53770 có nghĩa là gì

5630 là gì? Bạn đã bao giờ bắt gặp câu hỏi này hay bị ai hỏi mà cũng không hiểu, không biết câu trả lời chưa? Thời gian gần đây, giới trẻ cập nhật những trào lưu vô cùng mới mẻ. Thay vì sử dụng câu từ nói ra điều mình muốn lại dùng các con số ám chỉ một thông điệp nào đó. Một trong những cụm số ít người giải đáp được ý nghĩa phải kể đến là 5630.

Vậy 5630 có nghĩa là gì trong tình yêu? Đây là những câu hỏi được rất nhiều bạn trẻ quan tâm. Những ẩn ý xoay quanh cụm số này sẽ được làm rõ trong bài viết dưới đây.

53770 có nghĩa là gì
5630 được xem là mật mã tình yêu của giới trẻ
53770 có nghĩa là gì
5630 được xem là mật mã tình yêu của giới trẻ

1. Tìm hiểu 5630 là gì?

Với những người không quan tâm đến ý nghĩa những con số thì sẽ chỉ nghĩ đơn giản đó là một con số bình thường. Thế nhưng theo một số người theo quan điểm duy tâm thì mọi thứ trên đời đều có số mệnh riêng của nó. Kể cả những con số bình thường cũng sẽ hàm chứa một điều nào đó mà không phải ai cũng lý giải được.

5360, viết trong tiếng Trung là 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ) phát âm giống với "Em rất nhớ anh" theo tiếng trung. Với cách phát âm giống nên thường giới trẻ sẽ sử dụng số để biểu đạt suy nghĩ của mình một cách tế nhị.

Ẩn ý xoay quanh cụm số 5630

2. 5630 có nghĩa là gì trong tình yêu?

Theo quan niệm của Trung Quốc thì cụm số nghĩa 5630 là gì? Cụm số 5630 để thể hiện sự nhớ nhung của cô gái đối với chàng trai. Nó có nghĩa là "Em rất nhớ anh". Vậy nên khi bạn gái nhắn đến cho chàng trai cụm số này tức là họ đang rất nhớ bạn đấy. Tại Trung Quốc thì cụm số này đã được người trẻ sử dụng hết sức phổ biến.

Đây cũng có thể xem như là một mật mã tình yêu. Chúng ta nhớ người yêu nhưng lại không nói thẳng ra mà biểu thị nó dưới dạng dãy số bí ẩn hơn, khiến cho người nghe cảm thấy tò mò. Cách này cũng có thể được áp dụng với những cô nàng nhút nhát, ngại ngùng không dám tỏ lời thương.

53770 có nghĩa là gì
53770 có nghĩa là gì

5630 là gì? Có ý nghĩa là gì trong tình yêu?

Ngoài ý nghĩa 5630 trong tình yêu, đối với một số quan niệm của Thiên chúa giáo thì số 5630 được coi là con số thiên thần. Nó đại diện cho sự biểu đạt, phát triển cũng như sáng tạo của một con người. Nói một cách dễ hiểu hơn, người nhận được con số này được cảnh báo không ngừng cạnh tranh với những thứ được phác họa đích thực.

Khi có 5630 trong mệnh số, những thiên thần hộ mệnh sẽ giúp người đó giải phóng sức mạnh. Không chỉ thế những tiềm năng thực sự ẩn giấu bên trong cũng được bộc lộ rõ ràng.

Tuy nhiên, cụm số 5630 không chỉ có hai ý nghĩa như thế đâu. Mỗi một vùng đất khác nhau thì con số sẽ biểu trưng cho vấn đề khác nhau đó. "Em rất nhớ anh" được coi là ý nghĩa được sử dụng nhiều nhất của con số này thôi nha. Ghi nhớ để nếu có ai gửi cho bạn còn biết ngay nhé. 

53770 có nghĩa là gì
Câu trả lời cho câu hỏi "5630 là gì?"
53770 có nghĩa là gì
Câu trả lời cho câu hỏi "5630 là gì?"

3. Mật mã tình yêu qua các cụm số

Ngoài 5630 thì trong tiếng Trung, các con số bắt đầu bằng số 5 có ý nghĩa trong tình yêu còn có:

- Dành cho các bạn nữ:

  • 520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Em yêu anh
  • 530: 我想你 (Wǒ xiǎng nǐ.): Em nhớ anh
  • 5360: 我想念你 (Wǒ xiǎngniàn nǐ): Em nhớ anh
  • 5630: 我很想你 (Wǒ hěn xiǎng nǐ): Em rất nhớ anh
  • 564335: 无聊时想想我 (Wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ): Lúc nào buồn nhớ đến em
  • 570: 我气你 (Wǒ qì nǐ): Em giận anh
  • 58: 晚安 (Wǎn’ān): Chúc ngủ ngon
53770 có nghĩa là gì
53770 có nghĩa là gì

5630 là gì? Những con số mật mã tình yêu khác là gì?

