 - W t1 \= mgz 2 - mgz 1 (bằng độ biến thiên thế năng).
12 \= W đh1 – W đh2 ( bằng độ giảm thế năng).
12 \= W đ2 – W đ1 \=mv 2 2 /2 – mv 1 2 /2 (bằng độ biến thiên động năng).
Câu 6: Đƣờng biểu diễn nào sau đây không phải của đẳng quá trình
Câu 7: Một vật khối lƣợng 1kg có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Khi đó vật ở độ cao bằng bao nhiêu?
p T O V T O p V O p V O CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ File word: [email protected] 139 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 8: Chọn câu sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:
t + W đ \= const B. kx 2 /2 + mv 2 /2= const C. A = W 2 - W 1 \= ΔW D. mgz+mv 2 /2=const Câu 9: Một vật đứng yên có thể có
Câu 10: Chọn câu đúng. Một vật đƣợc thả RTD từ độ cao h. Bỏ qua sức cản không khí, thì trong quá trình rơi
Câu 11: Chọn câu sai. Hiện tƣợng mao dẫn xảy ra khi:
Câu 12: Chọn câu sai:
Câu 13: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
Câu 14: Trong quá trình chất khí nhận nhiệt và sinh công thì Q và A trong hệ thức ΔU = Q + A phải có giá trị nào sau đây?
Câu 15: Khi áp suất chất khí giảm đi một nửA. Nếu thể tích của nó đƣợc giữ không đổi thì nhiệt độ tuyệt đối của nó:
Câu 16: Chọn đáp án đúng. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lƣợng đều thay đổi. Nếu khối lƣợng giảm đi một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi nhƣ thế nào?
Câu 17: Chọn đáp án đúng. Xe chuyển động thẳng đều trên đƣờng ngang 72km/h. Lực ma sát 400N. Công suất của động cơ là:
Câu 18: Chọn đáp án sai
Câu 19: Một quả bóng đƣợc ném lên thẳng đứng (bỏ qua mọi lực cản) với vận tốc ban đầu xác định. Đại lƣợng nào sau đây không đổi trong khi quả bóng chuyển động?
Câu 20: Một vật lúc đầu nằm yên, sau đó bị vỡ thành hai mảnh, mảnh 1 có khối lƣợng băng một nửa mảnh 2, động năng tổng cộng của hai mảnh là W đ . Động năng của mảnh 1 là W đ 1 . Liên hệ nào sau đây là đúng?
đ1 \= 3W đ
đ1 \= 2W đ
đ1 \= W đ
đ1 \= 3W đ Câu 21: Chọn đáp án sai. Khi một vật chuyển động chỉ dƣới tác dụng của trọng lực thì công của trọng lực bằng:
đ \= W đ 2 – W đ 1 .
t 1 – W t 2 . D. Tích của trọng lực và hiệu các độ cao của vật: A = P(z 1 – z 2 ). Câu 22: Chọn đáp án đúng. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m. Kéo lệch dây khỏi phƣơng thẳng đứng một góc 60 0 rồi thả nhẹ. Tính vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà dây lệch góc 30 0 so với phƣơng thẳng đứng, lấy g = 10m/s 2 .
Câu 23: Chọn đáp án đúng. Khi độ biến dạng tăng gấp đôi thì thế năng đàn hồi của lò xo:
Câu 24: Vật nặng 100 g RTD từ độ cao 20 m xuống đất, cho g = 10 m/s 2 . Công suất trung bình của trọng lực trong quá trình đó là:
Câu 25: Chọn đáp án đúng. Một vật đang đi với vận tốc 10m/s thì lên dốc nghiêng 30 0 so với phƣơng ngang. Tính đoạn đƣờng dài nhất mà vật lên đƣợc trên mặt dốC. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s 2 .
