Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 44 45

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 4 Lesson 3 (trang 44-45 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

    Bài nghe:

    sch: school.

    Ví dụ: This is our school.

    sk: skipping.

    Ví dụ: Mai likes skipping.

    str: street.

    Ví dụ: My school is in Nguyen Du street.

    Hướng dẫn dịch:

    Đây là trường của chúng tôi.

    Mai thích nhảy dây.

    Trường của tôi nằm trên đường Nguyễn Du.

    2. Listen and circle…(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

    1. b 2. b 3. b 4. a 5. a

    Bài nghe:

    1. This is a street.

    2. The street is beautiful.

    3. The stream is long.

    4. I love my school.

    5. Linda likes skating.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Đây là một con phố.

    2. Đường phố đẹp.

    3. Con suối dài.

    4. Tôi yêu trường học của tôi.

    5. Linda thích trượt băng.

    3. Let’s chant. (Cùng ca hát.)

    Bài nghe:

    School, school, school!

    School, school, school!

    This is the way We go to school.

    It’s so much fun!

    Street, Street, Street!

    This is the way We walk on the street.

    It’s so much fun!

    Hướng dẫn dịch:

    Ngôi trường, ngôi trường, ngôi trường!

    Ngôi trường, ngôi trường, ngôi trường!

    Đây là con đường Chúng to đi học.

    Nó thật là vui!

    Con đường, con đường, con đường!

    Đây là con đường Chúng to đi bộ.

    Nó thật là vui!

    4. Read andcomplete. (Đọc và trả lời.)

    (1) Le Mai

    (2) Vietnamese

    (3) Nguyen Du Primary School.

    (4) Nguyen Du Street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

    (5) 4A.

    Hướng dẫn dịch:

    Xin chào. Mình tên là Lê Mai. Mình đến từ Hà Nội, Việt Nam. Mình là người Việt Nam.

    Mình học Trường Tiểu học Nguyễn Du.

    Nó là một ngôi trường lớn nằm trên đường Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

    Mình học lớp 4A.

    5. Write about your school. (Viết về trường của bạn.)

    I study at Ngoc Hoi Primary School. It is in Lac Long Quan street. It is a new school in Ho Chi Minh City. Look at my new classroom. There are eighteen desks and eighteen benches. There is a board on the wall. There is a picture of Uncle Ho on the wall. There is a map of Viet Nam on the wall too. I go to school five days a week. I love my school very much.

    Hướng dẫn dịch:

    Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi. Nó nằm trên đường Lợc Long Quân. Nó là một ngôi trường mới ở Thành phố Hồ Chí Minh. Hãy nhìn lớp học mới của tôi. Có 18 cái bàn và 18 ghế dài. Có một tấm bảng trên tường. Có một bức tranh Bác Hồ trên tường. Cũng có một bản đồ Việt Nam trên tường. Tôi đi học năm ngày trong một tuồn. Tôi rất yêu trường tôi.

    6. Project. (Dự án.)

    Make a card about your friend’s school and class. (Làm một cái thẻ về trường và lớp của bạn bè em.)

    Friend’s name: Minh Hoang

    School: Nguyen Dang Dao Primary School

    School address: 19 Nguyen Cao street, Ninh Xa Ward, Bac Ninh City.

    Class: 4A

    Hướng dẫn dịch:

    Tên bạn: Minh Hoàng

    Trường: Tiểu học Nguyễn Đăng Đạo

    Địa chỉ trường học: 19 đường Nguyễn Cao, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh

    Lớp: 4A

    - Học cách phát âm các phụ âm kép "sch", "sk", "str". Cách giới thiệu tên và trường lớp của mình.

    Quảng cáo

    Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

    • Bài 1
    • Bài 2
    • Bài 3
    • Bài 4
    • Bài 5
    • Bài 6

    Bài 4

    4. Read and complete.

    (Đọc và hoàn thành.)

    Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 44 45

    Lời giải chi tiết:

    Hello. My name is (1) Le Mai. I'm from Ha Noi, Viet Nam. I'm (2) Vietnamese.