- Dành cho các bạn Nam:

  • 507680: 我一定要追你 (Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ.): Anh nhất định sẽ tán đổ em
  • 51020: 我依然爱你 (Wǒ yīrán ài nǐ.): Anh tất nhiên yêu em
  • 51095: 我要你嫁我 (Wǒ yào nǐ jià wǒ.): Anh muốn em gả cho anh
  • 515206: 我已不爱你了 (Wǒ yǐ bù ài nǐle.): Anh không yêu em nữa rồi
  • 517230: 我已经爱上你 (Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ): Anh đã yêu em mất rồi
  • 5170: 我要娶你 (Wǒ yào qǔ nǐ): Anh muốn lấy em
  • 518420: 我一辈子爱你 (Wǒ yībèizi ài nǐ.): Anh cả đời yêu em
  • 520: 我爱你 (Wǒ ài nǐ.): Anh yêu em
  • 5201314: 我爱你一生一世 (Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì.): Anh yêu em trọn đời trọn kiếp
  • 52094: 我爱你到死 (Wǒ ài nǐ dào sǐ.): Anh yêu em đến chết
  • 521: 我愿意 (Wǒ yuànyì.): Anh nguyện ý
  • 52306: 我爱上你了 (Wǒ ài shàng nǐle.): Anh yêu em rồi
  • 5240: 我爱是你 (Wǒ ài shì nǐ.): Người anh yêu là em
  • 52460: 我爱死你了 (Wǒ ài sǐ nǐle): Anh yêu em chết mất
  • 5260: 我暗恋你 (Wǒ ànliàn nǐ.): Anh thầm yêu em
  • 530: 我想你 (Wǒ xiǎng nǐ.): Anh nhớ em
  • 53770: 我想亲亲你 (Wǒ xiǎng qīn qīn nǐ.): Anh muốn hôn em
  • 540086: 我是你女朋友 (Wǒ shì nǐ nǚ péngyǒu.): Em là bạn gái của anh
  • 5406: 我是你的 (Wǒ shì nǐ de.): Em là của anh
  • 5420: 我只爱你 (Wǒ zhǐ ài nǐ.): Anh chỉ yêu em
  • 543720: 我是真心爱你 (Wǒ shì zhēnxīn ài nǐ): Anh yêu em thật lòng
  • 54430: 我时时想你 (Wǒ shíshí xiǎng nǐ.): Anh lúc nào cũng nghĩ đến em
  • 5452830: 无时无刻不想你 (Wúshíwúkè bùxiǎng nǐ.): Không có lúc nào là không nhớ đến em
  • 5460: 我思念你 (Wǒ sīniàn nǐ.): Anh nhớ em
  • 5490: 我去找你 (Wǒ qù zhǎo nǐ.): Anh đi tìm em
  • 54920: 我始终爱你 (Wǒ shǐzhōng ài nǐ): Anh luôn yêu em
  • 55646: 我无聊死了 (Wǒ wúliáo sǐle.): Anh buồn đến chết mất
  • 5620: 我很爱你 (Wǒ hěn ài nǐ): Anh rất yêu em
  • 57350: 我只在乎你 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm đến em
  • 57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em
  • 584520: 我发誓我爱你 (Wǒ fāshì wǒ ài nǐ): Anh thề là anh yêu em
  • 59240: 我最爱是你 (Wǒ zuì ài shì nǐ): Người anh yêu nhất là em
  • 59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em
  • 59520: 我永远爱你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh mãi mãi yêu em

Qua bài viết, chắc hẳn các bạn đã hiểu 5630 là gì? Ý nghĩa 5630 trong tình yêu là gì? và một số mật mã tình yêu khác. Giờ bạn có thể tỏ tình bằng số rồi đó. Còn ý nghĩa con số nào chưa được liệt kê trên đây. Hãy bình luận để được mọi người giải đáp nhé.

