Bài tập toán lớp 2 trang 54

  • Em ôn lại những gì đã học

  • Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100

  • Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

  • Luyện tập (tiếp theo) trang 64

  • Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

  • Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 (tiếp theo)

  • Luyện tập (tiếp theo) trang 72

  • Chương 1: Ôn tập lớp 1 - Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

  • Đường thẳng - Đường cong - Đường gấp khúc

  • Độ dài đoạn thẳng - Độ dài đường gấp khúc

  • Thực hành lắp ghép, xếp hình phẳng

  • Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20

  • Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100

  • Ôn tập về hình học và đo lường

  • Em vui học toán trang 103

  • Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ (tiếp theo)

  • Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 1 - Cánh Diều

  • Ôn tập các số đến 100 trang 6

  • Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 trang 8

  • Tia số. Số liền trước – số liền sau trang 10

  • Số bị trừ - số trừ - hiệu

  • Luyện tập phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20

  • Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

  • Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

  • Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20

  • Luyện tập phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20

  • Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

  • Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo)

  • Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20

  • Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ

  • Chương 2: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100

  • Giải bài tập Toán lớp 2 Tập 2 - Cánh Diều

Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải bài tập Toán lớp 2 Luyện tập trang 54, 55 Tập 2 sách Cánh diều hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Toán lớp 2.

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Bài 1 trang 54 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Tìm số và dấu (>; <; =) thích hợp:

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Lời giải

a) 758 gồm 7 trăm, 5 chục và 8 đơn vị.

96 gồm 9 chục và 6 đơn vị.

So sánh: 758 > 96

b) 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị.

107 gồm 1 trăm và 7 đơn vị.

So sánh: 62 < 107

c) 549 gồm 5 trăm, 4 chục và 9 đơn vị.

495 gồm 4 trăm, 9 chục và 5 đơn vị.

So sánh: 549 > 495.

Em điền như sau:

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Bài 2 trang 54 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: (> ; < ; =)?

600 … 900 370 … 307 402 … 420

527 … 27 813 … 813 92 … 129

Lời giải

600 < 900 370 > 307 402 < 420

527 > 27 813 = 813 92 < 129

Bài 3 trang 54 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Cho các số:

Bài tập toán lớp 2 trang 54

a) Tìm số lớn nhất.

b) Tìm số bé nhất.

c) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Lời giải

So sánh: 383 < 571 < 994 < 997

a) Số bé nhất là: 383

b) Số lớn nhất là: 997

c) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 997, 994, 571, 383

Bài 4 trang 55 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Số?

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Lời giải

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Bài 5 trang 55 SGK Toán lớp 2 Tập 2 – Cánh Diều: Sắp xếp chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp:

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Lời giải

Vì 130 < 135 < 138 < 140 nên ta có thể sắp xếp được chiều cao của các bạn học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp là: 140 cm; 138 cm; 135 cm; 130 cm

Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54, 55, 56, 57, 58 Các số có ba chữ số sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 2.

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Bài 1. Trang 54 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết (theo mẫu)

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Trả lời:

Em đếm theo trăm, chục và đơn vị rồi điền được như sau:

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Bài 2. Trang 55 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số vào chỗ chấm.

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Trả lời:

+ Dãy thứ nhất là dãy các số tự nhiên liên tiếp từ 756 đến 765

+ Dãy thứ hai là dãy các số tự nhiên cách nhau 2 đơn vị từ 890 đến 908

+ Dãy thứ ba là các số tự nhiên cách nhau 5 đơn vị từ 955 đến 1000

Em viết được như sau:

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Bài 3. Trang 55 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Nối ong với hoa (theo mẫu)

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Trả lời:

Tia số là các số cách nhau 2 đơn vị từ 321 đến 339.

Em nối con ong với bông hoa sao cho số ghi ở con ong giống với số trên tia số nối với bông hoa như sau:

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Bài 4. Trang 56 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Tô màu

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Các ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng.

Các ô có số tròn chục: màu cam.

Các ô có số khi đọc có tiếng lăm: màu đỏ.

Các ô còn lại: màu xanh lá.

Trả lời:

Em đọc các số và tô màu tương ứng:

+ Số khi đọc có tiếng mốt: 531

+ Các số tròn chục: 840, 310, 70, 750, 490, 630

+ Các số đọc có tiếng lăm: 995, 265, 715, 385, 215, 565, 475, 665, 195, 235, 645, 155

Em tô màu như sau:

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Bài 5. Trang 56 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Viết số vào chỗ chấm (theo mẫu).

Mẫu:

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Trả lời:

Em phân tích được các số theo mẫu như sau: 

286 = 200 + 80 + 6 

870 = 800 + 70 + 0 

900 = 900 + 0 + 0

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Bài 6. Trang 57 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Có tất cả bao nhiêu cái bánh?

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Có ... cái bánh.

Trả lời:

Em đếm thấy có 32 gói bánh, trong mỗi gói có 10 cái bánh và có 5 cái bánh ở bên ngoài tức là em có 32 chục bánh và 5 cái bánh.

Vậy em có tất cả là 325 cái bánh. Em điền:

325 cái bánh.

Bài 7. Trang 58 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Vui học

Viết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật.

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Trả lời:

Em đọc số và viết số theo hàng ngang trước rồi tiếp đến theo hàng dọc 

+ Theo hàng ngang

82 đọc là tám mươi hai

617 đọc là sáu trăm mười bảy

34 đọc là ba mươi tư

+ Sau khi điền theo hàng ngang, thì ta có theo hàng dọc

Hai trăm mười ba, viết là 213

Chín trăm bảy mươi tư, viết là 974

Em điền như sau:

Bài tập toán lớp 2 trang 54

Bài 8. Trang 58 Vở Bài Tập Toán lớp 2 Tập 2: Xếp hình con thỏ.

Bài tập toán lớp 2 trang 54