Bạn chuẩn bị bước vào kỳ thi anh ngữ cấp quốc gia, đang tìm hiểu cấu trúc của đề thi và không biết cần lưu ý điều gì. Trong các bài thi, thì câu bị động trong tiếng anh sẽ được nói đến rất nhiều, nhưng rất ít ai quan tâm và chú trọng vấn đề này. Việc áp dụng dạng câu này cách nhuần nhuyễn sẽ là lợi thế cho các bạn, vừa
giao tiếp giỏi lại vừa giành được điểm số cao trong kỳ thi. Câu bị động trong tiếng anh là dạng câu gì và cách sử dụng như thế nào? Câu bị động thường được sử dụng khi ta muốn nhấn mạnh vào hành động nào đó ở trong câu. Cần biết hành động nào được nhấn mạnh để áp dụng công thức cho đúng. Cấu trúc: S + BE + V-past participle(V3/ED)Điều kiệnLàm thế nào để biến đổi một câu
chủ động thành câu bị động? Không khó như nhiều người nghĩ, để biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động thì cần các điều kiện như bên dưới: - Động từ trong câu chủ động muốn biến đổi phải là Transitive Verb (Nội động từ).
- Câu có ngoại động từ: cần phải có tân ngữ theo sau.
- Các tân ngữ (trực tiếp, gián tiếp) trong câu phải được nêu cụ thể.
Quy tắc biến đổi Muốn biến đổi từ câu chủ động sang bị động ta làm theo những bước sau đây:
- Cần xác định S, V, O và thì của câu trong câu chủ động.
- Ta lấy túc từ trong câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị động.
- Sau đó lấy chủ từ trong câu chủ động làm túc từ (đặt sau By trong câu bị động)
- Tiếp theo chuyển động từ chính trong câu chủ động thành PP (V3/ED) trong câu bị động.
- Thêm To be nếu có vào trước PP trong câu bị động, lưu ý là To be phải chia theo thì của động từ chính trong câu.
Bảng công thức các thì ở thể bị động:Công
thức cụ thể theo thì của câu bị động được diễn đạt:
Tense (Thì chia) | Active (Câu chủ động cần đổi) | Passive (Câu bị động đã biến đổi) |
---|
Hiện tại đơn | S + V + O | S + be + V3/ED + by + O |
---|
Hiện tại tiếp diễn | S + Be (am/is/are) + V-ing + O | S + Be (am/is/are) + being + V3/ED + by + O |
---|
Hiện tại Hoàn Thành | S + has/have + V3/ED + O | S + has/have + been + V3/ED+ by + O |
---|
Quá khứ đơn |
S + V-ed + O | S + was/were + V3/ED + by + O |
---|
Quá khứ Tiếp diễn | S + Be (was/were) + V-ing + O | S + Be (was/were) + being + V3/ED + by + O |
---|
Quá khứ Hoàn thành | S + had + V3/ED + O | S + had + been + V3/ED + by + O |
---|
Tương lai đơn | S + will/shall + V + O | S + will + be + V3/ED + by + O |
---|
Tương
lai Hoàn thành | S + will/shall + have + V3/ED + O | S + will + have + been + V3/ED + by + O |
---|
Be + going to | S + Be (am/is/are) + going to + V + O | S + Be (am/is/are) + going to + be + V3/ED + by + O |
---|
Động từ đặc biệt | S + model verb + V + O S + modal Verb + have +V3/ED | S + model verb + be + V3/ED + by + O S + modal Verb + have been +V3/ED |
---|
Câu bị động
trong tiếng anh có khá nhiều cấu trúc, theo từng dạng thì cần chia nên việc nhớ rất khó khăn. Bạn nên vận dụng thật nhiều để không bỡ ngỡ khi bắt gặp. Khi giao tiếp, dạng câu này được nhắc đến khá nhiều, mang ý nghĩa khách quan trong câu nói của bạn nên chỉ cần bạn sai ý nghĩa thì sẽ rất khó để diễn đạt. Cần lưu ý điều này khi dùng dạng câu này bạn nhé! Tailieuielts » Ngữ Pháp Động từ ” To be” là một trong những chủ điểm ngữ pháp quan trọng và cũng không kém phần quen thuộc đối với bất kỳ người học tiếng Anh nào. Vậy làm sao để sử dụng nó cho đúng và nó có gì đặc biệt? Sau đây, tailieuielts.com sẽ giúp bạn biết điều đó thông qua bài viết ngày hôm nay:
Tất tần tật về động từ To be trong tiếng Anh. Hãy cùng tìm hiểu nhé! Tất tần tật về động từ To be trong tiếng Anh
Nội dung chính - 1 1. Nghĩa của động từ “To be”
- 2 2. Cách sử dụng động từ “To be”
- 2.1 2.1. Động từ “To be” với các thì tiếp diễn
- 2.2 2.2. Động từ “To be” dùng với dạng bị động
- 2.3 2.3. Động từ “To be” ở thì hoàn thành
- 3 3. Vị trí của động từ To be
- 4 4. Bảng chuyển đổi động từ To be
- 5 5. Bài tập áp dụng
- 5.1 5.1. Chia động từ To be ở dạng
thích hợp
- 5.2 5.2. Đáp án
1. Nghĩa của động từ “To be”Trong tiếng Anh, động từ “To be” có nghĩa là “thì, là, ở”. Tùy thuộc vào loại thì và đại từ trong câu mà động từ “To be” sẽ có thể được chia thành “is, am, are, was, were,…” 2.
Cách sử dụng động từ “To be”- “To be” có thể được dùng như là một động từ phụ (auxiliary verb) kèm theo động từ chính để diễn tả một hành động hay một trạng thái.