Câu 26: Chọn đáp án đúng. Một vật chuyển động không nhất thiết phải có:
Câu 27: Chọn đáp án không đúng. Khi vận tốc của một vật giảm đi 2 lần thì:
Câu 28: Một vật đƣợc ném thẳng đứng từ mặt đất với vận tốc 36km/h. Lấy g = 10m/s 2 . Độ cao cực đại vật đạt đƣợc là bao nhiêu?
Câu 29: Chọn đáp án đúng. Tổng động lƣợng của một vật không bảo toàn khi nào?
Câu 30: Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động năng của ôtô không đƣợc bảo toàn. Ôtô chuyển động
Câu 31: Chọn đáp án đúng. Trong quá trình nào sau đây động lƣợng của ôtô đƣợc bảo toàn. Ôtô chuyển động
Câu 32: Chọn đáp án đúng. Một vật RTD từ độ cao 15 m. Bỏ qua lực cản, lấy g = 10 m/s 2 . Độ cao và vận tốc của vật ở vị trí mà thế năng bằng hai lần động năng của vật là bao nhiêu?
Câu 33: Chọn đáp án đúng. Khi một vật khối lƣợng 500g vật RTD từ độ cao z = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s 2 . Động năng của vật khi ở độ cao 50m là bao nhiêu?
File word: [email protected] 140 Phone, Zalo: 0946 513 000 Câu 34: Chọn đáp án đúng và tổng quát nhất. Cơ năng của hệ vật và trái đất bảo toàn khi:
Câu 35: Chọn đáp án đúng. Một vật đƣợc ném thẳng đứng từ độ cao 15m (so với mặt đất) với vận tốc 10m/s. Khi thế năng và động năng của vật bằng nhau thì vật ở độ cao nào sau đây? Bỏ qua mọi sức cản.
Câu 36: Quá trình biến đổi trạng thái nào sau đây là quá trình đẳng tích?
Câu 37: Quá trình biến đổi trạng thái của một lƣợng khí lí tƣởng trong đó áp suất tỉ lệ thuận với thể tích là gì?
Câu 38: Biến đổi trạng thái của một lƣợng khí lí tƣởng với áp suất tỉ lệ thuận với số phân tử trong đơn vị thể tích là quá trình gì?
Câu 39: Với một lƣợng khí lí tƣởng nhất định, có thể phát biểu nhƣ thế nào? Chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 40: Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 3 lít đến 2 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Hỏi áp suất ban đầu của khí là bao nhiêu?
Đề kiểm tra học kì 2 số 5 (THPT Nguyễn Tất Thành – Nghệ An 2012) Câu 1: Chất nào là chất rắn vô định hình?
Câu 2: Trong hệ SI, đơn vị của công suất:
Câu 3: Trong quá trình đẳng nhiệt, nhiệt lƣợng chất khí nhận đƣợc sẽ:
Câu 4: Ném hòn đá thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Đến độ cao nào động năng và thế năng sẽ bằng nhau?
Câu 5: Biểu thức nào sau đây biễu diễn mối liên hệ giữa động năng và độ lớn động lƣợng?
đ \=P/v B. W đ \=P/2mv C. W đ \= P 2 /2m D. W đ \=P/2m Câu 6: Phát biểu sai khi nói về nguyên lí II nhiệt động lực học:
Câu 7: Một vật nặng 2 kg, ở độ cao 40 m so với mặt đất. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. tính thế năng trọng trƣờng (lấy g=10m/s 2 )
Câu 8: Độ nở dài ∆l của vật rắn (hình trụ đồng chất) ………. với độ tăng nhiệt độ và………….. của vật đó.
0 . C. tỉ lệ- độ dài lúc sau l. D. tỉ lệ -độ dài ban đầu l 0 . Câu 9: Hệ số nở dài α và hệ số nở khối β, liên quan nhau qua biểu thức:
Câu 10: Một thanh nhôm và thanh thép có cùng chiều dài l 0 ở 0 0
0 C thì độ dài chúng chênh lệch nhau 0,7mm. Hệ số nở dài của nhôm là 22.10 -6 K -1 và thép là 12.10 -6 K -1 . Độ dài l 0 của hai thanh ở 0 0 C:
Câu 11: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công?
