Trên Trái Đất không có không khí nào sau đây

Haylamdo biên soạn bộ 15 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 6 Bài 15: Lớp vỏ khí của Trái Đất. Khí áp và gió chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ bám sát sách giáo khoa Địa Lí 6 Kết nối tri thức với cuộc sống sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 6.

Trên Trái Đất không có không khí nào sau đây

Câu 1. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?

A. Nằm phía trên tầng đối lưu.

B. Các tầng không khí cực loãng.

C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.

D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.

Trả lời:

Đáp án B.

SGK/142, lịch sử và địa lí 6.

Câu 2. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng

A. 18km.

B. 14km.

C. 16km.

D. 20km.

Trả lời:

Đáp án C.

SGK/142, lịch sử và địa lí 6.

Câu 3. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. Khí nitơ.

B. Khí cacbonic.

C. Oxi.

D. Hơi nước.

Trả lời:

Đáp án A.

SGK/142, lịch sử và địa lí 6.

Câu 4. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?

A. Vùng vĩ độ thấp.

B. Vùng vĩ độ cao.

C. Biển và đại dương.

D. Đất liền và núi.

Trả lời:

Đáp án B.

SGK/143, lịch sử và địa lí 6.

Câu 5. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?

A. 3 tầng.

B. 4 tầng.

C. 2 tầng.

D. 5 tầng.

Trả lời:

Đáp án A.

SGK/142, lịch sử và địa lí 6.

Câu 6. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Trả lời:

Đáp án D.

SGK/144, lịch sử và địa lí 6.

Câu 7. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi

A. 0,40C.

B. 0,80C.

C. 1,00C.

D. 0,60C.

Trả lời:

Đáp án D.

SGK/142, lịch sử và địa lí 6.

Câu 8. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?

A. Khối khí lục địa.

B. Khối khí đại dương.

C. Khối khí nguội.

D. Khối khí nóng.

Trả lời:

Đáp án C.

SGK/143, lịch sử và địa lí 6.

Câu 9. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?

A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.

B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.

C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.

D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.

Trả lời:

Đáp án B.

SGK/142, lịch sử và địa lí 6.

Câu 10. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?

A. Tầng bình lưu.

B. Trên tầng bình lưu.

C. Tầng đối lưu.

D. Tầng ion nhiệt.

Trả lời:

Đáp án C.

SGK/142, lịch sử và địa lí 6.

Câu 11. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?

A. Khí áp và độ ẩm khối khí.

B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.

C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.

D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.

Trả lời:

Đáp án B.

SGK/143, lịch sử và địa lí 6.

Câu 12. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.

B. Tầng nhiệt.

C. Trên tầng bình lưu.

D. Tầng bình lưu.

Trả lời:

Đáp án A.

SGK/142, lịch sử và địa lí 6.

Câu 13. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Trả lời:

Đáp án C.

SGK/144, lịch sử và địa lí 6.

Câu 14. Ở chân núi của dãy núi X có nhiệt độ là 290C, biết là dãy núi X cao 4500m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi X có nhiệt độ là

A. 1,50C.

B. 2,00C.

C. 2,50C.

D. 3,00C.

Trả lời:

Đáp án B.

Biết rằng cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,60C nên dãy núi X cao 4500m, ở chân núi là 290C nên, ta có:

- Số nhiệt độ đã giảm đi khi đi từ chân núi đến đỉnh núi là: (4500 x 0,60C)/100 = 270C.

- Nhiệt độ ở đỉnh núi X là: 290C - 270C = 20C.

 => Dãy núi X cao 4500m, ở chân núi là 290C thì ở đỉnh núi sẽ là 20C.

Câu 15. Gió Mậu dịch có đặc điểm nào sau đây?

A. Nóng ẩm.

B. Mát ẩm.

C. Nóng khô.

D. Mát khô.

Trả lời:

Đáp án C.

SGK/145, lịch sử và địa lí 6.

Câu 16. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?

A. Khối khí lục địa.

B. Khối khí nóng.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lạnh.

Trả lời:

Đáp án C.

SGK/143, lịch sử và địa lí 6.

Câu 17. Khí áp là gì?

A. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.

B. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.

C. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.

D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.

Trả lời:

Đáp án D.

SGK/144, lịch sử và địa lí 6.

Câu 18. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?

A. Gió Mậu dịch.

B. Gió Đông cực.

C. Gió mùa.

D. Gió Tây ôn đới.

Trả lời:

Đáp án A.

SGK/145, lịch sử và địa lí 6.

Câu 19. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có

A. 3 đai áp cao và 4, lịch sử và đai áp thấp.

B. 5, lịch sử và đai áp cao và 2, lịch sử và đai áp thấp.

C. 4, lịch sử và đai áp cao và 3 đai áp thấp.

D. 2, lịch sử và đai áp cao và 5, lịch sử và đai áp thấp.

Trả lời:

Đáp án C.

SGK/144, lịch sử và địa lí 6.

Câu 20. Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ

A. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới.

B. hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến.

C. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp Xích đạo.

D. hạ áp ôn đới về cao áp cực.

Trả lời:

Đáp án A.

SGK/145, lịch sử và địa lí 6.

