Bài tập odd one out lớp 3

Bạn đang quan tâm đến Bài tập tiếng Anh Choose the odd one out lớp 3 có đáp án phải không? Nào hãy cùng ONLINEAZ đón xem bài viết này ngay sau đây nhé, vì nó vô cùng thú vị và hay đấy!

XEM VIDEO Bài tập tiếng Anh Choose the odd one out lớp 3 có đáp án tại đây.

Odd one out là gì

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Anh lớp 6 Học tiếng Anh qua phim hoạt hình Disney như thế nào?

Bài tập odd one out lớp 3

1. Choose the odd one out là gì trong tiếng Anh?

Choose the odd one out trong tiếng Anh là một cụm từ có ý nghĩa là nhặt ra cái khác loại trong số một nhóm từ hoặc một nhóm đồ vật. Trong các bài tập tập tiếng Anh thì đây thường là yêu cầu của một bài kiểm tra về từ vựng.

Nói cách khác thì trong số các lựa chọn mà đề bài đưa ra, ta cần phải lựa chọn một từ duy nhất có nghĩa hoặc có cách đọc hoặc có dạng là từ loại khác so với các từ còn lại. Nghe thì rất đơn giản nhưng có rất nhiều bài tập đan xen cả những lựa chọn đánh đố và có ý lừa chúng ta. Do đó, ta cần phải đọc thật kỹ đề bài để đưa ra được lựa chọn chính xác nhất.

Bạn đang xem: Odd one out là gì

2. Một số bài tập Circle the odd one out lớp 3 có đáp án

Bài 1

1. A. night B. hospital C. school D. airport

2. A. morning B. shop C. afternoon D. evening

XEM THÊM:  Gỗ teak (Teak Wood) là gỗ gì? Giá sàn gỗ teak là bao nhiêu ?

3. A. chocolate B. bank C. sweets D. cake

4. A. get up B. go to school C. go home D. balloon

5. A. zoo B. police station C. nuts D. train station

Bài 2

1. spring chess winter summer

2. DVD player TV MP3 player shopping

3. cooking fishing autumn painting

4. Australia CD player Brazil Egypt

5. tennis volleyball season football

Bài 3

1. A.pen

B. pencil

C.hen

Có thể bạn quan tâm: Bài Viết Mới Nhất

D.rubber

2. A.Sunday

B.Saturday

C.Thursday

D.nurse

3. A.window

B.kite

C.bike

D.like

4. A.hat

B.cat

C.man

D.may

5. A.nose

B.fold

C.old

D.toy

Bài 4

Xem thêm: 2 cách lấy lại mật khẩu Instagram trên điện thoại và máy tính cực đơn giản không phải ai cũng biết

1. A. Hi B. Nice C. Hello

2. A. Fine B. Meet C. Read

3. A. How B. What C. See

4. A. David B. I C. You

5. A. Bye B. Goodbye C. Later

6. A. Book B. New C. Pen

7. A. Rubber B. Small C. Big

8. A. Ruler B. Pencil C. My

9. A. Library B. Fine C. Classroom

10 A. Open B. Close C. Please

Đáp án

Bài 1

1. A 2. B 3. B 4. D 5. C

Bài 2

1. Chess 2. Shopping 3. Autumn 4. CD player 5. season

Bài 3

1 – D; 2 – A; 3 – A; 4 – D; 5 – D

Bài 4

1 – B; 2 – A; 3 – C; 4 – A; 5 – C; 6 – B; 7 – A; 8 – C; 9 – B; 10 – C

XEM THÊM:  Những phần mềm xem hình ảnh tốt nhất dành cho Windows 10

Mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho các em học sinh lớp 3. Hẹn gặp lại các em ở những bài học tiếp theo!

Có thể bạn quan tâm: SASS là gì. Less là gì. Tìm hiểu về CSS Prepocessor và tại sao phải sử dụng nó

Vậy là đến đây bài viết về Bài tập tiếng Anh Choose the odd one out lớp 3 có đáp án đã dừng lại rồi. Hy vọng bạn luôn theo dõi và đọc những bài viết hay của chúng tôi trên website Onlineaz.vn

Chúc các bạn luôn gặt hái nhiều thành công trong cuộc sống!

Đề thi môn tiếng Anh lớp 3

Download.vn xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 3. Đây là tài liệu tham khảo nhằm giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức nhằm chuẩn bị cho các kỳ thi lớp 3. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo.

TEST 1

I. Choose the odd one out

1. A. night B. hospital C. school D. airport

2. A. morning B. shop C. afternoon D. evening

3. A. chocolate B. bank C. sweets D. cake

4. A. get up B. go to school C. go home D. balloon

5. A. zoo B. police station C. nuts D. train station

II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

1. PATHR ………………………………………… …

2. GREASS ……………………………………..….…..

3. TRAEE ……………………………………..….….

4. FLOAWER ……………………………………..….….

5. CHAISE ……………………………………..…….

6. CREOSS ……………………………………….….

7. LAUEGH …………………………………………..

8. SHAOUT ………………………………………….

III. Circle the word odd one out.

1. spring chess winter summer

2. DVD player TV MP3 player shopping

3. cooking fishing autumn painting

4. Australia CD player Brazil Egypt

5. tennis volleyball season football

Your answers:

1…………..

