Top 10 thí sinh điểm cao nhất nước 2022

Top 10 thí sinh điểm cao nhất nước 2022
Ảnh minh họa/INT

Trong đó, thí sinh có số điểm cao nhấtđến từ tỉnh Bình Định với 28,5 điểm.

Top 10 thí sinh có điểm cao nhất khối D trong đợt 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Top 10 thí sinh điểm cao nhất nước 2022


Thủ khoa khối D toàn quốc năm nay là Bùi Thị Ngọc Quỳnh (tỉnh Kon Tum), với tổng điểm là 29,15 với Toán 9,4; Ngữ văn 9,75 và Tiếng Anh 10. Đây cũng là lần đầu tiên trong lịch sử, Kon Tum có thủ khoa thi tốt nghiệp THPT toàn quốc.

Các thủ khoa của Kỳ thi tốt nghiệp THPT đợt 1, năm 2021


Top 10 thí sinh điểm cao nhất nước 2022
Các thí sinh tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Những thí sinh có điểm cao nhất các khối thi trong đợt 2Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021đến từ các địa phương: Bắc Giang, An Giang và Bình Định, cụ thể:

Khối A: Thí sinh có điểm cao nhất khối A (đợt 2) đến từ Bắc Giang với tổng 28,6 điểm, lọt vào top 50 thí sinh có điểm thi khối A cao nhất toàn quốc sau cả 2 đợt thi. Đó là em Đỗ Ngọc Minh, Trường THPT Lục Ngạn số 1. Em đạt 9,6 điểm Toán; 9,5 điểm Lý; 9,5 điểm Hoá.

Top 10 thí sinh điểm cao nhất nước 2022
Những thí sinh có điểm cao nhất khối A của đợt 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021


Khối B, thí sinh có điểm cao nhất khối B (đợt 2) ở An Giang với tổng 3 môn 29,75 điểm, trong đó điểm Toán 10; điểm Hoá 9,75; điểm Sinh 10. Thí sinh này là Á khoa khối B cả nước sau 2 đợt thi tốt nghiệp.

Top 10 thí sinh điểm cao nhất nước 2022
Những thí sinh có điểm cao nhất khối B của đợt 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021


Khối C: Thí sinh có điểm cao nhất khối C (đợt 2) ở Bắc Giang với 28,75 điểm, trong đó điểm Văn 9, điểm Sử 10, điểm Địa 9,75.

Top 10 thí sinh điểm cao nhất nước 2022
Những thí sinh có điểm cao nhất khối C của đợt 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021


Khối D: Thí sinh có điểm cao nhất khối D (đợt 2) ở tỉnh Bình Định với 28,5 điểm, trong đó điểm Toán là 9,4; điểm Văn là 9,5; điểm Anh là 9,6.

Top 10 thí sinh điểm cao nhất nước 2022
Những thí sinh có điểm cao nhất khối D của đợt 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021

Trong đợt 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, tỉnh Bắc Giang có 70 bài thi đạt điểm 10 trong tổng số hơn 3.000 thí sinh dự thi.

Trong đó, môn Giáo dục công dân có nhiều thí sinh đạt điểm 10 nhất với 59 thí sinh. Theo thống kê, phổ điểm các môn thi: Giáo dục công dân (8,59 điểm); Vật lý (7,12 điểm); Địa lý (7,06 điểm); Hóa học (6,99 điểm); Ngữ văn (6,85 điểm); Toán (6,29 điểm); Sinh học (5,67 điểm); Lịch sử (5,52 điểm); Ngoại ngữ (5,18 điểm).

Như vậy, tính cả đợt 1 kỳ thi, toàn tỉnh Bắc Giang có 498 điểm 10 (tăng 270 điểm so với năm 2020), trong đó môn Giáo dục công dân có 421 bài.

Top 10 thí sinh có điểm cao nhất khối D trong đợt 2 Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Trang Hà   -   Thứ hai, 26/07/2021 10:54 (GMT+7)

Top 10 thí sinh điểm cao nhất nước 2022
Điểm thi các môn trong kỳ thi năm nay đều nhỉnh hơn so với năm 2020, dự báo điểm chuẩn đại học sẽ tăng. Ảnh: Hải Nguyễn

Từ dữ liệu phân tích điểm thi tốt nghiệp THPT 2021, Thủ khoa khối B00 đạt 30 điểm/3 môn thi.