Không khí trong tầng đối lưu, tuỳ theo vĩ độ và bề mặt Trái Đất là lục địa hay đại dương mà hình thành các khối khí khác nhau. Ở mỗi bán cầu đều có bốn khối khí chính: khối khí địa cực, khối khí ôn đới, khối khí chí tuyến, khối khí Xích đạo. - Khối khí địa cực (Bắc và Nam) rất lạnh, kí hiệu là A - Khối khí ôn đới lạnh, kí hiệu là P - Khối khí chí tuyến rất nóng, kí hiệu là T - Khối khí Xích đạo nóng ẩm, kí hiệu là E Từng khối khí lại phân biệt thành kiểu hải dương (ẩm), kí hiệu là m và lục địa (khô), kí hiệu là C. Riêng khối khí Xích đạo chỉ có kiểu hải dương và kí hiệu là Em. TBm:la khối khí hải dương bản chất là khí từ chí tuyến nóng ẩm 

NPc:là khối khí lục địa bản chất là khí ôn đới lạnh khô

=>Trên Trái Đất không có khối khí Xích đạo lục địa

=> Đáp án B

Câu 1. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?

B. Các tầng không khí cực loãng.

Đáp án cần chọn là B: SGK địa lý lớp 6 trang 142

Câu 2. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng

A. 14km.

B. 18km.

C. 16km.

D. 20km.

Đáp án cần chọn là C: SGK địa lý lớp 6 trang 142

Câu 3. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. Khí nitơ.

B. Oxi.

C. Hơi nước.

D. Khí cacbonic.

Đáp án cần chọn là A: SGK địa lý lớp 6 trang 142

Câu 4. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?

A. Vùng vĩ độ thấp.

B. Vùng vĩ độ cao.

C. Đất liền và núi.

D. Biển và đại dương.

Đáp án cần chọn là B: SGK địa lý lớp 6 trang 143

Câu 5. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?

A. 3 tầng.

B. 2 tầng.

C. 5 tầng.

D. 4 tầng.

Đáp án cần chọn là A: SGK địa lý lớp 6 trang 142

Câu 6. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp cao?

A. 3.

B. 1.

A. 2.

D. 4.

Đáp án cần chọn là D: SGK địa lý lớp 6 trang 142

Câu 7. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi

A. 1,00C.

B. 0,40C.

C. 0,80C.

D. 0,60C.

Đáp án cần chọn là D: SGK địa lý lớp 6 trang 142

Câu 8. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?

A. Khối khí đại dương.

B. Khối khí lục địa.

C. Khối khí nguội.

D. Khối khí nóng.

Đáp án cần chọn là C: SGK địa lý lớp 6 trang 143

Câu 9. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?

A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.

B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.

C. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.

D. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.

Đáp án cần chọn là B: SGK địa lý lớp 6 trang 142

Câu 10. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?

A. Trên tầng bình lưu.

B. Tầng bình lưu.

C. Tầng đối lưu.

D. Tầng ion nhiệt.

Đáp án cần chọn là C: SGK địa lý lớp 6 trang 142

Câu 11. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?

A. Khí áp và độ ẩm khối khí.

B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.

C. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc.

D. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.

Đáp án cần chọn là B: SGK địa lý lớp 6 trang 145

Câu 12. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây?

A. Tầng đối lưu.

B. Trên tầng bình lưu.

C. Tầng bình lưu.

D. Tầng nhiệt.

Đáp án cần chọn là A: SGK địa lý lớp 6 trang 145

Câu 13. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp?

A. 5.

B. 6.

C. 8.

D. 7.

Đáp án cần chọn là B: SGK địa lý lớp 6 trang 145

Câu 14. Ở chân núi của dãy núi X có nhiệt độ là 290C, biết là dãy núi X cao 4500m. Vậy, ở đỉnh núi của dãy núi X có nhiệt độ là

A. 1,50C.

B. 2,00C.

C. 3,00C.

D. 2,50C.

Đáp án cần chọn là B: SGK địa lý lớp 6 trang 145

Biết rằng cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,60C nên dãy núi X cao 4500m, ở chân núi là 290C nên, ta có:

- Số nhiệt độ đã giảm đi khi đi từ chân núi đến đỉnh núi là: (4500 x 0,60C)/100 = 270C.

- Nhiệt độ ở đỉnh núi X là: 290C - 270C = 20C.

 => Dãy núi X cao 4500m, ở chân núi là 290C thì ở đỉnh núi sẽ là 20C.

Câu 15. Gió Mậu dịch có đặc điểm nào sau đây?

A. Mát ẩm.

B. Nóng ẩm.

C. Nóng khô.

D. Mát khô.

Đáp án cần chọn là C: SGK địa lý lớp 6 trang 145

Câu 16. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?

A. Khối khí nóng.

B. Khối khí lục địa.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lạnh.

Đáp án cần chọn là C: SGK địa lý lớp 6 trang 145

Câu 17. Khí áp là gì?

A. Thành phần chiếm tỉ trọng cao trong khí quyển.

B. Các loại gió hành tinh và hoàn lưu khí quyển.

C. Sức nén của khí áp lên các bề mặt ở Trái Đất.

D. Sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái Đất.

Đáp án cần chọn là D: SGK địa lý lớp 6 trang 144

Câu 18. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?

A. Gió Mậu dịch.

B. Gió mùa.

C. Gió Tây ôn đới.

D. Gió Đông cực.

Đáp án cần chọn là A: SGK địa lý lớp 6 trang 145

Câu 19. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có

A. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp.

B. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp.

C. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.

D. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp.

Đáp án cần chọn là C: SGK địa lý lớp 6 trang 144

Câu 20. Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ

A. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp ôn đới.

B. cao áp cận nhiệt đới về hạ áp Xích đạo.

C. hạ áp ôn đới về cao áp cực.

D. hạ áp ôn đới về cao áp cận chí tuyến.

Đáp án cần chọn là A: SGK địa lý lớp 6 trang 145