Câu 12: Một hòn bi 1 có v 1 \=4m/s đến va chạm vào hòn bi 2 có v 2 \=1m/s đang ngƣợc chiều với bi 1. Sau va chạm hai hòn bi dính vào nhau và di chuyển theo hƣớng bi 1. Tính vận tốc hai hòn bi sau va chạm, biết khối lƣợng bi 1 m 1 \=50g, bi 2 m 2 \=20g.
Câu 13: Đơn vị nào là của công suất:
2 .kg/m 2
2 .kg/s 3
2
2 /kg Câu 14: Hệ thức nào phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích:
Câu 15: Một vật có khối lƣợng 1 kg, trƣợt không ma sát và không vận tốc đầu từ đỉnh B của mặt phẳng nghiêng một góc α=30 0 so với mặt phẳng ngang. Đoạn BC=50cm. Tính vận tốc tại C, lấy g=10 m/s 2 .
Câu 16: Cho một thanh sắt có thể tích 100cm 3 ở 20 0 C, tính thể tích thanh sắt này ở 100 0 C, biết hệ số nở dài của sắt là α=11.10 -6 K -1 .
3
3
3
3 Câu 17: Khi cung cấp cho chất khí trong xilanh nhiệt lƣợng 100J, chất khí dãn nở, đẩy pít tông, thực hiện công 20J. Nội năng chất khí tăng hay giảm một lƣợng là:
Câu 18: Chất rắn vô định hình có:
Câu 19: Chất rắn đa tinh thể là:
Câu 20: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu phát biểu sau đây: Trong quá trình ……. toàn bộ nhiệt lƣợng khí nhận đƣợc chuyển hoàn toàn thành công mà khí sinh ra.
Câu 21: Tính áp suất của một lƣợng khí trong một bình kín ở 50 0 C, biết ở 0 0 C, áp suất của khối khí là 1,2.10 5 Pa. 30 0 CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ File word: [email protected] 141 Phone, Zalo: 0946 513 000
5 Pa B. 10 5 Pa C. 2,2.10 4 Pa D. 2,3.10 6 Pa Câu 22: Điều nào sau đây sai khi nói về nội năng?
Câu 23: Nội năng là:
Câu 24: Thế năng đàn hồi đƣợc xác định theo công thức:
t \=k.m 2 /2 B. W t \=k.(Δl) 2 /2 C. W t \=g.m 2 /2 D. W t \=mgz Câu 25: Điều nào sai khi nói về hệ kín:
Câu 26: Điều nào sai khi nói về động lƣợng của một vật
trong thời gian Δt thì độ biến thiên động lƣợng là Δ p \= F .Δt Câu 27: Thông tin nào sau nay sai khi nói về chất rắn vô định hình?
Câu 28: Trƣờng hợp nào sau đây là hệ kín (hệ cô lập)?
Câu 29: Điều nào sau nay đúng khi nói về tác dụng của nguồn nóng?
Câu 30: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: Nếu một vật chịu tác dụng của một lực khác ngoài trọng lực hoặc lực đàn hồi thì độ biến thiên …….. của vật bằng ……. của các lực đó.
Câu 31: Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo chất?
Câu 32: Nguyên nhân cơ bản gây ra áp suất chất khí là:
Câu 33: Một chất khí đƣợc coi là khí lí tƣởng khi:
Câu 34: Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một lƣợng khí xác định:
0 Câu 35: Trong các đồ thị hình bên, đồ thị nào không phải là đƣờng đẳng nhiệt? Câu 36: Điều nào sau đây sai khi nói về nhiệt lƣợng?
