Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9 trang 11

Giải bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 11 VBT toán 4 bài 9 : So sánh các số có nhiều chữ số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9 trang 11
Chia sẻ

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9 trang 11
Bình luận

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9 trang 11

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Bài 9. SO SÁNH CÁC số có NHIỄU CHỮ số 687 653 > 98 978 493 701 < 654 702 687 653 > 687 599 700 000 > 69 999 857 432 = 857 432 857 000 > 856 999 Viết tiếp vào chỗ chấm: Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295. Viết tiếp vào chỗ chấm: Số “bảy mươi nghìn” viết là 70 000. Số “một trăm nghìn” viết là 100 000. Số “ba trăm mười lăm nghìn” viết là 315 000. Số “hai trăm tám mươi nghìn” viết là 280 000. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các hình dưới đây, hình có chu vi lớn nhất là: A. Hình vuông A (BỳHình chữ nhật B c. Hình chữ nhật c D. Hình chữ nhật D 30m 20m 10m 50m 45m 25m

Bài 1 trang 11 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Điền >, <, = vào chỗ chấm:

678 653 … 98 978 493 701 … 654 702

678 753 … 687 599 700 000 … 69 999

857 432 … 857 432 857 000 … 856 999

Trả lời

687 653 > 98 978 493 701 < 654 702

687 653 > 687 599 700 000 > 69 999

857 432 = 857 432 857 000 > 856 999

Bài 2 trang 11 Vở bài tập Toán 4 Tập 1:

a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ;

b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ;

Trả lời

a)

b)

Bài 3 trang 11 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm :

Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là :

Trả lời

Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 89 124 ; 89 194 ; 89 259 ; 89 295.

Bài 4 trang 11 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Số “bảy mươi nghìn” viết là ...

b) Số “ một trăm nghìn” viết là ...

c) Số “ba trăm mười năm nghìn” viết là ...

d) Số “hai trăm tám mươi nghìn” viết là ...

Trả lời

a) Số "bảy mươi nghìn" viết là 70 000.

b) Số "một trăm nghìn" viết là 100 000.

c) Số " ba trăm mười lăm nghìn" viết là 315 000.

d) Số " hai trăm tám mươi nghìn" viết là 280 000.

Bài 5 trang 11 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các hình dưới đây, hình có chu vi lớn nhất là:

A. Hình vuông A

B. Hình chữ nhật B

C. Hình chữ nhật C

D. Hình chữ nhật D

Trả lời

Đáp án: B. Hình chữ nhật B

Hướng dẫn

Hình có chu vi lớn nhất là hình chữ nhật B vì:

P (A) = 30 × 4 = 120 (cm)

P (B) = (10 + 90) × 2 = 200 (cm)

P (C) = ( 25 + 45) × 2 = 140 (cm)



  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9 trang 11
    Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 4 Tập 1.

Giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số - Cô Nguyễn Oanh (Giáo viên VietJack)

Quảng cáo

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 1: Điền >, <, = vào chỗ chấm:

678 653 … 98 978      493 701 … 654 702

678 753 … 687 599      700 000 … 69 999

857 432 … 857 432      857 000 … 856 999

Phương pháp giải

1) Trong hai số:

- Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. 

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.

2) Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.

3) Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. 

Lời giải:

687 653 >98 978      493 701 < 654 702

687 653 > 687 599      700 000 > 69 999

857 432 = 857 432      857 000 > 856 999

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 2: a) Khoanh tròn vào số lớn nhất :

a) Khoanh tròn vào số lớn nhất : 356 872 ; 283 576 ; 638 752 ;

b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 943 567 ; 394 765 ; 563 947 ;

Quảng cáo

Phương pháp giải

So sánh các số đã cho sau đó tìm số lớn nhất hoặc tìm số bé nhất trong các số đó. 

Lời giải:

a) So sánh các số đã cho ta có :

283 576 < 356 872 < 638 752 < 725 863

Vậy số lớn nhất trong các số đã cho là :  725 863.

Khoanh tròn vào số 725 863.

b) So sánh các số đã cho ta có :

349 675 < 394 765 < 563 947 < 943 567

Vậy số bé nhất trong các số đã cho là :  349 675.

Khoanh tròn vào số 349 675.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm :

Các số 89 124 ; 89 259 ; 89 194 ; 89 295 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là :

Phương pháp giải

So sánh các số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Lời giải:

So sánh các số đã cho ta có :

89 124  <  89 194  <  89 259  <  89 295.

Vậy các số 89 124  ;  89 259  ;  89 194  ;  89 295 viết theo tứ tự từ bé đến lớn là :

89 124  ;  89 194  ;  89 259  ;  89 295.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm:

a) Số “bảy mươi nghìn” viết là …………………………………………………………….

b) Số “ một trăm nghìn” viết là …………………………………………………………….

c) Số “ba trăm mười năm nghìn” viết là ……………………………………………………

d) Số “hai trăm tám mươi nghìn” viết là ……………………………………………………

Quảng cáo

Phương pháp giải

Dựa vào cách đọc để viết các số. Khi viết số ta viết các chữ số từ hàng cao đến hàng thấp.

Lời giải:

a) Số "bảy mươi nghìn" viết là 70 000.

b) Số "một trăm nghìn" viết là 100 000.

c) Số " ba trăm mười lăm nghìn" viết là 315 000.

d) Số " hai trăm tám mươi nghìn" viết là 280 000.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 11 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các hình dưới đây, hình có chu vi lớn nhất là:

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9 trang 11

A. Hình vuông A

B. Hình chữ nhật B

C. Hình chữ nhật C

D. Hình chữ nhật D

Phương pháp giải

Tính chu vi các hình rồi so sánh chu vi các hình. 

Chu vi hình vuông = cạnh × 4.

Chu vi hình chữ nhật = (chiều dài + chiều rộng) × 2.

Lời giải:

Chu vi hình vuông A là :

  30 × 4 = 120 (cm)

Chu vi hình chữ nhật B là :

   (90 + 10) × 2 = 200 (cm)

Chu vi hình chữ nhật C là :

   (50 + 20) × 2 = 140 (cm)

Chu vi hình chữ nhật D là :

  (45 + 25) × 2 = 140 (cm)

Ta có : 120cm < 140cm < 200cm

Vậy hình có chu vi lớn nhất là hình chữ nhật B.

Chọn B.

Bài tập So sánh các số có nhiều chữ số

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9 trang 11
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9 trang 11

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9 trang 11

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9 trang 11

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9 trang 11

Vở bài tập Toán lớp 4 Bài 9 trang 11

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.