Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Toán lớp 2 Em làm được những gì trang 96, 97, 98

  • Bài 1 Toán lớp 2 trang 96 sách Chân trời sáng tạo
  • Bài 2 trang 96 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  • Bài 3 trang 97 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  • Bài 4 trang 97 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  • Bài 5 trang 97 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  • Bài 6 trang 98 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo
  • Thử thách: Trang 98 SGK Toán lớp 2 Tập 2
  • Luyện tập 7: Trang 98 SGK Toán lớp 2 Tập 2
  • Đất nước em: Trang 98 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Toán lớp 2 trang 96, 97, 98 Em làm được những gì Chân trời sáng tạo bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài trong nội dung chương trình học Toán lớp 2 tập 2 trang 96, 97, 98 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, luyện tập giải bài tập chương 6.

>> Bài trước: Toán lớp 2 trang 95 Tiền Việt Nam

Bài 1 Toán lớp 2 trang 96 sách Chân trời sáng tạo

a) Viết số học sinh mỗi đội tham dự hội khỏe Phù Đổng.

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

b) Viết số học sinh mỗi đội thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

c) Viết số học sinh bốn đội theo thứ tự từ lớn đến bé.

d) Đội nhiều học sinh nhất hơn đội ít học sinh nhất bao nhiêu bạn?

Trả lời

a) Em có:

Số học sinh Đội A gồm có: 1 trăm, 2 chục và 7 đơn vị. Vậy số học sinh đội A là 127 bạn.

Số học sinh Đội B gồm có: 2 trăm, 6 chục và 5 đơn vị. Vậy số học sinh đội B là 265 bạn.

Số học sinh Đội C gồm có: 1 trăm, 7 chục và 4 đơn vị. Vậy số học sinh đội C là 174 bạn.

Số học sinh Đội D gồm có: 2 trăm, 6 chục và 1 đơn vị. Vậy số học sinh đội D là 261 bạn.

Vậy em điền được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

b) Em viết số học sinh mỗi đội thành tổng các trăm, chục, đơn vị. em được kết quả như sau:

Đội A : 127 = 100 + 20 + 7

Đội B : 265 = 200 + 60 + 5

Đội C : 174 = 100 + 70 + 4

Đội D : 261 = 200 + 60 + 1

c) Em có: 265 > 261 > 174 > 127

Vậy số học sinh bốn đội theo thứ tự từ lớn đến bé: đội B, đội D, đội C, đội A.

d) Đội B có nhiều học sinh nhất là 265 bạn, đội A có ít học sinh nhất là 127 bạn.

Để tính đội nhiều học sinh nhất hơn đội ít học sinh nhất bao nhiêu bạn, em lấy số học sinh ở đội nhiều học sinh nhất là 265 bạn trừ đi số học sinh ở đội ít học sinh nhất là 127 bạn. Em có phép tính: 265 – 127 = 138 bạn.

Vậy:

Đội nhiều học sinh nhất hơn đội ít học sinh nhất số bạn là: 265 – 127 = 138 bạn.

Bài 2 trang 96 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Đặt tính rồi tính.

754 – 623

548 + 170

62 + 218

450 – 36

Trả lời:

Phép tính: 754 – 623

Em thực hiện trừ chữ số hàng đơn vị: 4 – 3 bằng 1, viết 1

Trừ chữ số hàng chục: 5 – 2 bằng 3, viết 3

Trừ chữ số hàng trăm: 7 – 6 bằng 1, viết 1

Vậy: 754 – 623 = 131.

Em làm tương tự với các phép tính tiếp theo và được kết quả như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Bài 3 trang 97 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Tìm số, biết ba số theo hàng ngang, theo cột dọc hay theo hàng chéo đều có tổng là 150.

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Trả lời

Ba số theo hàng ngang, theo cột dọc hay theo hàng chéo đều có tổng là 150.

Em thực hiện các phép tính theo hàng ngang, theo cột dọc hay theo hàng chéo để tìm được số còn thiếu.

40 + ? + 80 = 150. Vậy 120 + ? = 150. Em điền số 30 thay cho dấu ?