Câu 37: Điều nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
Câu 38: Chọn câu sai
đ \= mv 2 /2. B. Động năng là năng lƣợng vật có đƣợc do nó đang chuyển động.
Câu 39: Phƣơng trình nào sau đây không biểu thị định luật về quá trình đẳng nhiệt?
1 V 1 \= p 2 V 2 Câu 40: Điều nào đúng khi nói về tinh thể?
không gian xác định. B. Tinh thể của mổi chất rắn có hình dạng đặc trƣng riêng và xác định.
--00000000----- p O V (A) (B) p O T T O (D) T V V O (C) CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC DÙNG TRONG VẬT LÝ File word: [email protected] 142 Phone, Zalo: 0946 513 000 MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC DÙNG TRONG VẬT LÝ
Cho 2: Số (và chỉ số đó) có chữ số tận cùng chẵn hoặc bằng không. Cho 4: Số (và chỉ số đó) có hai chữ số tận cùng bằng không hoặc làm thành một số chia hết cho 4 (quy ƣớc 4=04; 8=08). Cho 8: Số (và chỉ số đó) có ba chữ số tận cùng bằng không hoặc làm thành một số chia hết cho 8 (quy ƣớc 8=008; 16=016). Cho 3: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số chia hết cho 3. Cho 9: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số chia hết cho 9. Cho 6: Số (và chỉ số đó) đồng thời chia hết cho 2 và 3. Cho 5: Số (và chỉ số đó) có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. Cho 25: Số (và chỉ số đó) có hai chữ số tận cùng là 0 hoặc làm thành một số chia hết cho 25. Cho 11: Số (và chỉ số đó) có tổng các chữ số ở vị trí chẵn và tổng các chữ số ở vị trí lẻ bằng nhau hoặc hiệu của chúng là một số chia hết cho 11. II. LŨY THỪA VÀ TỈ LỆ THỨC ▪ a m \= a.a.a.a.a….(m lần) ▪ a m /a n \=a m-n ▪ a m .a n \= a m + n ▪ (a.b) m \= a m .b m ▪ (a m ) n \= a m.n ▪ (a/b) m \=a m /b m (với b ≠ 0) ▪ a 0 \= 1 (với a≠0) ▪ a - m \= 1/a m ▪ a m/n \= n m a ▪ d b c a d b c a d c b a III. HẰNG ĐẲNG THỨC 1. (a+b) 2 \=a 2 +2ab+b 2 2. (a-b) 2 \=a 2 -2ab+b 2 3. (a+b) 3 \=a 3 +3a 2 b+3ab 2 +b 3 4. (a-b) 3 \=a 3 -3a 2 b+3ab 2 -b 3 5. a 2 -b 2 \=(a+b)(a-b) 6. a 2 +b 2 \=(a+b) 2 -2ab=(a-b) 2 +2ab 7. a 3 -b 3 \=(a-b)(a 2 +ab+b 2 ) 8. a 3 +b 3 \=(a+b)(a 2 -ab+b 2 ) 9. (a+b+c) 2 \=a 2 +b 2 +c 2 +2ab+2ac+2bc 10. (a+b-c) 2 \=a 2 +b 2 +c 2 +2ab-2ac-2bc IV. GIẢI PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI: ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
2 -4ac • Δ>0=> phƣơng trình có 2 nghiệm phân biệt: x 1 \= a b 2 ; x 2 \= a b 2 • Δ=0=> phƣơng trình có nghiệm kép: x 1 \= x 2 \= a b 2 • Δ<0=> phƣơng trình vô nghiệm