Chắc hẳn bạn đã từng nghe nói ở đâu đó những dãy số như 520, 1314, 9420,… Hay bạn đã từng bắt gặp chúng bạn đùa nhau rằng 6677028 (xấu xấu bẩn bẩn không hay tắm). Những con số mà chúng ta gặp trong cuộc sống hàng ngày đều mang một ý nghĩa riêng. Khám phá ý nghĩa của các con số trong tiếng Trung, bạn sẽ phát hiện được nhiều điều thú vị mà mình chưa biết tới. Cùng ChineseRd giải mã ý nghĩa các con số trong tiếng Trung nhé!

Xem thêm: Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa

Hiện tượng đồng âm trong tiếng Trung

Trong tiếng Trung, có nhiều chữ viết giống nhau nhưng cách đọc khác nhau. Cũng có những chữ khác nhau nhưng âm đọc lại giống nhau. Điều thú vị hơn cả trong tiếng Trung đó là hiện tượng gần âm. Hiện tượng gần âm là hiện tượng ngôn ngữ được sử dụng khá phổ biến trong giới trẻ hiện nay. Người Trung Quốc tạo nên cách chơi chữ đầy thú vị qua sự đồng âm giữa các từ.

Việc sử dụng hiện tượng gần âm hoặc đồng âm trong tiếng Trung được dùng nhiều nhất trong các con số. Đặc biệt thể hiện mật mã tình yêu bằng các con số. Mong rằng qua bài viết này, bạn sẽ biết thêm cách tỏ tình mang phần kín đáo.

Ý nghĩa các con số

Chữ số Tiếng Trung Pinyin Dịch nghĩa
Số 0 líng Bạn, anh, em
Số 1

yāo

vẫn luôn

muốn

Số 2 èr Yêu, đói
Số 3 sān Nhớ

Sinh, đời

Số 4 Tử, chết

Thế giới, kiếp

Tư (tương tư)

Số 5 Tôi, anh, em
Số 6 liù Lộc
Số 7 Hôn, mời
Số 8 Phát (phát tài phát lộc)

Ôm

Đi, nhé

Số 9 jiǔ Mãi mãi

Cầu mong

Chính (là)

Tay

Mật mã tình yêu

Ngoài 520 – con số thường gặp ra, còn có nhiều con số khác thể hiện tình cảm hoặc tỏ tình.

Tìm hiểu thêm: 

Khoá học tiếng Trung HSK

Khoá học tiếng Trung cho người đi làm

Bí mật các con số bắt đầu bằng số 0
02825 你爱不爱我
nǐ ài bù ài wǒ
em có yêu tôi không?
04527 你是我爱妻
nǐ shì wǒ ài qī
em là vợ anh
04535 你是否想我
nǐ shìfǒu xiǎng wǒ
em có nhớ tôi không
04551 你是我唯一
nǐ shì wǒ wéiyī
em là duy nhất với anh
0456 你是我的
nǐ shì wǒ de
em là của tôi
0457 你是我妻
nǐ shì wǒqī
em là vợ anh
065 原谅我
yuánliàng wǒ
tha thứ cho tôi
0748 你去死吧
nǐ qù sǐ ba
đi chết đi
098 你走吧
nǐ zǒu ba
anh đi đi
095 你找我
nǐ zhǎo wǒ
bạn tìm tôi?
0437 你是神经
nǐ shì shénjīng
mày là đồ thần kinh
1314 一生一世
yīshēng yīshì
trọn đời trọn kiếp
1314920 一生一世就爱你
yīshēng yīshì jiù ài nǐ
trọn đời trọn kiếp chỉ yêu em
1392010 一生就爱你一个
yīshēng jiù ài nǐ yīgè
trọn đời chỉ yêu mình em
1711 一心一意
yīxīnyīyì
một lòng một dạ
1920 依旧爱你
yījiù ài nǐ
vẫn luôn yêu em
1930 依旧想你
yījiù xiǎng nǐ
vẫn luôn nhớ em
200 爱你哦
Ài nǐ o
yên em quá
20110 爱你一百一十年
ài nǐ yībǎi yīshí nián
yêu em 110 năm
20184 爱你一辈子
ài nǐ yībèizi
yêu em trọn đời
2037 为你伤心
wèi nǐ shāngxīn
đau lòng vì em
20609 爱你到永久
ài nǐ dào yǒngjiǔ
yêu em mãi mãi
230 爱死你
ài sǐ nǐ
yêu em chết đi được
282 饿不饿
è bù è
đói không?
246 饿死了
è sǐle
đói chết đi được
300 想你哦
Xiǎng nǐ o
nhớ em quá
3013 想你一生
xiǎng nǐ yī shēng
nhớ em cả đời
3399 长长久久
chángcháng jiǔjiǔ
lâu dài vĩnh cửu
360 想念你
xiǎngniàn nǐ
nhớ em
440 谢谢你