40 + ? + 20 = 150. Vậy: 60 + ? = 150. Em điền số 90 thay cho dấu ?

20 + ? + 60 = 150. Vậy 80 + ? = 150. Em điền số 70 thay cho dấu ?

80 + ? + 60 = 150. Vậy 140 + ? = 150. Em điền số 10 thay cho dấu ?

40 + ? + 60 = 150. Vậy 100 + ? = 150. Em điền số 50 thay cho dấu ?

Em điền được như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Bài 4 trang 97 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Có thể, chắc chắn hay không thể?

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Trả lời:

Quả còn có thể chui qua vòng tròn

Bài 5 trang 97 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Đội múa sạp có 22 bạn, trong đó có 6 bạn trai. Hỏi đội múa sạp có bao nhiêu bạn gái?

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Trả lời:

Để tính số bạn gái đội múa sạp có, em lấy số bạn trong đội múa sạp có là 22 bạn trừ đi số bạn trai có trong đội múa sạp là 6 bạn. Em có phép tính: 22 – 6 = 16 bạn.

Vậy:

Đội múa sạp có 22 – 6 = 16 bạn gái.

Bài 6 trang 98 Toán lớp 2 tập 2 SGK Chân trời sáng tạo

Buổi liên hoan văn nghệ có 128 bạn diễn viên và 465 bạn khán giả. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn diễn viên và khán giả?

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Trả lời:

Để tính có tất cả bao nhiêu bạn diễn viên và khán giả trong buổi liên hoan văn nghệ, em lấy số bạn diễn viên là 128 bạn cộng với số bạn khán giả là 465 bạn. Em có phép tính: 128 + 465 = 593 bạn.

Vậy:

Số bạn diễn viên và khán giả là: 128 + 465 = 593 bạn.

Thử thách: Trang 98 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Mỗi con vật nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Trả lời:

Con vịt nặng : 10 – 3 = 7 kg

Con mèo nặng : 7 – 3 = 4 kg

Con chó nặng 40 – 7 – 4 = 29 kg

Luyện tập 7: Trang 98 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Em hãy đọc bảng phía dưới để biết chiều cao của một số ngọn hải đăng ở nước ta.

Tên ngọn hải đăng

Chiều cao

Mũi Kê Gà (Bình Thuận)

66 m

Đại Lãnh (Phú Yên)

110 m

Vũng Tàu (Bà Rịa – Vũng Tàu)

170 m

Hòn Lớn (Khánh Hòa)

102 m

a) Sắp xếp chiều cao các ngọn hải đăng ở bảng trên theo thứ tự từ cao đến thấp.

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

b) Hãy nêu tên ngọn hải đăng cao nhất và ngọn hải đăng thấp nhất.

c) Chiều cao ngọn hải đăng thấp nhất kém chiều cao ngọn hải đăng cao nhất bao nhiêu mét?

Trả lời:

a) Em đọc chiều cao của các ngọn hải đăng và sắp xếp chiều cao các ngọn hải đăng theo thứ tự từ cao đến thấp. Em được kết quả như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

b) Ngọn hải đăng cao nhất là ở Vũng Tàu, ngọn hải đăng thấp nhất là ở Mũi Kê Gà.

c) Để tính chiều cao ngọn hải đăng thấp nhất kém chiều cao ngọn hải đăng cao nhất bao nhiêu mét, em lấy chiều cao ngọn hải đăng cao nhất là 170 m trừ đi chiều cao ngọn hải đăng thấp nhất là 66 m. Em có phép tính: 170 – 66 = 104 m.

Vậy:

Chiều cao ngọn hải đăng thấp nhất kém chiều cao ngọn hải đăng cao nhất là : 104 m.

Đất nước em: Trang 98 SGK Toán lớp 2 Tập 2

Tìm vị trí các tỉnh Bình Thuận, Phú Yên, Khánh Hòa và Bà Rịa – Vũng Tàu trên bản đồ.

