THÔNG BÁO TUYỂN SINH VĂN BẰNG 2 TIẾNG ANH I. Đối tượng và điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:
– Thí sinh đã tốt nghiệp Đại học
– Những thí sinh đang làm việc trong các cơ quan, công ty, các tổ chức kinh tế đã tốt nghiệp một bằng đại học không phân biệt loại hình đào tạo, thí sinh đang học tại trường một ngành bất kỳ.
II. Phương thức tuyển sinh:
– Áp dụng theo Phương thức tuyển sinh riêng, triển khai theo “Đề án tuyển sinh Đại học năm 2019” của Trường Đại học Hải Phòng.
III. Lợi ích của người học:
– Được miễn thi môn Ngoại ngữ trong việc thi tuyển công chức, viên chức, được miễn thi đầu vào, đầu ra Thạc sĩ, Tiến sĩ, Nghiên cứu sinh, Giảng viên, Giảng viên chính, nâng ngạch bậc lương, Chuyên viên, Chuyên viên chính theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Có giá trị vĩnh viễn sử dụng trong thời gian công tác và học tập (Chứng chỉ B1 tiếng anh thời hạn là 2 năm, B2 có thời hạn 2 năm).
– Người học có khả năng biên, phiên dịch và có kiến thức trong lĩnh vực thương mại, đặc biệt là thương mại quốc tế, có năng lực làm việc trong môi trường kinh doanh toàn cầu như làm việc tại văn phòng đại diện, dự án đầu tư nước ngoài, cán bộ đối ngoại, giao tiếp, đàm phán, trợ lý đối ngoại,…
– Có trình độ tiếng anh khi tốt nghiệp đạt chuẩn IELTS 5.5 đến 6.5, tương đương với trình độ B2 trở lên của Hội đồng Châu Âu.
- Thời gian đào tạo:Từ 18 tháng đến 24 tháng (theo hệ thống tín chỉ).
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
– Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp và Bảng điểm đại học thứ nhất;
– Đơn đăng ký xét tuyển học văn bằng thứ hai;
– 02 ảnh màu (cỡ 3×4), phía sau ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh;
– 01 phong bì dán tem, ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh.
3. Thời gian và địa điểm tiếp nhận hồ sơ:
– Thời gian:
Đợt 1: Từ ngày 15/07 – 23/08/2019
Đợt 2 : Từ 23/08/2019
– Địa điểm tiếp nhận hồ sơ TẠI HÀ NỘI
- Nhà B, số 3 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Đăng ký nhập học ngay và học vào thứ 7 chủ nhật cấp bằng chính quy hệ vb2 tiếng Anh
HOTLINE: 03.6969.1111- 0242.146.9393
Viện EDUWORK có chức năng tương đương Văn phòng tuyển sinh của các trường liên kết, nhằm tạo điều kiện cho Học viên có thể làm thủ tục đăng ký nhanh chóng, thuận tiện và theo đúng quy định của Trường
Quý Phụ huynh và sinh viên ĐĂNG KÝ tư vấn trực tuyến hoặc ghi danh tại địa chỉ:
Địa chỉ: Số 3 Chùa Láng, Đống Đa Hà Nội
Điện thoại: 02421469393 | Hotline: 0974291616
Email:
|
Tìm hiểu thêm về : quanly
1 Tháng Mười, 2020
Trường Đại học Hải Phòng được thành lập năm 1959 là sự hợp thành từ nhiều trường trong hệ thống các đơn vị đào tạo, bồi dưỡng ở Hải Phòng mà đơn vị tiền thân đầu tiên là Trường Sư phạm trung cấp Hải Phòng. Trường là cơ sở giáo dục đại học đa ngành, đa lĩnh vực, có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, thích ứng với yêu cầu của thị trường lao động, đặc biệt còn là trung tâm văn hóa, giáo dục – đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ phát triển kinh tế – xã hội thành phố Hải Phòng, vùng Duyên hải Bắc Bộ và cả nước. Năm học 2020, Trường Đại học Hải Phòng tiếp tục thông tin tuyển sinh theo phương thức xét tuyển như sau: I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG- Tên trường: Đại học Hải Phòng
- Tên tiếng Anh: Hai Phong University (HPU)
- Mã trường: THP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp – Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2 – Hợp tác quốc tế – Tại chức
- Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
- SĐT: 031 3876 338
- Email:
- Website: http://dhhp.edu.vn/
- Facebook: facebook.com/HaiPhongUniversity/
Trường Đại học Hải Phòng II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNGTrường Đại học Hải Phòng tuyển sinh năm học 2020-2021 với các ngành, tổ hợp môn và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể: Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu 2020 | Tổng số | KQ thi THPT | P.thức khác | Ngành đào tạo Đại học: | 2.410 | 1.605 | 805 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 130 | 130 | x | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00, C01, C02, D01 | 180 | 180 | x | 7140205 | Giáo dục Chính trị | A00, B00, C14, C15 | 30 | 30 | x | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T00, T01 (Môn chính: Năng khiếu) | 30 | 15 | 15 | 7140209 | Sư phạm Toán học (các chuyên ngành: SP Toán học; SP Toán – Vật lý; SP Toán – Hóa học) | A00, A01, C01, D01 | 50 | 50 | x | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn (các chuyên ngành: Ngữ văn, Ngữ văn – Địa lí; Ngữ Văn – Lịch sử; Ngữ văn – Giáo dục công dân; SP Văn – Công tác Đội) | C00, D01, D14, D15 | 70 | 70 | x | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh (các chuyên ngành: SP Tiếng Anh, SP Tiếng Anh – Tiếng