Trò chuyện trong tiếng anh là gì năm 2024

Cùng phân biệt speak, say, tell và talk nhé! - Speak: là khi chúng ta nhấn mạnh đến việc phát ra tiếng, phát ra lời. Nó mang nghĩa nói chuyện với ai (Speak To Somebody), phát biểu, nói ra lời. Ví dụ: She can speak English fluently. (Cô ấy nói tiếng Anh thành thạo) - Say: Mang nghĩa nói ra hoặc nói rằng, chú trọng nội dung được nói ra. Chúng ta dùng động từ “Say” để nhấn mạnh những gì chúng ta muốn nói. Ví dụ: She said (that) she had a flu. (Cô ấy nói rằng cô ấy đã bị cảm) - Tell: Mang nghĩa kể, nói với ai điều gì đó (Tell Somebody Something), bảo ai làm gì (Tell Somebody To Do Something) , cho ai biết điều gì (Tell Somebody About Something). Ví dụ: My grandmother is telling me a fairy story. (Bà tôi đang kể cho tôi nghe một câu chuyện cổ tích) - Talk: Mang nghĩa là nói chuyện với ai (Talk To Somebody), trao đổi với ai về chuyện gì nhưng khác “Speak” ở chỗ nó nhấn mạnh đến động tác nói hơn. Ví dụ: They are talking about you.(Họ đang nói về bạn đấy)

Cho em hỏi là "trò chuyện" dịch sang tiếng anh thế nào? Thank you so much.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

verb

  • to chat, to talk, to have conversations
  • chuyện trò: Như trò chuyện
  • hay chuyện trò: chatty
  • sự chuyện trò: conversational

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I didn't. If you'd talk to your kids more often, you'd know that. Nếu anh trò chuyện với con nhiều hơn, anh đã biết rồi.
  • Have you thought about our conversation last night? Anh đã nghĩ về cuộc trò chuyện của mình tối qua chưa?
  • So let's keep it nice, shall we? Vì vậy hãy tôn trọng cuộc trò chuyện này, được chứ?
  • The doctors that we spoke to also agree that the cat Bác sĩ mà chúng tôi trò chuyện cùng cũng đồng ý rằng
  • You think this is a normal conversation? Anh vẫn nghĩ đây là một cuộc trò chuyện bình thường?

Những từ khác

  1. "trò bịp bợm" Anh
  2. "trò bịt mắt bắt dê" Anh
  3. "trò bội tín" Anh
  4. "trò choi một người" Anh
  5. "trò choi xỏ" Anh
  6. "trò chuyện huyên thiên với ai" Anh
  7. "trò chuyện trực tuyến" Anh
  8. "trò chơi" Anh
  9. "trò chơi (cuộc cạnh tranh trong kinh doanh)" Anh
  10. "trò choi một người" Anh
  11. "trò choi xỏ" Anh
  12. "trò chuyện huyên thiên với ai" Anh
  13. "trò chuyện trực tuyến" Anh

Ngoài ra chưa bao giờ tôi nghĩ là có quyền trò chuyện với cô cả.

Otherwise, I never would've had the right to talk to you.

3 Thường xuyên trò chuyện với Đức Giê-hô-va là một cách thiết yếu để đến gần ngài.

3 Having regular communication with Jehovah is a vital part of drawing close to him.

Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện.

Initial Call: (2 min. or less) Use the sample conversation.

16 Làm thế nào cha mẹ khuyến khích con thành thật trò chuyện?

16 How can parents encourage honest communication?

Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực.

I wish we could converse as two honest, intelligent men.

Em luôn mến những ai mà em có thể thực sự trò chuyện cùng.

I'm fond of anybody I can really talk to.

Sẽ như thế nào nếu hai xe chia sẻ dữ liệu nếu chúng trò chuyện với nhau?

What happens if two cars share that data, if they talk to each other?

Nhạc nền lúc ban đầu có thể mở lớn hơn và khiến khó trò chuyện.

What began as background music may become loud and hinder conversation.

Có thể ví việc trò chuyện với cha mẹ giống như lái xe.

In some ways, communicating with your parents is like driving a car.

Có vẻ như cuộc trò chuyện đã đi đến hồi kết rồi.

Oh, looks like the conversation's coming to an end.

Ngoài ra còn có cuộc trò chuyện khoảng 60 phút.

there's also talk about 60 minutes.

Những cuộc trò chuyện vội vã, thì thầm vang dội khắp hội trường.

Last-second, whispered conversations echoed throughout the hall.

Tất cả chúng ta đều có những cuộc trò chuyện thú vị.

We've all had really great conversations.

Trong Gmail, bạn có thể bắt đầu một cuộc trò chuyện ngay từ hộp thư đến.

In Gmail, you can start a chat right from your inbox.

Thực tế, tôi cần một người để trò chuyện.

Actually, I do need someone I can talk to.

Có lẽ có buổi tối ăn, uống, trò chuyện.

Maybe have a little dinner, drinks, conversation.

Trả lời đề xuất được liệt kê ở cuối trang cuộc trò chuyện.

Suggested replies are listed at the end of a conversation page.

Tại sao việc người chồng lắng nghe vợ mình và trò chuyện với nàng là điều quan trọng?

Why is it important for a husband to listen to his wife and to talk with her?

Em tới trò chuyện với Ray.

I came to talk to ray.

Đa số chúng ta đều không thấy khó khăn trong việc trò chuyện, giao tiếp.

Most of us never think twice about talking, about communicating.

Rồi Jeff và họ đã trò chuyện vui vẻ.

A pleasant conversation ensued.

Nhưng trò chuyện với nó là giúp được đấy.

But talk to her, it's meant to help.

Nếu đã bật các tính năng trò chuyện trong Tin nhắn, bạn có thể:

If chat features within Messages are turned on, you can:

Trò truyện Tiếng Anh là gì?

- converse (trò chuyện) là việc giao tiếp giữa hai hay nhiều người với nhau. (She enjoyed the chance to converse with someone who spoke her language.

Những cuộc trò chuyện Tiếng Anh là gì?

conversation là bản dịch của "cuộc trò chuyện" thành Tiếng Anh.

Nói chuyện với ai đó Tiếng Anh là gì?

Thuờng gặp trong các cấu trúc : talk to sb (nói chuyện. với ai), talk about sth (nói về điều gì), talk with sb.

Talk less là gì?

Listen more, talk less (Nghe nhiều, nói ít)