    (Xin chào. Mình tên là Lê Mai. Mình đến từ Hà Nội, Việt Nam. Mình là người Việt Nam.)

    I study at (3) Nguyen Du Primary School.

    (Mình học Trường Tiểu học Nguyễn Du.)

    It's a big school in (4) Nguyen Du street, Hoan Kiem District, Ha Noi.

    (Nó là một ngôi trường lớn nằm trên đường Nguyễn Du, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.)

    I'm in class (5) 4A.

    (Mình học lớp 4A.)

    Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 44 45
    Chia sẻ

    Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 44 45
    Bình luận

    Bài tiếp theo

    Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 44 45

    Quảng cáo

    Báo lỗi - Góp ý

    Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 44 bài 123 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính (theo mẫu)

    1. Tính (theo mẫu)

    Mẫu: \({3 \over 7} \times 4 = {{3 \times 4} \over 7} = {{12} \over 7}\)                                           

    a) \({5 \over {11}} \times 7\)             b) \({{21} \over 5} \times 1\)              c) \({5 \over 6} \times 0\)

    2. Tính (theo mẫu):

    Mẫu: \(3 \times {5 \over 8} = {{3 \times 5} \over 8} = {{15} \over 8}\)

    a) \(4 \times {5 \over {11}}\)              b) \(1 \times {{51} \over 4}\)             c) \(0 \times {{12} \over 5}\)

    3. Tính rồi so sánh kết quả của \({1 \over 5} \times 3\) và \({1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\)

    \({1 \over 5} \times 3 = \,....\)                     \({1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5} = \,....\)

    Vậy \({1 \over 5} \times 3\,....{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\)

    4. Tính (theo mẫu):

    Mẫu: \({5 \over 7} \times {9 \over 5} = {{5 \times 9} \over {7 \times 5}} = {9 \over 7}\)

    a) \({3 \over 8} \times {8 \over 7}\)                   b) \({{13} \over 7} \times {7 \over {13}}\)

    5.Tính chu vi và diện tích hình vuông có cạnh \({3 \over 8}\) m

    Bài giải

    1.

    a) \({5 \over {11}} \times 7 = {{5 \times 7} \over {11}} = {{35} \over {11}}\)

    b) \({{21} \over 5} \times 1 = {{21 \times 1} \over 5} = {{21} \over 5}\) 

    c) \({5 \over 6} \times 0 = {{5 \times 0} \over 6} = 0\)

    2. 

    a) \(4 \times {5 \over {11}} = {{4 \times 5} \over {11}} = {{20} \over {11}}\)

    b) \(1 \times {{51} \over 4} = {{1 \times 51} \over 4} = {{51} \over 4}\)

    c) \(0 \times {{12} \over 5} = {{0 \times 12} \over 5} = 0\)

    3. 

    \({1 \over 5} \times 3 = {{1 \times 3} \over 5} = {3 \over 5}\,\,;\,\,{1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5} = {{1 + 1 + 1} \over 5} = {3 \over 5}\)

    Vậy \({1 \over 5} \times 3 = {1 \over 5} + {1 \over 5} + {1 \over 5}\)

    4. 

    Mẫu: \({5 \over 7} \times {9 \over 5} = {{5 \times 9} \over {7 \times 5}} = {9 \over 7}\)

    a) \({3 \over 8} \times {8 \over 7} = {{3 \times 8} \over {8 \times 7}} = {3 \over 7}\)       

    b) \({{13} \over 7} \times {7 \over {13}} = {{13 \times 7} \over {7 \times 13}} = 1\)

    5. Tóm tắt

    Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 44 45

    Bài giải

    Chu vi hình vuông là: \({3 \over 8} \times 4 = {3 \over 2}\,\,\left( m \right)\)

    Diện tích hình vuông là: \({3 \over 8} \times {3 \over 8} = {9 \over {64}}\,\,\left( {{m^2}} \right)\)

    Đáp số: \({3 \over 2}m;{9 \over {64}}{m^2}\)

    Sachbaitap.com

    Báo lỗi - Góp ý

    Bài tiếp theo

    Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 44 45

    Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay

    Xem thêm tại đây: Bài 123+124. Luyện tập