Top 10 thí sinh điểm cao nhất nước 2022
Top 10 thí sinh điểm thi cao nhất khối B00 năm 2021. Ảnh: Thành Đô

Theo đó, nữ sinh Võ Thị Kim Anh (học sinh lớp 12 Toán 1 của Trường THPT Chuyên Hà Tĩnh) đã xuất sắc giành 3 điểm 10 ở Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Với kết quả này, em không chỉ trở thành Thủ khoa khối B mà còn là Thủ khoa toàn quốc năm nay.

Điểm thi các môn thi khác của Kim Anh cũng rất tốt. Cụ thể, điểm thi môn Vật lý là 7,25 điểm, điểm trung bình của bài thi Khoa học Tự nhiên đạt 9,08 điểm. Điểm thi môn tiếng Anh của Kim Anh cũng đạt 8,6 điểm.

Theo thống kê của Lao Động từ dữ liệu điểm thi của Bộ GDĐT, năm 2021, số điểm 10 xuất hiện ở nhiều môn thi.

Cụ thể, năm nay cả nước có 24.318 điểm 10 ở các môn thi tốt nghiệp THPT - gấp 4,1 lần năm 2020, gấp 19,1 lần năm 2019. (Năm 2020, cả nước có 5.965 điểm 10. Năm 2019, số lượng điểm 10 trên cả nước là 1.285).

Với tổ hợp B00, môn Sinh học có 582 bài thi điểm 10; môn Hóa có 149 bài thi điểm 10; môn Toán có 52 bài thi điểm 10.

Đánh giá chung, điểm thi các môn trong kỳ thi năm nay đều nhỉnh hơn so với năm 2020. Nguyên nhân một phần là do đề thi tốt nghiệp THPT năm 2021 được ra theo hướng nhẹ nhàng, phù hợp với mục tiêu xét tốt nghiệp và điều kiện học sinh phải nghỉ học dài ngày do ảnh hưởng của dịch bệnh.

Trang Hà - Thành Đô   -   Thứ hai, 26/07/2021 11:17 (GMT+7)

Theo phân tích, thống kê của Lao Động từ dữ liệu điểm thi tốt nghiệp THPT 2021, có 2 thí sinh đạt điểm cao nhất tổ hợp C00 với 29,25 điểm đến từ Nghệ An và Khánh Hòa.

Top 10 thí sinh điểm cao nhất nước 2022
Top 10 thí sinh đạt điểm cao nhất khối C00. Ảnh: Thành Đô

Theo đó, Thủ khoa là em Đinh Thị Kim Ngân - học sinh lớp 12C3 đến từ Nghệ An - Trường THPT chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An, với Văn 9,5; Sử 10; Địa 9,75. Thủ khoa còn lại đến từ tỉnh Khánh Hòa với Văn 9,25; Sử 10; Địa 10.

Theo kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT, môn Ngữ văn của cả nước năm 2021 có 978.027 thí sinh tham gia thi bài thi Ngữ văn trong đó điểm trung bình là 6.47 điểm, điểm trung vị là 6.5 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm.

Môn Lịch sử của cả nước có 637.005 thí sinh tham gia thi bài thi Lịch sử trong đó điểm trung bình là 4.97 điểm, điểm trung vị là 4.75 điểm, điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 4.0 điểm.

Môn Địa lý của cả nước năm 2021 có 631.137 thí sinh tham gia thi bài thi Địa lý trong đó điểm trung bình là 6.96 điểm, điểm trung vị là 7.0 điểm, điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7.0 điểm.

Thí sinh có số báo danh 03xxx071 (Sở GDĐT Hải Phòng) là thí sinh có số điểm cao nhất khối A00 trong kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Trong đó, điểm 3 môn Toán, Lý, Hóa lần lượt là 9.8, 9.75, 10.