Nhật) | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) | 70 | 70 | x | 7310630 | Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | C00, D01, D06, D15 | 200 | 100 | 100 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D06, D15 (Môn chính: Ngoại ngữ) | 150 | 150 | x | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D03, D04, D06 (Môn chính: Ngoại ngữ) | 110 | 110 | x | 7229030 | Văn học | C00, D01, D14, D15 | 40 | 20 | 20 | 7310101 | Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ; Kinh tế ngoại thương; Kinh tế xây dựng; Quản lý Kinh tế) | A00, A01, C01, D01 | 200 | 100 | 100 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh; Quản trị Tài chính Kế toán; Quản trị Marketing) | A00, A01, C01, D01 | 200 | 100 | 100 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm; Thẩm định giá) | A00, A01, C01, D01 | 100 | 50 | 50 | 7340301 | Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán kiểm toán) | A00, A01, C01, D01 | 200 | 100 | 100 | 7480201 | Công nghệ thông tin (các chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Truyền thông và mạng máy tính; Hệ thống thông tin kinh tế) | A00, A01, C01, D01 | 150 | 75 | 75 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | A00, A01, C01, D01 | 100 | 50 | 50 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) | A00, A01, C01, D01 | 60 | 30 | 30 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D01 | 60 | 30 | 30 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) | A00, A01, C01, D01 | 75 | 40 | 35 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư Điện Tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) | A00, A01, C01, D01 | 75 | 40 | 35 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02, V03 (Môn chính: Vẽ mỹ thuật) | 30 | 15 | 15 | 7620110 | Khoa học cây trồng (Kỹ sư Nông học) | A00, B00, C02, D01 | 30 | 15 | 15 | 7760101 | Công tác xã hội | C00, C01, C02, D01 | 70 | 35 | 35 | Ngành đào tạo Cao đẳng: | 50 | 50 | | 51140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01, M02 | 50 | 50 | x |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hải Phòng như sau: Ngành học | Năm 2018 | Năm 2019 | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Giáo dục Mầm non | 17 | x | 18 | x | Giáo dục Tiểu học | 17 | x | 18 | x | Giáo dục Chính trị | 17 | x | 18 | x | Giáo dục Thể chất * | 22 | 22 | 24 | 36 | Sư phạm Toán học | 17 | x | 18 | x | Sư phạm Vật lý | 22 | x | 18 | x | Sư phạm Hóa học | 22 | x | 18 | x | Sư phạm Ngữ văn | 17 | x | 18 | x | Sư phạm Địa lý | 17 | x | 18 | x | Sư phạm Tiếng Anh * | 20 | x | 21 | x | Việt Nam học | 15 | 19 | 16 | 18 | Ngôn ngữ Anh * | 18.5 | x | 18,5 | x | Ngôn ngữ Trung Quốc * | 18.5 | x | 23 | x | Văn học | 14 | 18 | 14 | 16,5 | Kinh tế | 14 | 18 | 14 | 16,5 | Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 14 | 16,5 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 18 | 14 | 16,5 | Kế toán | 14 | 18 | 14 | 16,5 | Công nghệ sinh học | 14 | 18 | – | – | Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 14 | 16,5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 14 | 16,5 | Công nghệ chế tạo máy | 14 | 18 | 14 | 16,5 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 14 | 18 | 14 | 16,5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 18 | 14 | 16,5 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 18 | 14 | 16,5 | Kiến trúc * | 18 | 20,5 | 24 | 36 | Khoa học cây trồng | 22 | 18 | 17 | 16,5 | Công tác xã hội | 14 | 18 | 14 | 16,5 | Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) | – | – | 16 | x |
Chú ý: Dấu *: điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số. Môn chính nhân hệ số 2 III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG NĂM HỌC 20201. Đối tượng tuyển sinh – Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. 2. Thời gian xét tuyển – Nhà trường dựa theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. – Đăng ký dự thi môn năng khiếu 3. Hồ sơ xét tuyển – Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường – Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng); – Học bạ THPT (bản sao công chứng). – Giấy tờ ưu tiên khác (nếu có). 4. Phạm vi tuyển sinh Trường Đại học Hải Phòng tuyển sinh trong cả nước. 5. Phương thức tuyển sinh – Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT Quốc gia năm 2020: Phương thức này áp dụng đối với tất cả các ngành như ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, các ngành Sư phạm (trừ ngành Giáo dục Thể chất). – Xét tuyển dựa vào kết quả THPT: Sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 để xét tuyển. 6. Quy định học phí Đang cập nhật. Như vậy Trang tuyển sinh vừa cập nhật thông tin mới nhất của Trường Đại học Hải Phòng, hi vọng phần nào sẽ giúp các em thí sinh có quyết định phù hợp cũng như kế hoạch học tập khi trúng tuyển vào trường. Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|