2.1. Động từ “To be” với các thì tiếp diễnCấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: S + BE (am/is/are) + V-ing - Ví dụ: He is doing his homework.
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn: S
+ was/were +V-ing - Ví dụ: He was cooking breakfast at 5 am yesterday.
Động từ “To be” có thể được dùng như là một từ nối (Linking Verb): S + BE + ADJ Ví dụ: She is very beautiful. Xem thêm bài viết dưới đây: - Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) – Công thức và bài tập
có đáp án chi tiết
- Cách phân biệt, cách dùng Most, Most of, Almost và The most trong tiếng Anh
- Chức năng, vị trí của Danh từ – Tính từ – Trạng từ trong tiếng Anh
2.2.
Động từ “To be” dùng với dạng bị độngCấu trúc: S + TO BE + V3 (part participle) - Ví dụ: The apple is eaten
Trong đó: “Eat” là động từ chính chuyển sang cột ba là eaten, “is” là động từ phụ. Câu trên có nghĩa là “quả tạo bị ăn” 2.3. Động từ “To be” ở thì hoàn thànhDạng hoàn thành của động từ “To be” là been - Ví dụ: She has been rude, but now she
apologizes.
3. Vị trí của động từ To beĐộng từ “To be” có thể đứng trước một tính từ, danh từ/cụm danh từ, cụm giới từ chỉ thời gian, nơi chốn và đứng trước động từ V3 trong câu bị động. - Ví dụ:
He is an engineer – Anh ấy là một Kỹ sư. She is very cute. – Cô ấy rất đáng yêu. The book is on the table – Quyển sách ở trên bàn. The table is made of wood. – Chiếc bàn được
làm từ gỗ.
>>> Xem thêm: - Các dạng của Động từ trong tiếng Anh – Bài tập có đáp án chi tiết
- Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ cùng và 25 nguyên tắc chia động từ cực đỉnh!
- Tất tần tật về Động từ khiếm khuyết trong tiếng Anh
4. Bảng chuyển đổi động từ To be Chuyển đổi động từ To be
| Động từ tobe
| Ví dụ
| Dạng cơ bản
| be
| It can be easy.
| Hiện tại đơn
| I
| I am smart.
| You
| are
| You are smart.
| He/She/It
| is
| She is smart.
| We
| are
| We are smart.
| They
| are
| They are smart.
| Quá khứ đơn
| I
| I was smart.
| You
| were
| You were smart.
| He/She/It
| was
| She was smart.
| We
| were
| We were smart.
| They
| were
| They were smart.
| Tương lai đơn
| I
| I will be smart.
| You
| will be
| You will be smart.
| He/She/It
| will be
| She will be smart.
| We
| will be
| We will be smart.
| They
| will be
| They will be smart.
| Tiếp diễn
|
| He is being different.
| Hoàn thành
|
| It has been crazy.
| Bảng chuyển đổi động từ To be với các thì tương đươngXem thêm bài viết dưới đây: - Phân biệt – cách sử dụng Little, A Little, Few, A Few, Many, Much, Lot of và A Lot of
- Tổng hợp câu điều kiện
nâng cao – Bài tập đáp án chi tiết
- Cấu trúc, cách sử dụng Accept và Agree trong tiếng Anh
Động từ tu be là một phần quan trọng trong ngữ pháp căn bản trong tiếng anh, vì thế bạn cần nắm rõ. Và nếu bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh căn bản thì TailieuIELTS gợi ý bạn trang web học tiếng Anh miễn phí chất lượng là
Bhiu.edu.vn. Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất! Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY. 5. Bài tập áp dụng5.1. Chia động từ To be ở dạng thích hợp
- It ……………………… cold today.
- I ……………………… at home now.
- They ……………………… Korean.
- There ……………………… a pen on the desk.
- My name ……………………… Nikita.
- We ……………………… from Ukraine.
- That ……………………… right.
- I ……………………… OK, thanks.
- Clara and Steve ……………………… married.
- She ……………………… an English teacher.
- This book ……………………… mine.
- Jane and Peter ……………………… married.
- My brother ……………………… here at the moment.
- Many people
……………………… in the bank.
- We ……………………… in England.
- It ……………………… Monday today.
- I ……………………… a hairdresser.
- My name ……………………… Alexander.
- There ……………………… many people in this class.
- …………… Ane and Alice sisters?
- ……………………… this car yours?
- ……………………… I in your way?
- ……………………… you twenty-five years old?
- ……………………… the Smiths divorced?
- ……………………… this your new bicycle?
- I ……………………… a student.
- The teachers
……………………… in the room.
- The cat ……………………… on the table.
- The dog ……………………… under the table.
- This book ……………………… cheap.
Bài tập áp dụng>>> Tham khảo: - Tổng hợp cách dùng To + V và V-ing trong tiếng Anh
- Tổng hợp những động từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng nhất
5.2. Đáp án- is
- am
- are
- is
- is
- are
- is
- am
- are
- is
- is
- are
- is
- are
- are
- is
- am
- is
- are
- Are
- Is
- Am
- Are
- Are
- Is
- am
- are
- is
- is
- is
Trên đây là bài viết tất tần tât về động từ To be , qua bài viết này, tailieuielts.com hy vọng bạn học có thể hiểu rõ cách dùng của động từ đặc biệt này để sử dụng nó một cách hiệu quả nhất trong tiếng Anh. Bài viết liên
quan17 tháng 05, 2022 “Either… or…” và “Neither… nor…” là hai cấu trúc tiếng Anh rất dễ gây nhầm lẫn cho người học. Chúng là một trong những chủ điểm ngữ pháp khá quan trọng. Vậy làm sao để chinh phục hai cấu trúc |