>> Bài tiếp theo: Toán lớp 2 trang 99, 100, 101 Ôn tập các số trong phạm vi 1000

Trên đây là Toán lớp 2 trang 96, 97, 98 Em làm được những gì. Các em học sinh có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 2 sách Chân trời, đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời đầy đủ, chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao. Bên cạnh đó thì các môn học khác trong sách Chân trời sáng tạo cũng rất quan trọng, các em nên học đồng đều tất cả các môn: Tiếng Việt lớp 2 CTST, Tiếng Anh 2 CTST, đạo đức 2 CTST, Tự nhiên xã hội 2 CTST.

Đặt tính rồi tính. Nối (theo mẫu). Số? (theo mẫu). Tính nhẩm. >, <, = Tô màu giống nhau cho những chiếc lá có hiệu bằng nhau? Trong hồ có 25 con cá, một số con trốn trong đám rong, còn lại 16 con đang bơi. Hỏi có bao nhiêu con cá trốn trong đám rong?

Câu 1 trang 97

Câu hỏi:

Đặt tính rồi tính.

62 – 15                        87 – 48                        22 – 7                          34 – 6

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Câu 2 trang 97

Câu hỏi:

Nối (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Lời giải:

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Câu 3 trang 97

Câu hỏi:

Số? (theo mẫu)

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Lời giải:

Ta có  95 – 50 = 45                              36 – 0 = 36

          51 – 27 = 24                              73 – 49 = 24

Ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Câu 4 trang 98

Câu hỏi:

Tính nhẩm

60 – 10 + 30 = ....                                20 – 7 – 3 = .....

100 – 20 – 40 = .....                             15 + 5 – 18 = .....

Lời giải:

60 – 10 + 30 = 50 + 30 = 80                           20 – 7 – 3 = 13 – 3 = 10

100 – 20 – 40 = 80 – 40 = 40                          15 + 5 – 18 = 20 – 18 = 2

Câu 5 trang 98

Câu hỏi:

>, <, =

60 ........  93 – 26                                 59 ........ 72 – 19

33 ........ 61 – 28                                  68 ........ 68 – 0

Lời giải:

60 < 93 – 26                                 59 > 72 – 19

33 = 61 – 28                                 68 = 68 – 0

Câu 6 trang 98

Câu hỏi:

Tô màu giống nhau cho những chiếc lá có hiệu bằng nhau?

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Lời giải:

Ta có   62 – 35 = 27                              90 – 83 = 7

          21 – 14 = 7                                53 – 26 = 27

          73 – 46 = 27                               25 – 18 = 7

Em tự tô màu theo yêu cầu của bài toán.

Câu 7 trang 98

Câu hỏi:

Số?

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Lời giải:

Áp dụng công thức: Số hạng chưa biết = Tổng – số hạng đã biết.

Từ đó ta điền được các số còn thiếu vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Câu 8 trang 99

Câu hỏi:

Tính:

a) 25 – 5 – 12 = .....                                         b) 52 – 2 – 17 = .....

c) 73 – 3 – 44 = .....                                         d) 48 – 8 – 26 = ....

Lời giải:

a) 25 – 5 – 12 = 20 – 12 = 8                            b) 52 – 2 – 17 = 50 – 17 = 33

c) 73 – 3 – 44 = 70 – 44 = 26                          d) 48 – 8 – 26 = 40 – 26 = 24

Câu 9 trang 99

Câu hỏi:

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Lời giải:

Tóm tắt

Trong hồ:            25 con cá

Đang bơi:            16 con cá

Trong đám rong: .... con cá?

Bài giải

Số con cá trốn trong đám rong là

25 – 16 = 9 (con cá)

Đáp số: 9 con cá

Câu 10 trang 99

Câu hỏi:

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Lời giải:

Tổng số chấm tròn ở mặt trên của 3 xúc xắc là

                41 – 29 = 12 (chấm tròn).

Ta thấy mặt trên xúc xắc thứ nhất có 5 chấm tròn, mặt trên xúc xắc thứ hai có 4 chấm tròn.

Vậy số chấm tròn ở mặt trên của xúc xắc cuối là

                12 – 5 – 4 = 3 (chấm tròn).

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo Tập 2 Trang 98

Xem thêm tại đây: Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100