Top 100 thí sinh điểm cao nhất khối A00 thi tốt nghiệp THPT 2021

>> TRA CỨU ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 TẠI ĐÂY

STT

Số báo danh

Sở GDĐT

Tổng điểm theo Toán, Vật lí, Hóa học

Chi tiết điểm

1

03....71

Sở GDĐT Hải Phòng

29.55

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 7.4;

2

2...35

Sở GDĐT Thanh Hoá

29.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 5.2;

3

12...80

Sở GDĐT Thái Nguyên

29.30

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9;

4

..19...25

Sở GDĐT Bắc Ninh

29.30

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.2;

5

01...61

Sở GDĐT Hà Nội

29.15

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8.8;

6

280...22

Sở GDĐT Thanh Hoá

29.15

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 8;

7

4....12

Sở GDĐT Đồng Nai

29.10

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 6.2;

8

26...45

Sở GDĐT Thái Bình

29.10

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 8.4;

9

29...00

Sở GDĐT Nghệ An

29.10

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.2;

10

28...70

Sở GDĐT Thanh Hoá

29.10

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.2;

11

29...27

Sở GDĐT Nghệ An

29.05

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 5.4;

12

02...986

Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh

29.05

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9;

13

28...59

Sở GDĐT Thanh Hoá

29.00

Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 7.8;

14

33....09

Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế

28.90

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.5;

15

32...75

Sở GDĐT Quảng Trị

28.85

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 6.2;

16

16...81

Sở GDĐT Vĩnh Phúc

28.85

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 8;

17

15...33

Sở GDĐT Phú Thọ

28.85

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 9.6;

18

33...38

Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế

28.85

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 7.8;

19

230...301

Sở GDĐT Hoà Bình

28.85

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8.4;

20

01...64

Sở GDĐT Hà Nội

28.85

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 2.75; Tiếng Anh: 4.8;

21

3...3.84

Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế

28.80

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 7;

22

19...86

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.80

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 3.5; Tiếng Anh: 8.2;

23

28...869

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.80

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.8;

24

19...039

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.80

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7.4;

25

29...535

Sở GDĐT Nghệ An

28.75

Môn Toán: 10; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 6.8;

26

0..1....818

Sở GDĐT Hà Nội

28.75

Môn Toán: 10; Môn Văn: 5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 4.6;

27

210...98

Sở GDĐT Hải Dương

28.75

Môn Toán: 9; Môn Văn: 6; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 8.8;

28

2...08

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.75

Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.2;

29

3....1

Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế

28.70

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.6;

30

28...08

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.65

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 7.4;

31

33....29

Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế

28.65

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9.2;

32

15...31

Sở GDĐT Phú Thọ

28.65

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 9;

33

21..47

Sở GDĐT Hải Dương

28.65

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 9.6;

34

28...38

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.65

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 7;

35

30...78

Sở GDĐT Hà Tĩnh

28.65

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 7;

36

29...05

Sở GDĐT Nghệ An

28.60

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.4;

37

15...36

Sở GDĐT Phú Thọ

28.60

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 7.4;

38

01...06

Sở GDĐT Hà Nội

28.60

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9;

39

26....31

Sở GDĐT Thái Bình

28.60

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8.8;

40

2....86

Sở GDĐT Ninh Bình

28.60

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 5.6;

41

02...64

Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh

28.60

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.2;

42

19...08

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.60

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4;

43

1...90.95

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.60

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 9.2;

44

01....20

Sở GDĐT Hà Nội

28.55

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.2;

45

27...56

Sở GDĐT Ninh Bình

28.55

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9;

46

01...86

Sở GDĐT Hà Nội

28.55

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 4; Tiếng Anh: 9;

47

44...51

Sở GDĐT Bình Dương

28.55

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 7.8;

48

30...81

Sở GDĐT Hà Tĩnh

28.50

Môn Toán: 10; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.2;

49

19...15

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.50

Môn Toán: 9; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 3.75; Tiếng Anh: 6;

50

02...46

Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh

28.45

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.4;

51

010....99

Sở GDĐT Hà Nội

28.45

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 4; Tiếng Anh: 8.2;

52

01...716

Sở GDĐT Hà Nội

28.45

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 5.2;

53

25...38

Sở GDĐT Nam Định

28.45

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8.2;