Xièxiè nǐ

cảm ơn bạn
447735 时时刻刻想你

shí shíkè kè xiǎng nǐ

giờ giờ phút phút đều nhớ em
460 想念你

xiǎngniàn nǐ

nhớ em
48 是吧

shì ba

đúng vậy
520 我爱你
wǒ ài nǐ
tôi yêu em
521 我愿意
wǒ yuànyì
em đồng ý
510 我依你
wǒ yī nǐ
anh nghe theo em
5406 我是你的
wǒ shì nǐ de
tôi là của em
5420 我只爱你
wǒ zhǐ ài nǐ
tôi chỉ yêu em
5201314 我爱你一生一世
wǒ ài nǐ yīshēng yīshì
tôi yêu em trọn đời trọn kiếp
51020 我依然爱你
wǒ yīrán ài nǐ
tôi vẫn luôn yêu em
514 无意思
wú yìsi
nhạt nhẽo
518420 我一辈子爱你
wǒ yībèizi ài nǐ
tôi yêu em cả đời này
52094 我爱你到死
wǒ ài nǐ dào sǐ
tôi yêu em đến khi chết
52460 我爱死你了
wǒ ài sǐ nǐle
tôi yêu em chết đi được
5366 我想聊聊
wǒ xiǎng liáo liáo
tôi muốn nói chuyện
5376 我生气了
wǒ shēngqìle
tôi tức giận rồi
53770 我想亲亲你
wǒ xiǎng qīn qīn nǐ
tôi muốn hôn em
53880 我想抱抱你
wǒ xiǎng bào bào nǐ
tôi muốn ôm em
555 呜呜呜
wū wū wū
hu hu hu (tiếng khóc)
5620 我很爱你
wǒ hěn ài nǐ
tôi rất yêu em
570 我气你
wǒ qì nǐ
em dỗi anh
57350 我只在乎你
wǒ zhǐ zàihū nǐ
tôi chỉ quan tâm đến em
58 晚安
wǎn’ān
ngủ ngon
5170 我要娶你
wǒ yào qǔ nǐ
tôi muốn lấy em
609 到永久
Dào yǒngjiǔ
mãi mãi
6868 溜吧溜吧
liū ba liū ba
chuồn thôi
687 对不起
duìbùqǐ
xin lỗi
6699 顺顺利利
shùn shùnlì lì
thuận buồm xuôi gió
70345 请你相信我
Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ
xin em hãy tin anh
706 起来吧
qǐlái ba
dậy đi
7087 请你别走
qǐng nǐ bié zǒu
xin em đừng đi
721 亲爱你
qīn’ài nǐ
em yêu
7319 天长地久
tiānchángdìjiǔ
thiên trường địa cửu
740 气死你
qì sǐ nǐ
tức chết em
756 亲我啦
qīn wǒ la
hôn anh đi
770880 亲亲你抱抱你
qīn qīn nǐ bào bào nǐ
hôn em ôm em
8006 不理你了
bù lǐ nǐle
mặc kệ anh đấy
8013 伴你一生
bàn nǐ yīshēng
bên em trọn đời
8074 把你气死
bǎ nǐ qì sǐ
chọc anh tức chết
8084 BABY bé yêu
825 别爱我
bié ài wǒ
đừng yêu anh
865 别惹我
bié rě wǒ
đừng làm tôi bực
88 Bye Bye tạm biệt
898 分手吧
fēnshǒu
chia tay đi
910 就依你
Jiù yī nǐ
nghe theo em hết
9089 求你别走
qiú nǐ bié zǒu
xin em đừng đi
918 加油吧
jiāyóu ba
cố lên
920 就爱你
jiù ài nǐ
chỉ yêu em
9240 最爱是你
zuì ài shì nǐ
yêu em nhất
930 好想你
hǎo xiǎng nǐ
nhớ em quá
93110 好想见见你
hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ
rất muốn gặp em
95 救我
jiù wǒ
cứu tôi
987 对不起

duìbùqǐ

xin lỗi

Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung thật thú vị đúng không nào. Chúc các bạn có khoảng thời gian học tiếng Trung vui vẻ và bổ ích!

Học tiếng Trung cùng ChineseRd 

Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ với ChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)

hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)

hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)

Email:  Email: 

Facebook: https://www.facebook.com/ChineseRd.cn

Instagram: #tiengtrungchineserd