Xăng xe máy tiếng anh là gì

Đóng tất cả

Kết quả từ 3 từ điển

xăng

[xăng]

|

Xăng xe máy tiếng anh là gì

(từ gốc tiếng Pháp là Essence) gasoline; gas; petrol

We run out of petrol

This car is very heavy on gas/petrol; This car gobbles up/consumes a lot of gas/petrol; This is a gas guzzler

That car is economical on gas/petrol

This engine runs on petrol; This is a petrol-driven engine

Petrol fumes can cause migraines

(từ gốc tiếng Pháp là Cent) a/one hundred

xăng

[xăng]

|

Xăng xe máy tiếng anh là gì

Hoá học

petrol

Kỹ thuật

gasoline, benzine, petrol

Xây dựng, Kiến trúc

petrol

xăng

|

Xăng xe máy tiếng anh là gì

danh từ

Chất lỏng cất từ dầu mỏ, than đá, dùng làm chất đốt cho các loại động cơ.

Đổ xăng xe máy.

Bản dịch

Ví dụ về cách dùng

Tôi có phải đổ đầy bình xăng khi trả xe không?

Should I bring the car back with a full tank?

Gần đây có trạm xăng nào không?

Where is the next gas station?

Bình xăng chưa được đổ đầy.

Ví dụ về đơn ngữ

The third fuel filling station is the only one that is in service for 24 hours!

It has a filling station and a guesthouse.

As a young man, he worked in a filling station.

Putting gasoline in one's tank at a filling station is an implied order.

The story revolves around a single location, this time, a gas filling station.

The players have enough problems, but when you add a meddlesome board that wants only yes men around this is what you get.

It's been protected from meddlesome hikers by the threat of prison time.

I don't believe in a meddlesome state, but freedom also has its limits.

Not meddlesome in an irritating and frustrating way, like a lot of star actors are infamous for, but in a sweet and encouraging manner.

According to him, the board apart from being "meddlesome", it has also outlived its usefulness to the guild.

Hơn

  • A
  • Ă
  • Â
  • B
  • C
  • D
  • Đ
  • E
  • Ê
  • G
  • H
  • I
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • Ô
  • Ơ
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • Ư
  • V
  • X
  • Y

Xăng xe máy tiếng anh là gì

  1. Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận bên ngoài xe máy 

accelerator: tay ga

brake pedal: chân số

clutch pedal: chân côn

fuel gauge: đồng hồ đo nhiên liệu

gear stick: cần số

handbrake: phanh tay

speedometer: công tơ mét

steering wheel: bánh lái

temperature gauge: đồng hồ đo nhiệt độ

warning light: đèn cảnh báo

brake light: đèn phanh

hazard lights: đèn báo sự cố

headlamp: đèn pha

headlamps: đèn pha (số nhiều)

headlights: đèn pha (số nhiều)

indicator: đèn xi nhan

indicators: đèn xi nhan (số nhiều)

rear view mirror: gương chiếu hậu trong

sidelights: đèn xi nhan

wing mirror: gương chiếu hậu ngoài

  1. Từ vựng tiếng anh về bộ phận bên trong xe máy

battery: ắc quy

brakes: phanh

clutch: chân côn

engine: động cơ

fan belt: dây đai kéo quạt

exhaust: khí xả

exhaust pipe: ống xả

gear box: hộp số

ignition: đề máy

radiator: lò sưởi

spark plug: buji ô tô

windscreen wiper: cần gạt nước 

windscreen wipers: cần gạt nước (số nhiều)

aerial: ăng ten

back seat: ghế sau

bonnet: nắp thùng xe

boot: thùng xe

bumper: hãm xung

child seat: ghế trẻ em

cigarette lighter: bật lửa

dashboard: bảng đồng hồ

front seat: ghế trước

fuel tank: bình nhiên liệu

glove compartment: ngăn chứa những đồ nhỏ

glovebox: hộp chứa những đồ nhỏ

heater: lò sưởi

number plate: biển số xe

passenger seat: ghế hành khách

petrol tank: bình xăng

roof: mui xe

roof rack: khung chở hành lý trên nóc ô tô

seatbelt: dây an toàn

spare wheel: bánh xe dự phòng

tow bar: thanh sắt lắp sau ô tô để kéo

tyre: lốp xe

wheel: bánh xe

window: cửa sổ xe

windscreen: kính chắn gió

  1. Từ vựng tiếng anh khác về xe máy

Automatic: tự động

central locking: khóa trung tâm

manual: thủ công

tax disc: tem biên lai đóng thuế

sat nav (viết tắt của satellite navigation): định vị vệ tinh