54

26...89

Sở GDĐT Thái Bình

28.45

Môn Toán: 9.2; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.2;

55

33...34

Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9.2;

56

2...97

Sở GDĐT Thái Bình

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.2;

57

28...56

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 9;

58

28...93

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5;

59

18...08

Sở GDĐT Bắc Giang

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 4.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 5.6;

60

2...952

Sở GDĐT Nghệ An

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 7.4;

61

24...53

Sở GDĐT Hà Nam

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 9;

62

18...83

Sở GDĐT Bắc Giang

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 8.4;

63

01..375

Sở GDĐT Hà Nội

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5.75; Tiếng Anh: 9.6;

64

02....86

Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.5; Tiếng Anh: 9;

65

01..45

Sở GDĐT Hà Nội

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 8.8;

66

40....54

Sở GDĐT Đắk Lắk

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4;

67

33....055

Sở GDĐT Thừa Thiên -Huế

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 9;

68

44....98

Sở GDĐT Bình Dương

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 9; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 10; Tiếng Anh: 9.6;

69

01...43

Sở GDĐT Hà Nội

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 8.25; Tiếng Anh: 9.6;

70

03....27

Sở GDĐT Hải Phòng

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 8; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 8.6;

71

21....89

Sở GDĐT Hải Dương

28.40

Môn Toán: 9.4; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.25; Tiếng Anh: 9;

72

19...373

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 6;

73

03...370

Sở GDĐT Hải Phòng

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7; Tiếng Anh: 8;

74

24....226

Sở GDĐT Hà Nam

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 8.6;

75

28....53

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 7.4;

76

280....56

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 7.6;

77

19....99

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 5.8;

78

21....02

Sở GDĐT Hải Dương

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 9.2;

79

2....82

Sở GDĐT Thái Bình

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 8.2;

80

23...0

Sở GDĐT Hoà Bình

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.8;

81

21....76

Sở GDĐT Hải Dương

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 9.4;

82

03....98

Sở GDĐT Hải Phòng

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.75; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 9.4;

83

04....25

Sở GDĐT Đà Nẵng

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 4.25; Tiếng Anh: 8.4;

84

19....99

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 8.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9;

85

02....67

Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.75; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 7;

86

17....04

Sở GDĐT Quảng Ninh

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Lý: 9.75; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 4;

87

02....50

Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.5;

88

28....64

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 4.75; Tiếng Anh: 8;

89

190....55

Sở GDĐT Bắc Ninh

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 4.75; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 5.8;

90

6...00

Sở GDĐT Điện Biên

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 4.5; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 8;

91

29.....80

Sở GDĐT Nghệ An

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 1.75;

92

0....95

Sở GDĐT Hà Nội

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6.5; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 7.75; Tiếng Anh: 8.6;

93

02....28

Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9; Môn Hóa: 9.75; Môn Sinh: 6.5; Tiếng Anh: 8.4;

94

25....78

Sở GDĐT Nam Định

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 6.75; Tiếng Anh: 9.2;

95

01....37

Sở GDĐT Hà Nội

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 5.5; Môn Lý: 8.75; Môn Hóa: 10; Môn Sinh: 5.5; Tiếng Anh: 8.8;

96

36....30

Sở GDĐT Kon Tum

28.35

Môn Toán: 9.6; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 8; Tiếng Anh: 10;

97

01....792

Sở GDĐT Hà Nội

28.30

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 4.25; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 5; Tiếng Anh: 7.6;

98

02....534

Sở GDĐT TP. Hồ Chí Minh

28.30

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 6; Môn Lý: 9.25; Môn Hóa: 9.25; Môn Sinh: 7.25; Tiếng Anh: 8.6;

99

28....58

Sở GDĐT Thanh Hoá

28.30

Môn Toán: 8.8; Môn Văn: 7.25; Môn Lý: 10; Môn Hóa: 9.5; Môn Sinh: 6; Tiếng Anh: 4;

100

25....75

Sở GDĐT Nam Định

28.30

Môn Toán: 9.8; Môn Văn: 7; Môn Lý: 9.5; Môn Hóa: 9; Môn Sinh: 6.25; Tiếng Anh: 8.6;

Tuyensinh247.com