’ : với b=2b ’ \=>b’=b/2; Δ ’ \=b’ 2 -ac • Δ’>0=> phƣơng trình có 2 nghiệm phân biệt: x 1 \= a b ' ' ; x 2 \= a b ' ' • Δ’=0=> phƣơng trình có nghiệm kép: x 1 \= x 2 \= a b • Δ’<0=> phƣơng trình vô nghiệm
• Biết đƣợc: S=x 1 +x 2 \=-b/a và P=x 1 x 2 \=c/a thì suy ra x 1 và x 2 • Biết đƣợc: a+b+c=0 => x 1 \=1 và x 2 \=c/a • Biết đƣợc: a-b+c=0 => x 1 \=-1 và x 2 \=-c/a
1. Với a≥0; b≥0 thì b a b a (dấu ―=’ xảy ra a = 0 hoặc b = 0) 2. Với a≥b≥0 thì b a b a (dấu ―=’ xảy ra a = 0 hoặc b = 0) 3. Bất đẳng thức Cô-sy: Với a≥0; b≥0 thì: ab b a 2 (dấu ―=’ xảy ra a = b) VI. DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT: f(x) = ax +b (a ≠ 0) Nhị thức bậc nhất f(x) = ax + b cùng dấu với hệ số a khi x lớn hơn nghiệm và trái dấu với hệ số a khi x nhỏ hơn nghiệm của nó. x - x 0 + f(x) = ax +b trái dấu với a 0 cùng dấu với a Quy tắc: “phải cùng, trái trái”. VII. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI: f(x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) Cho tam thức bậc hai f(x) = ax 2 + bx + c (a ≠ 0) - Nếu Δ < 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x R. - Nếu Δ = 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x ≠ -b/2a. - Nếu Δ > 0 thì f(x) có hai ngiệm x 1 và x 2 (x 1 < x 2 ). Khi đó, f(x) trái dấu với hệ số a với mọi x nằm trong khoảng (x 1 ; x 2 ) (tức là với x 1 < x < x 2 ), và f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x nằm ngoài đoạn [ x 1 ; x 2 ] (tức là với x < x 1 hoặc x > x 2 ). x - x 1 x 2 + f(x) = ax 2 + bx + c cùng dấu với a 0 khác dấu với a 0 cùng dấu với a Quy tắc: “trong trái, ngoài cùng”. VIII. CÁC CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC CƠ BẢN 1. Các hệ thức cơ bản: sin 2 x+cos 2 x=1; tanx = sinx/cosx (x ≠ π/2 +kπ); cotx=cosx/sinx (x ≠ kπ); tanx.cotx = 1 (x ≠ kπ/2); 1/cos 2 x =1+tan 2 x (x ≠ π/2 +kπ); 1/sin 2 x = 1+cot 2 x (x ≠ kπ); 2. Công thức cộng: CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC DÙNG TRONG VẬT LÝ File word: [email protected] 143 Phone, Zalo: 0946 513 000 cos(x+y) = cosx.cosy - sinx.siny; cos(x-y) = cosx.cosy + sinx.siny; sin(x+y) =sinx.cosy + siny.cosx; sin(x-y) = sinx.cosy - siny.cosx; tan(x+y) = (tanx+tany)/(1-tanx.tany); tan(x-y) = (tanx-tany)/(1+tanx.tany); cot(x+y) = (cotx.coty - 1)/(cotx+coty); cot(x-y) = (cotx.coty + 1)/(cotx-coty); 3.Công thức góc nhân đôi: cos2x = cos 2 x – sin 2 x = 1 – 2sin 2 x = 2cos 2 x - 1 sin2x = 2sinx.cosx tan2x = 2tanx/(1 – tan 2 4. Công thức biến đổi TÍCH thành TỔNG: 5. Công thức biến đổi TỔNG thànhTÍCH : cosx.cosy = 0,5[cos(x+y) + cos(x-y)]; cosx + cosy = 2cos[(x+y)/2].cos[(x-y)/2]; sinx.siny = -0,5[cos(x+y) – cos(x-y)]; cosx - cosy = -2sin[(x+y)/2].sin[(x-y)/2]; sinx.cosy = 0,5[sin(x+y) + sin(x-y)]; sinx + siny = 2sin[(x+y)/2].cos[(x-y)/2]; cosx.siny = 0,5[sin(x+y) - sin(x-y)]; sinx - siny = 2cos[(x+y)/2].sin[(x-y)/2]; 6. Công thức hạ bậc: cos 2 x = (1 + cos2x)/2; sin 2 x = (1 – cos2x)/2; tan 2 x = (1 – cos2x)/(1 + cos2x); 7. Công thức mở rộng: sin3x = 3sinx – 4sin 3 x; cos3x = 4cos 3 x – 3cosx; tan3x = (3tanx – tan 3 x)/(1 – 3tan 2 x); 8. Bảng hàm số lượng giác của các cung đặc biệt : Cung HSLG Đối ( -x ) Phụ (π/2 – x) Hơn π/2 (π/2 + x) Bù (π – x) Hơn π (π + x) sin -sinx cosx cosx sinx -sinx cos cosx sinx -sinx -cosx -cosx tan -tanx cotx -cotx -tanx tanx cot -cotx tanx -tanx -cotx cotx 9. Tỉ số lƣợng giác: sin = đối/huyền; cos = kề/huyền; tan = đối/kề; cot = kề/đối Cung 0 o 30 o 45 o 60 o 90 o 120 o 135 o 150 o sin 0 1/2 2 /2 3 /2 1 3 /2 2 /2 1/2 cos 1 3 /2 2 /2 1/2 0 -1/2 - 2 /2 - 3 /2 tan 0 3 /3 1 3 kxđ - 3 -1 - 3 /3 cot kxđ 3 1 3 /3 0 - 3 /3 -1 - 3 10. Phương trình lượng giác cơ bản: (kϵZ) sinu = sinv u = v + 2kπ hoặc u = π – v + 2kπ; cosu = cosv u = ±v + 2kπ; tanu = tanv u = v + kπ; cotu = cotv u = v + kπ; cotx = 0 cosx = 0 x = π/2 + kπ; tanx = 0 sinx = 0 x = kπ; cosx = 1 x = 2kπ; cosx = -1 x = π + 2kπ; sinx = 1 x = π/2 + 2kπ; sinx = -1 x = -π/2 + 2kπ; sinx – cosx = 2 sin(x – π/4); cosx ± sinx = 2 cos(x π/4); IX. CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM ▪ (sinx) ’ \= cosx ▪ (cosx) ’ \= -sinx ▪ (sinu) ’ \= u ’ .cosu ▪ (cosu) ’ \= -u ’ .sinu ▪ (ku) ’ \= k.u ’ (với k là hằng số) ▪ (u + v) ’ \= u ’ + v ’ ▪ (u – v)’ = u’ – v’ ▪ (u.v) ’ \= u ’ .v + u.v ’ ▪ 2 ' ' ' . . ) ( v v u v u v u (với v≠0) ▪ (x α ) ’ \= α.x α – 1 ▪ (u α ) ’ \= α. u α – 1 .u ’ ▪ u u u 2 ) ( ' ' MẶT TRỜI Mặt Trời là hành tinh ở trung tâm Hệ Mặt Trời, chiếm khoảng 99,86% khối lƣợng của Hệ Mặt Trời. Trái Đất và các thiên thể khác nhƣ các hành tinh, tiểu hành tinh, thiên thạch, sao chổi, và bụi quay quanh Mặt Trời. Khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất xấp xỉ 149,6 triệu kilômét (1 Đơn vị thiên văn AU) nên ánh sáng Mặt Trời cần 8 phút 19 giây mới đến đƣợc Trái Đất. Trong một năm, khoảng cách này thay đổi từ 147,1 triệu kilômét (0,9833 AU) ở điểm cận nhật (khoảng ngày 3 tháng 1), tới xa nhất là 152,1 triệu kilômét (1,017 AU) ở điểm viễn nhật (khoảng ngày 4 tháng 7). Năng lƣợng Mặt Trời ở dạng ánh sáng hỗ trợ cho hầu hết sự sống trên Trái Đất thông qua quá trình quang hợp, và