2…………..

3…………..

4…………..

5…………..


IV. Reorder the words to make sentences.

1. two/ These/ are/ pens.

................................................................................................

2. the/ to/ teachers/ Listen/ please.

..............................................................................................

3. is/ My/ big. /classroom

..............................................................................................

4. my / is/ father. /That

...............................................................................................

5. school bag /your , /Peter. /Open

...............................................................................................

6. meet/ Nice ,/ too./ you/ to

..............................................................................................

7. This / is/ bedroom. /my

...............................................................................................

8. , please./ teeth/ your/ Clean

...............................................................................................

9. my/ is/ teacher ,/ too. /She

...............................................................................................

10. , please./ to/ the picture / Point

...............................................................................................

V. Match the questions (1-5) and answers (a- e)

1. What color is it?

2. Do you like that dress?

3. How much are they?

4. Where are the shoes?

5. How much is this shirt?

a. They are over there.

b. They’re 30,000 VND.

c. Yes, I do.

d. It’s purple.

e. It’s 300,000 VND.Your answers:

1…………..

2…………..

3…………..

4…………..

5…………..

KEY

TEST 1

I. Choose the odd one out

1. A 2. B 3. B 4. D 5. C

II. Leave ONE unnecessary letter in these words to make them correct.

1. Path 2. Grass 3. Tree 4. Flower

5. Chase 6. Cross 7. Laugh 8. shout

III. Circle the word odd one out.

1. Chess 2. Shopping 3. Autumn 4. CD player 5. season

IV. Reorder the words to make sentences.

1. These are two pens.

2. Listen to the teacher, please.

3. My classroom is big.

4. That is my father.

5. Open your school bag, Peter.

6. Nice to meet you, too.

7. This is my bedroom.

8. Clean your teeth, please.

9. She is my teacher, too.

10. Point to the picture please.

Bộ đề kiểm tra môn tiếng Anh lớp 3

1. d 2. c 3. b 4. a 5. e

Cập nhật: 19/07/2017

Choose the odd one out là gì trong tiếng Anh? Tổng hợp một số bài tập Circle the odd one out lớp 3 có đáp án ở bài viết dưới đây.

Bài tập odd one out lớp 3

Choose the odd one out trong tiếng Anh là một cụm từ có ý nghĩa là nhặt ra cái khác loại trong số một nhóm từ hoặc một nhóm đồ vật. Trong các bài tập tập tiếng Anh thì đây thường là yêu cầu của một bài kiểm tra về từ vựng.

Nói cách khác thì trong số các lựa chọn mà đề bài đưa ra, ta cần phải lựa chọn một từ duy nhất có nghĩa hoặc có cách đọc hoặc có dạng là từ loại khác so với các từ còn lại. Nghe thì rất đơn giản nhưng có rất nhiều bài tập đan xen cả những lựa chọn đánh đố và có ý lừa chúng ta. Do đó, ta cần phải đọc thật kỹ đề bài để đưa ra được lựa chọn chính xác nhất. 

2. Một số bài tập Circle the odd one out lớp 3 có đáp án

Bài 1

1. A. night    B. hospital    C. school    D. airport

2. A. morning    B. shop    C. afternoon    D. evening

3. A. chocolate    B. bank    C. sweets    D. cake

4. A. get up    B. go to school    C. go home    D. balloon

5. A. zoo    B. police station    C. nuts    D. train station

Bài 2

1. spring    chess    winter    summer

2. DVD player    TV    MP3 player    shopping

3. cooking    fishing    autumn    painting

4. Australia    CD player    Brazil    Egypt

5. tennis    volleyball    season    football

Bài 3 

1. A.pen

B. pencil

C.hen

D.rubber

2. A.Sunday

B.Saturday

C.Thursday

D.nurse

3. A.window

B.kite

C.bike

D.like

4. A.hat

B.cat

C.man

D.may

5. A.nose

B.fold

C.old

D.toy

Bài 4

1. A. Hi    B. Nice    C. Hello

2. A. Fine    B. Meet    C. Read

3. A. How    B. What    C. See

4. A. David    B. I    C. You

5. A. Bye    B. Goodbye    C. Later

6. A. Book    B. New    C. Pen

7. A. Rubber    B. Small    C. Big

8. A. Ruler    B. Pencil    C. My

9. A. Library    B. Fine    C. Classroom

10 A. Open    B. Close    C. Please

Đáp án

Bài 1

1. A 2. B 3. B 4. D 5. C

Bài 2

1. Chess 2. Shopping 3. Autumn 4. CD player 5. season

Bài 3

1 - D; 2 - A; 3 - A; 4 - D; 5 - D

Bài 4

1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - A; 5 - C; 6 - B; 7 - A; 8 - C; 9 - B; 10 - C

Mong rằng bài viết này sẽ giúp ích cho các em học sinh lớp 3. Hẹn gặp lại các em ở những bài học tiếp theo!