Axit là gì? Axit có mấy loại ? Axit có những tính chất vật lý, hóa học gì? Axit được ứng dụng vào những lĩnh vực nào của cuộc sống? Chúng ta cần nắm được các kiến thức về axit để sử dụng an toàn nhất. Bài viết dưới đây, Tổng kho hóa chất xin cung cấp tới các bạn những thông tin tin cơ bản nhất về axit. Show
Axit là gì?
Các loại axitVjay, axit có những loại nào? Thông thường, người ta phân chia axit theo 2 cách: dựa vào tính chất hóa học và dựa vào số nguyên tử oxy Dựa vào tính chất hóa học của axitDựa vào tính chất axit của từng loại, axit chia làm axit mạnh và axit yếu
Dựa vào số nguyên tử oxiTheo cách này, chúng ta phân axit thành 2 loại: có oxy và không có oxy trong phân tử. Axit không có chứa nguyên tử oxi trong cấu trúc phân tử như axit clohydric, H2S, HBr, HI, HF… Axit có chứa nguyên tử oxi trong cấu trúc phân tử như axit H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3… Phân loại khácNgoài ra axit còn có thể phân loại theo các dạng dưới đây: Axit vô cơ và hữu cơ như trong đó axit vô cơ như HCl. H2SO4, HS, HNO3 … và các loại axit hữu cơ có gốc COOH như axit axetic, C2H5COOH… Các kim loại ở dạng hidrat hóa như Al(H2O)3 3+, Cu(H20)2 2+, Na+, Ba2+, Ca2+…. Các ion như H+, H3O+, NH4+,RNH3+, HSO4-,… Những tính chất của axit cần nắm vữngĐể sử dụng axit an toàn, trước tiên chúng ta cần nắm rõ các tính chất của axit. Tính chất vật lýThông thường, các loại axit có vị chua khi hòa tan trong nước. Axit có thể gây bỏng rát, đặc biệt là đối với các loại axit mạnh có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe nếu không được sử dụng đúng cách. Axit là chất điện li nên có khả năng dẫn điện Các loại axit thường có màu sắc khác nhau và phụ thuộc vào độ đậm đặc của axit đó. Tính chất hóa họcMột số tính chất cơ bản của axit bao gồm làm đổi màu quỳ tím, khả năng tác dụng với kim loại, bazo, oxit bazo, muối (các phản ứng trung hòa, phản ứng thế và điện ly) Axit làm đổi màu giấy quỳ tím Dung dịch axit có độ pH nhỏ hơn 7 nên làm quỳ tím chuyển màu đỏ. Axit tác dụng với kim loại Khi cho dung dịch Axit tác dụng với các kim loại đứng trước nguyên tử H trong dãy hoạt động hóa học ta sẽ nhận được một muối và giải phóng khí hidro. Trong trường hợp axit đậm đặc kết hợp với kim loại sẽ không giải phóng H2 mà tạo thành nước và một số loại khí khác như SO2, NO2, NO… Ví dụ: 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2↑ Mg + H2SO4(loãng) → MgSO4 + H2↑ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ Cu + 2H2SO4 đ → CuSO4 + SO2↑ + H2O Cu + 4HNO3 đ → Cu(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O 3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO↑ + 4H2O Tác dụng với bazơ Axit tác dụng với các Bazơ tạo thành muối và nước. Đây được gọi là phản ứng trung hòa axit, phản ứng này xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí hoặc nước. Ví dụ: NaOH + HCl → NaCl + H2O Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2+ 2H2O H2SO4 + Cu(OH)2→ CuSO4(dd) + 2H2O Tác dụng với oxit bazơ Tất cả các axit đều tác dụng với oxit bazơ và tạo thành muối + nước Ví dụ: Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2↑ Fe2O3(r) + 6HCl(dd) → 2FeCl3(dd) + 3H2O FeO + H2SO4(loãng) → FeSO4 + H2O CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O Tác dụng với muối Khi cho Axit tác dụng với muối sẽ tạo thành axit mới và muối mới, đây là phản ứng trao đổi. Trong đó điều kiện xảy ra phản ứng là:
Ví dụ: H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl K2CO3 + 2HCl → 2KCl + H2O + CO2↑ (H2CO3 phân hủy ra H2O và CO2) 2 HNO3 + K2S → 2KNO3 + 2 H2S↑ 6 HCl + Cu3(PO4)2 → 3 CuCl2 + 2 H3PO4 (yếu hơn HCl) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HNO3 Cách xác định độ mạnh, yếu của axitĐể xác định chính xác độ mạnh yếu của axit, ta căn cứ vào tính linh động của nguyên tử hydro trong cấu trúc phân tử của axit. Nguyên tử Hidro càng linh động thì tính axit càng mạnh và ngược lại. Với những axit có oxy trong cùng một nguyên tố, càng ít oxy, axit càng yếu : HClO4 > HClO3> HClO2> HClO Với những axit của nguyên tố trong cùng chu kỳ, khi các nguyên tố ở hóa trị cao nhất, nguyên tố trung tâm có tính phi kim càng yếu thì axit đó càng yếu: HClO4> H2SO4> H3PO4 Với axit của nguyên tố cùng nhóm A
Với axit hữu cơ RCOOH
>>Tham khảo: Hóa chất xử lý bể bơi Ứng dụng quan trọng của axit trong cuộc sốngAxit đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực của đời sống : Ứng dụng của axit HCl
>> Xem thêm: n butanol Ứng dụng của axit H2SO4Ứng dụng của H2SO4
Ứng dụng của axit H3PO4Hiện nay, người ta mua axit H3PO4 để sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, cụ thể như:
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về tất tần tật những kiến thức liên quan đến axit. Hy vọng bài viết sẽ cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích. Sản phẩm axit khác: Axit Boric H3BO3; axit sulfamic; axit cromic; axit nitric; axit clohydric; axit oxalic; axit sunfuric |