Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 tập 2

Với giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51, 52 Bài 127: Các số có năm chữ số chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 3.

Mục lục Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 127: Các số có năm chữ số

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 1: Viết (theo mẫu):

a)

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 tập 2

Viết số: 44 231. Đọc số: Bốn mươi tư nghìn hai trăm ba mươi mốt.

b)

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 tập 2

…………………………………………………………………………

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 tập 2

Viết số: 23 234

Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 2: Viết (theo mẫu): 

Hàng

Viết số

Đọc số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

6

8

3

5

2

68 352

sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai

2

7

9

8

3

   

8

5

4

2

0

   

1

4

7

2

5

   

Lời giải

Hàng

Viết số

Đọc số

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

6

8

3

5

2

68 352

sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai

2

7

9

8

3

27 983

hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba

8

5

4

2

0

85 420

tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi

1

4

7

2

5

14 725

mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51 Bài 3: Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 tập 2

Lời giải

a)

 

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 tập 2

b)

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 tập 2

c)

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 tập 2

d)

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 tập 2

e)

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 tập 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 52 Bài 4: Viết (theo mẫu): 

a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

b) Số 43 617 gồm ...... chục nghìn, ...... nghìn, ...... trăm, ...... chục, ...... đơn vị.

c) Số 27 513 gồm ................, ..................., .................., .................., ..................

d) Số 8732 gồm ......................., ......................., ......................., ........................

Lời giải

a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

b) Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.

c) Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.

d) Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 53 Bài 128: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 54 Bài 129: Các số có năm chữ số (tiếp theo)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 55 Bài 130: Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 56 Bài 131: Số 100 000- Luyện tập

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 57 Bài 132: So sánh số các số trong phạm vi 100 000

Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 51, 52 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây.

Giải Bài 127 trang 51, 52 VBT Toán lớp 3 Tập 2

Bài 1 trang 51 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Viết (theo mẫu):

Hàng

Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị

10 000

10 000

1000

1000

1000

100

100

10

10

10

1

1

1

1

2 3 2 3 4

Lời giải:

Hàng

Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị

10 000

10 000

1000

1000

1000

100

100

10

10

10

1

1

1

1

2 3 2 3 4

Viết số: 23 234. Đọc số: Hai mươi ba nghìn hai trăm ba mươi tư.

Bài 2 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Viết (theo mẫu):

Hàng Viết số Đọc số
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
6 8 3 5 2 68 352 sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
2 7 9 8 3    
8 5 4 2 0    
1 4 7 2 5    

Lời giải:

Hàng Viết số Đọc số
Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị
6 8 3 5 2 68 352 sáu mươi tám nghìn ba trăm năm mươi hai
2 7 9 8 3 27 983 hai mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi ba
8 5 4 2 0 85 420 tám mươi lăm nghìn bốn trăm hai mươi
1 4 7 2 5 14 725 mười bốn nghìn bảy trăm hai mươi lăm

Bài 3 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Số ?

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 tập 2

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 51 tập 2

Bài 4 trang 52 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2: 

Viết (theo mẫu):

a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

b) Số 43 617 gồm ...... chục nghìn, ...... nghìn, ...... trăm, ...... chục, ...... đơn vị.

c) Số 27 513 gồm ......................., ......................., ......................., ......................., ........................

d) Số 8732 gồm ......................., ......................., ......................., ........................

Lời giải:

a) Số 34 725 gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 5 đơn vị.

b) Số 43 617 gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 6 trăm, 1 chục, 7 đơn vị.

c) Số 27 513 gồm 2 chục nghìn, 7 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 3 đơn vị.

d) Số 8732 gồm 8 nghìn, 7 trăm, 3 chục, 2 đơn vị.

►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 51, 52 Tập 2 Bài 127 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí.

Đánh giá bài viết