Để chỉ quả bí ngòi hay cà tím, người Anh và người Mỹ thường có thói quen dùng từ vựng khác nhau. 1. Bí ngòi Người Anh dùng từ 'courgette', người Mỹ dùng từ 'zucchini' khi nói đến quả bí ngòi. Courgette: Zucchini: 2. Cà tím Người Anh dùng từ 'aubergine', người Mỹ dùng từ 'eggplant' khi nói đến quả cà tím. Aubergine: Eggplant: 3. Đậu tây (đậu cô ve) Người Mỹ dùng từ 'string bean', người Anh sử dụng 'runner bean' để nói về loại đậu này. Runner bean: String bean: 4. Khoai tây bỏ lò Người Anh dùng từ 'jacket potato', người Mỹ dùng từ 'baked potato' khi nói đến khoai tây bỏ lò. Jacket potato: Baked potato: Phiêu Linh
Nếu bạn đang cần trao dồi thêm từ vựng tiếng anh chủ đề thực phẩm, hãy cùng NativeX tham khảo ngay 100+ từ vựng tiếng anh về rau củ quả trong bài viết này. Nào, mình cùng tìm hiểu ngay nhé: Danh sách từ vựng tiếng anh về rau củ quảTừ vựng tiếng anh về rau củ quả thì được chia làm nhiều loại:
Bạn thấy nhiều không? Nào hãy cùng tìm hiểu từng phần để cải thiện từ vựng mỗi ngày cùng NativeX nhé: → Từ vựng tiếng anh về các loại rau Celery /ˈsɛləri/: Cần tây Cabbage /kæbɪʤ/: Bắp cải Cauliflower /ˈkɒlɪflaʊə/: Súp lơ Fennel /ˈfɛnl/: Thì là Asparagus /əsˈpærəgəs/: Măng tây Broccoli /brɒkəli/: Bông cải xanh Horseradish /hɔːsˌrædɪʃ/: Cải ngựa Lettuce /lɛtɪs/: Rau diếp Green onion /griːn ˈʌnjən/: Hành lá Coriander /kɒrɪˈændə/: Rau mùi Knotgrass /ˈnɒtgrɑːs/: Rau răm Herbs /hɜːbz/: Rau thơm Perilla leaf /Perilla liːf/: Lá tía tô Malabar spinach /spɪnɪʤ/: Rau mồng tơi Seaweed /siːwiːd/: Rong biển Wild betel leaves /waɪld ˈbiːtəl liːvz/: Lá lốt Spinach /spɪnɪʤ/: Rau chân vịt (hay còn gọi là cải bó xôi) Bean sprouts /biːn spraʊts/: Giá đỗ → Từ vựng tiếng anh về các loại quả, củ Corn /kɔːn/: Ngô (bắp) Beetroot /biːtruːt/: Củ dền Marrow /mærəʊ/: Quả bí xanh Cucumber /kjuːkʌmbə/: Dưa leo Bell pepper /bɛl ˈpɛpə/: Ớt chuông Beetroot /biːtruːt/: Củ dền Tomato /təˈmɑːtəʊ/: Quả cà chua Shallot /ʃəˈlɒt/: Củ hẹ Hot pepper /hɒt ˈpɛpə/: Ớt cay Sweet potato /swiːt pəˈteɪtəʊ/: Khoai lang Potato /pəˈteɪtəʊ/: Củ khoai tây Onion /ʌnjən/: Hành tây Radish /rædɪʃ/: Củ cải Leek /liːk/: Củ kiệu Kohlrabi /kəʊlˈrɑːbi/: Su hào Carrot /kærət/: Củ cà rốt Ginger /ʤɪnʤə/: Gừng Squash /skwɒʃ/: Bí White turnip /waɪt ˈtɜːnɪp/: Củ cải trắng Eggplant /ɛgˌplɑːnt/: Cà tím Loofah /luːfɑː/: Mướp → Từ vựng tiếng anh về các loại nấm Mushroom /’mʌ∫rum/: Nấm Abalone mushrooms /,æbə’louni ‘mʌ∫rum/: Nấm bào ngư Termite mushrooms /’təmait ‘mʌ∫rum/: Nấm mối Fatty mushrooms /’fæti ‘mʌ∫rum/: Nấm mỡ Seafood mushrooms /’sifud ‘mʌ∫rum/: Nấm hải sản Soaked Pearl mushrooms /’soukt pəl ‘mʌ∫rum/: Nấm ngọc tẩm King oyster mushroom /kiη ‘ɔistə ‘mʌ∫rum/: Nấm đùi gà Ganoderma /’Ganoderma/: Nấm linh chi Enokitake /’Enokitake/: Nấm kim châm White wood-ear mushroom /wait wudiə ‘mʌ∫rum/: Nấm tuyết Yellow truffle mushrooms /’jelou ‘trʌfl ‘mʌ∫rum/: Nấm trâm vàng Turkey tails /’təki teil/: Nấm vân chi Bamboo shoot mushroom /bæm’bu ∫ut ‘mʌ∫rum/: Nấm măng hoa Melaleuca mushroom /’Melaleuca ‘mʌ∫rum/: Nấm tràm Straw mushrooms /strɔ ‘mʌ∫rum/: Nấm rơm → Từ vựng tiếng anh về các loại trái cây Chestnut /’tʃestnʌt/: quả hạt dẻ Lemon /’lemən/: Quả chanh vàng Orange /’ɔrindʒ/: Quả cam Avocado /¸ævə’kadou/: Quả bơ Mandarin /’mændərin/: Quả quýt Kumquat /’kʌmkwɔt/: Quả quất Cucumber /’kju:kʌmbə/: Quả dưa chuột, dưa leo xanh Papaya /pə’paiə/: Quả đu đủ Soursop /’sɔsɔp/: Quả mãng cầu xiêm Coconut /’koukənʌt/: Quả dừa Plum /plʌm/: Quả mận Guava /’gwavə/: Quả ổi Pear /peə/: Quả lê Fig /fig/: Quả sung Durian /’duəriən/: Quả sầu riêng Tamarind /’tæmərind/: Quả me Apple /’æpl/: Quả táo Berry /’beri/: Quả dâu Strawberry /ˈstrɔbəri/: Quả dâu tây Passion-fruit /’pæʃən¸frut/: Quả chanh dây Persimmon /pə’simən/: Quả hồng Green almonds /grin ‘ɑmənd/: Quả hạnh nhân xanh Ambarella /’æmbə’rælə/: Quả cóc Dates /deit/: Quả chà là Grapefruit /’greipfru:t/: Quả bưởi → Từ vựng tiếng anh về các loại đậu, hạt Black bean / bælk bin/: Đậu đen Bean /bin/: Đậu Flax seed /’flæks sid/: Hạt lanh Broad bean /’brɔ:d’bi:n/: Hạt đậu tằm Hazelnut /’heizl nʌt/: Hạt phỉ Almond /’ɑmənd/: Hạt hạnh nhân Pumpkin seed /’pʌmpkin sid/: Hạt bí Walnut /’wɔlnət/: Hạt, quả óc chó Peanut /’pinʌt/: Hạt lạc NativeX – Học tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người đi làm. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền:
Mẫu hội thoại có từ vựng tiếng anh rau củ quả Dưới đây là một số câu nói thông dụng mà bạn có thể sử dụng trong giao tiếp hàng ngày: In the summer I really like to eat watermelon ( vào mùa hè tôi rất thích ăn dưa hấu) I often drink a glass of orange juice early in the morning (Tôi thường uống ly nước cam vào sáng sớm) I really like eating Strawberries and especially strawberries in Da Lat (Tôi rất thích ăn Dâu và nhất là dâu tại Đà Lạt) Which type of fruit do you like to eat the most? ( Trong các loại trái cây bạn thích ăn loại nào nhất) I really like to eat sweet fruits (Tôi rất thích ăn những quả có vị ngọt) Cách học từ vựng về rau củ quả hiệu quả Việc học từ vựng trong tiếng Anh không chỉ là việc nhồi nhét, mà còn cần sử dụng phương pháp phù hợp để đạt hiệu quả cao. Dưới đây là một số cách bạn có thể thử: Học từ vựng theo chủ đề: Bạn nên nghiên cứu từ vựng tiếng Anh liên quan đến rau củ quả theo các nhóm chủ đề đã được phân loại ở trên. Khi bạn phân chia càng cụ thể, việc học sẽ trở nên có hệ thống hơn và dễ ghi nhớ hơn. Ôn tập thường xuyên: Hãy ôn tập từ vựng mà bạn đã học thường xuyên mỗi ngày. Đừng lo lắng nếu bạn quên mất một số từ trong quá trình học. Hãy dành 20 phút trước khi đi ngủ để ôn tập và ghi nhớ kỹ từ vựng. Kết hợp xem chương trình nấu ăn bằng tiếng Anh: Việc xem các chương trình truyền hình nấu ăn nước ngoài như Master Chief sẽ giúp bạn vừa giải trí, vừa dễ dàng tiếp cận với nhiều từ vựng tiếng Anh về rau củ quả. Hơn nữa, bạn có thể áp dụng từ vựng về rau củ quả vào các công thức nấu ăn thực tế. Hãy thử ghi nhớ chúng bằng tiếng Anh khi bạn nấu ăn hoặc đi mua đồ. Việc này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng tốt hơn. ☑️ Mời bạn xem thêm nhiều bài viết khác:
Vậy là bạn đã tìm hiểu được qua những từ vựng tiếng anh về rau củ quả mà NativeX đã chia sẻ chi tiết trong bài viết này. Hi vọng với những từ vựng tiếng anh rau củ quả này sẽ làm phong phú được vốn từ vựng của bạn trong thời gian sắp tới. Hãy luyện tập thường xuyên để ghi nhớ lâu hơn nhé. Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết này! |