Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Với lời Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 66, 67 sách Kết nối tri thức hay, dễ hiểu nhất hy vọng rằng sẽ giúp các bạn học sinh trả lời các câu hỏi dễ dàng và học tốt hơn Tiếng Anh lớp 3 Unit 9.

1 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

2 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và chọn đáp án đúng)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Đáp án

1.b

2.b

Hướng dẫn dịch

1. Cặp của tớ màu nâu

2. Bút chì màu xanh

3 (trang 66 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Hướng dẫn dịch 

Nó màu gì?

Nó màu xanh.

Nó màu gì?

Nó màu nâu.

Chúng màu gì?

Chúng màu xanh lam.

Chúng màu gì?

Chúng màu nâu.

4 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3): Read and tick. (Đọc và đánh dấu.) 

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Đáp án

1. brown

2. blue

3. orange

4. black

Hướng dẫn dịch

Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích đồ dụng học tập của mình.

5 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Đáp án

I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.

Hướng dẫn dịch

Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.

6 (trang 67 Tiếng Anh lớp 3): Project. (Dự án.)

Colours of my school things (Màu sắc đồ dùng học tập của tôi)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 sách Kết nối tri thức hay khác:

Với giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 66, 67 sách Kết nối tri thức giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 9. Mời các bạn đón xem:

Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 3 trang 66, 67

Tiếng Anh lớp 3 trang 66 Bài 1: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Tiếng Anh lớp 3 trang 66 Bài 2: Listen and circle. (Nghe và chọn đáp án đúng)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Đáp án

1.b

2.b

Hướng dẫn dịch

1. Cặp của tớ màu nâu

2. Bút chì màu xanh

Tiếng Anh lớp 3 trang 66 Bài 3: Let’s chant. (Hãy hát theo nhịp.)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Hướng dẫn dịch 

Nó màu gì?

Nó màu xanh.

Nó màu gì?

Nó màu nâu.

Chúng màu gì?

Chúng màu xanh lam.

Chúng màu gì?

Chúng màu nâu.

Tiếng Anh lớp 3 trang 67 Bài 4: Read and tick. (Đọc và đánh dấu.) 

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Đáp án

1. brown

2. blue

3. orange

4. black

Hướng dẫn dịch

Hãy xem đồ dùng học tập của mình nhé. Mình có một chiếc cặp sách. Nó màu nâu. Sách và vở của mình màu xanh lam. Hộp bút và cục tẩy của mình màu cam. Bút và bút chì của mình màu đen. Mình rất thích đồ dụng học tập của mình.

Tiếng Anh lớp 3 trang 67 Bài 5: Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Đáp án

I have a school bag. It’s brown. I have a pen. It is purple. I have two notebooks. They are white.

Hướng dẫn dịch

Tôi có 1 cái cặp sách. Nó màu nâu. Tôi có 1 cây bút mực. Nó màu tím. Tôi có 2 quyển vở. Chúng màu trắng.

Tiếng Anh lớp 3 trang 67 Bài 6:: Project. (Dự án.)

Colours of my school things (Màu sắc đồ dùng học tập của tôi)

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự thực hành

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh lớp 3

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 1 trang 62, 63

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 64, 65

  • Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Quảng cáo

Bài nghe:

a)   Look! This is a photo of Hai Duong.

Is Hai Duong near Ha Noi?

b)  And this is a photo of Ha Long Bay.

Is Ha Long Bay near Ha Noi?

No, it isn't. It's far from Ha Noi.

Hướng dẫn dịch:

a) Nhìn này. Đây là tấm hình chụp Hải Dương.

Hải Dương gần Hà Nội phải không?

Vâng, đúng rồi!

b) Và đây là tấm hình chụp Vịnh Hạ Long.

Vịnh Hạ Long gần Hà Nội phải không?

Không, không gần. Nó cách xa Hà Nội.

Quảng cáo

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Bài nghe:

a)   Is Ha Long Bay near Hue?

No, it isn't. It's far from Hue.

b)   Is Da Nang near Hue?

Yes, it is.

c)  Is Ho Chi Minh City near Hue?

No, it isn't. It's far from Hue.

d)   Is Quang Tri near Hue?

Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

a)  Vịnh Hạ Long gần Huế phải không?

Không, không gần. Nó cách xa Huế.

b)  Đà Nẵng gần Huế phải không ?

Vâng, đúng rồi!

Quảng cáo

c)  Thành phố Hồ Chí Minh gần Huế phải không?

Không, không gần. Nó cách xa Huế.

d) Quảng Trị gần Huế phải không?

Vâng, đúng rồi.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

→ Is Dong Nai near Ho Chi Minh City?

Yes, it is.

→ Is Hue near Ho Chi Minh City?

No, it isn't.

→ Is Can Tho near Ho Chi Minh City?

No, it isn't.

Hướng dẫn dịch:

→ Đồng Nai có gần Thành phố Hồ Chí Minh không?

Có, nó gần.

→ Huế có gần Thành phố Hồ Chí Minh không?

Không, nó ở xa.

→ Cần Thơ có gần Thành phố Hồ Chí Minh không?

Không, nó ở xa.

4. Listen and number. (Nghe và đánh số).

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

1. Linda: Is this Ha Noi?

Nam: Yes, it is.

Linda: It's beautiful!

2. Linda: Where is Can Tho, Nam?

Nam: It's in south Viet Nam.

3. Mai: Look! This Is Hue.

Tony: Where is it, Mai?

Mai: It's in central Viet Nam. It's far from here.

4. Mai: Here is Ha Long Bay.

Tony: Is Ha Long Bay near Hai Phong?

Mai: Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Đây có phải Hà Nội không?

- Phải, phải rồi.

- Nó thật đẹp.

2.

- Kontum ở đâu hả Nam?

- Nó ở miền Nam Việt Nam.

3.

- Trông kìa! Đây là Huế.

- Nó ở đâu vậy Mai?

- Nó ở miền Trung Việt Nam. Nó cách xa nơi đây.

4.

- Đây là vịnh Hạ Long. Vịnh Hạ Long có gần Hải Phòng không?

- Có, nó gần.

5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) name (2) near (3) theatre (4) far

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tên mình là Nam. Bây giờ mình ở Hà Nội. Mình đang ở tại Nhà hát Múa rối nước Thăng Long. Nó gần hồ Hoàn Kiếm. Đền Ngọc Sơn gần nhà hát. Bảo tàng thì không gần nhà hát. Nó cách xa nhà hát.

6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi).

Đây là một loại trò chơi giúp luyện trí nhớ. Trò chơi này được thực hiện như sau: Học sinh tìm hai thẻ giống nhau (cùng một thành phố) và nói với cả lớp về tên của thành phố đó và nó nằm ở đâu trên đất nước Việt Nam.

Ví dụ: This is Ho Chi Minh City. It's in south Viet Nam.

(Đây là Thành phố Hồ Chí Minh. Nó ở miền Nam Việt Nam.)

Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Anh 3 hay khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 trang 66

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 | Soạn Tiếng Anh lớp 3 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 3 của cả ba bộ sách Kết nối tri thức, Cánh diều và Chân trời sáng tạo.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-20-wheres-sapa.jsp