điều khiển khí hậu cũng nhƣ thời tiết trên Trái Đất. Thành phần của Mặt Trời gồm hydro (khoảng 74% khối lƣợng, hay 92% thể tích), heli(khoảng 24% khối lƣợng, 7% thể tích), và một lƣợng nhỏ các nguyên tố khác, gồm sắt, nickel, oxy, silic, lƣu huỳnh, magiê, carbon, neon, canxi, và crom. Mặt Trời có hạng quang phổ G2V. G2 có nghĩa nó có nhiệt độ bề mặt xấp xỉ 5.778 K (5.505 °C) khiến nó có màu trắng, và thƣờng có màu vàng khi nhìn từ bề mặt Trái Đất bởi sự tán xạ khí quyển. Chính sự tán xạ này của ánh sáng ở giới hạn cuối màu xanh của quang phổ khiến bầu trời có màu xanh. [10] Quang phổ Mặt Trời có chứa các vạch ion hoá và kim loại trung tính cũng nhƣ các đƣờng hydro rất yếu. V (số 5 La Mã) trong lớp quang phổ thể hiện rằng Mặt Trời, nhƣ hầu hết các ngôi sao khác, là một ngôi sao thuộc dãy chính. Điều này có nghĩa nó tạo ra năng lƣợng bằng tổng hợp hạt nhân của hạt nhânhydro thành heli. Có hơn 100 triệu ngôi sao lớp G2 trong Ngân Hà của chúng ta. Từng bị coi là một ngôi sao nhỏ và khá tầm thƣờng nhƣng thực tế theo hiểu biết hiện tại, Mặt Trời sáng hơn 85% các ngôi sao trong Ngân Hà với đa số là các sao lùn đỏ. Quầng nóng của Mặt Trời liên tục mở rộng trong không gian và tạo ra gió Mặt Trời là các dòng hạt có vận tốc gấp 5 lần âm thanh - mở rộng nhật mãn (Heliopause) tới khoảng cách xấp xỉ 100 AU. Bong bóng trong môi trƣờng liên sao đƣợc hình thành bởi gió mặt trời, nhật quyển (heliosphere) là cấu trúc liên tục lớn nhất trong Hệ Mặt Trời. Mặt Trời hiện đang đi xuyên qua đám mây Liên sao Địa phƣơng trong vùng Bóng Địa phƣơng (Local Bubble) mật độ thấp của khí khuếch tán nhiệt độ cao, ở vành trong của Nhánh Orion của Ngân Hà, giữa nhánh Perseus và nhánh Sagittarius của ngân hà. Trong 50 hệ sao gần nhất bên trong 17 năm ánh sáng từ Trái Đất, Mặt Trời xếp hạng 4 về khối lƣợng nhƣ một ngôi sao cấp bốn (M = +4,83), dù có một số giá trị cấp hơi khác biệt đã đƣợc đƣa ra, ví dụ 4,85 và 4,81. Mặt Trời quay quanh trung tâm của Ngân Hà ở khoảng cách xấp xỉ 24.000–26.000 năm ánh sáng từ trung tâm Ngân Hà, nói chung di chuyển theo hƣớng chùm sao Cygnus và hoàn thành một vòng trong khoảng 225–250 triệu năm (một năm ngân hà). Tốc độ trên quỹ đạo của nó đƣợc cho khoảng 250 ± 20, km/s nhƣng một ƣớc tính mới đƣa ra con số 251 km/s. Bởi Ngân Hà của chúng ta đang di chuyển so với Màn bức xạ vi sóng vũ trụ (CMB) theo hƣớng chòm sao Hydra với tốc độ 550 km/s, nên tốc độ chuyển động của nó so với CMB là khoảng 370 km/s theo hƣớng chòm sao Crater hay Leo. |