Trái đất tiếng anh gọi là gì năm 2024

Đột nhiên, không báo trước, bạn bị chuyển xuống trái đất.

Suddenly, without warning, you find yourself transported to Earth.

Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất.

Speaking of humans, there are currently 7 billion of us on Earth.

11, 12. a) Đấng Christ đã lìa trái đất bằng cách nào?

11, 12. (a) In what manner did Christ leave the earth?

Một trong những nơi khô nhất trên Trái Đất là hoang mạc Atacama.

One of the driest places on Earth is the Atacama Desert.

♫ Chúng ta ở rất gần trái đất chỉ đợi đến khi có tín hiệu ♫

♫ We're closed to the Earth 'til further notice ♫

Đức Giê-hô-va hứa ngài sẽ loại trừ người ác khỏi trái đất vĩnh viễn.

Jehovah has promised to rid the earth of wicked people for all time.

Đầu tiên là nó có rất nhiều nước dạng lỏng, thậm chí nhiều hơn Trái Đất

To start with, it has plenty of liquid water, even more than on earth.

Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.

Thus, Jesus had an existence in heaven before coming to the earth.

Trái đất được ban cho loài người (16)

The earth given to humans (16)

Nó có đường kính gấp khoảng 1,4 lần Trái đất, và khối lượng gấp khoảng 3,33 ± 0,49 lần Trái Đất.

It has a diameter 1.4 times that of the Earth, and a mass of 3.33±0.49 times that of Earth.

Khoảng cách từ trái đất đến Omega Centauri ước khoảng 17.000 năm ánh sáng.

The distance from the earth to Omega Centauri is an estimated 17,000 light-years.

Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, dù anh có giết tôi.

If I don't seal this... you can't touch the earth, even if you kill me.

Vậy là, ở nơi lạnh nhất trên trái đất, họ phải làm việc trong một chiếc tủ lạnh.

So, in the coldest place on Earth, they work inside a refrigerator.

24 Cùng đọc với con—Một Nước sẽ thay đổi cả trái đất

24 Teach Your Children —A Kingdom That Will Change the Whole Earth

Nhỡ người Trái Đất tới đó trước thì sao?

What if the grounders get to it first?

Ô nhiễm môi trường đã gây ra thay đổi khí hậu khắp Trái đất.

Environmental pollution triggered climatic changes all over Earth.

Bên ngoài Trái Đất

Beyond Earth

Nước Trời sẽ cai trị toàn thể trái đất.

All the earth will be ruled by God’s Kingdom.

Bạn nhớ đoạn phim lúc đầu chiếu Trái Đất đang quay trong không gian không?

You remember that home movie of the Earth spinning in space?

Trái Đất, sau chiến tranh.

Earth, after the war.

Hay là ta tới Trái Đất hỏi thăm nhỉ?

Would we be able to get more information if we go to Earth?

Trái Đất mở rộng vòng tay đón lấy hai đứa con lưu lạc.

The Earth opened its arms to receive its prodigal sons.

Với hàm lượng 20 mg liti/kg trong vỏ trái đất, liti là nguyên tố phổ biến thứ 25.

At 20 mg lithium per kg of Earth's crust, lithium is the 25th most abundant element.

Các đại dương trên Trái Đất có chứa vàng.

The world's oceans contain gold.

Ngài tạo ra trái đất với một ý định rõ ràng là “để dân ở”.

He created it with a definite purpose in mind, for it “to be inhabited.”

Khi đi thi IELTS, chắc chắn bạn sẽ gặp những chủ đề từ vựng khó khiến bạn e ngại khi làm bài, chủ đề xích đạo là chủ đề cũng xuất hiện khá nhiều. Vậy nên, bài viết này WISE English cung cấp cho bạn một số từ vựng liên quan đến xích đạo tiếng Anh, cùng tìm hiểu ở bài viết sau.

Trái đất tiếng anh gọi là gì năm 2024

Nội dung bài viết

I. Xích đạo tiếng Anh là gì

Đầu tiên xích đạo trong tiếng Anh là:

Equator /ɪˈkweɪ.tər/ Xích đạo

Đặt câu:

  • In contrast , square grids are not equal area , while equal – area rectangular grids vary in shape from equator to poles
  • Warm air from the equator is colliding with cold air from the Arctic , and a ribbon of powerful winds runs the length of the collision

II. Một số từ vựng về chủ đề thiên văn

Từ vựng Nghĩa Tiếng việtEarth /ɜːθ/ Trái đấtthe area of the earthbề mặt trái đấtCrust /krʌst/lớp vỏ trái đấtMantle /ˈmæn.təl/Lớp Manti trái đấtOuter coreNhân ngoài trái đấtInner coreNhân trong trái đấtasthenosphere /æsˈθiː.nə.sfɪər/bầu trờilithosphere /ˈlɪθ.ə.sfɪər/Thạch quyểntroposphere /ˈträpəˌsfi(ə)r/Tầng đối lưustratosphere / ˈstradəˌsfir/ Tầng bình lưumesosphere /ˈmezəˌsfir/Tầng trung lưuozone /ˈōˌzōn/Khí quyểnAtmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/Bầu khí quyểnair pressureÁp suất không khíthermosphere /ˈTHərməˌsfir/nhiệt độMeridian /məˈrɪd.i.ən/kinh tuyến parallel of latitudevĩ tuyếnLatitude /ˈlæt.ɪ.tʃuːd/Vĩ độLongitude /ˈlɒŋ.ɡɪ.tʃuːd/Kinh độ

II. Ví dụ

  • Besides longitude and latitude , you can use plus codes to share a place without an address
  • Today, due to modern maps and precise methods of measuring longitude and latitude , we can pinpoint exactly where it is on the planet
  • It is based on the flow of energy through the meridians
  • Te is largely dependent on the thermal structure of the lithosphere , [ 4 ] its thickness and the coupling of crust with mantle

Với bài chia sẻ trên hy vọng bạn có thêm vốn từ vựng bổ ích về chủ đề liên quan đến xích đạo Tiếng Anh.

Đừng quên theo dõi các bài viết mới và follow ngay Fanpage, Group IELTS TIPS – Chiến Thuật IELTS 8.0+ và kênh Youtube WISE ENGLISH để cập nhật thêm nhiều kiến thức bổ ích giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bằng Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé. Chúc các bạn học thật tốt!