Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Định nghĩa – Khái niệm Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ tiểu quỷ trong tiếng Trung và cách phát âm tiểu quỷ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tiểu quỷ tiếng Trung nghĩa là gì.
Bạn đang đọc: tiểu quỷ tiếng Trung là gì?
tiểu quỷ (phát âm có thể chưa chuẩn)
( phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn )
小鬼 《鬼神的差役(迷信)。》 (phát âm có thể chưa chuẩn)
( phát âm hoàn toàn có thể chưa chuẩn ) Bộ Tiểu (小) nghĩa là "nhỏ, bé" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 41 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
小← 寸 (Thốn) |
小 (Tiểu) |
尢 (Uông) → |
小 (U+5C0F) "nhỏ, bé"Bính âm:xiǎoChú âm phù hiệu:ㄒㄧㄠˇQuốc ngữ La Mã tự:sheauWade–Giles:hsiao3Phiên âm Quảng Đông theo Yale:síuViệt bính:siu2Pe̍h-ōe-jī:siáuKana:shō (sē), chiisai ショー (セー), ちいさいKanji:小 shōHangul:작을 jageulHán-Hàn:소 soCách viết:
Kim văn
Đại triện
Tiểu triện
Số nét |
Chữ
|
---|
3 nét |
小
| 4 nét |
尐 少
| 5 nét |
尒 尓 尔 尕
| 6 nét |
尖 尗 尘 当
| 7 nét |
尙 尚
| 8 nét |
尛 尜 尝
| 12 nét |
尞
| 13 nét |
尟 尠
| 14 nét |
尡
|
- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
- Unihan Database - U+5C0F
- Bộ tiểu 小 trên từ điển Hán Nôm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Tiểu (小). |
Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy Danh Sách Từ Của 小TIỂU 1 | 2 Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|
小魚 | TIỂU NGƯ | cá nhỏ | 小豆色 | TIỂU ĐẬU SẮC | màu nâu đỏ | 小生意気 | TIỂU SINH Ý KHÍ | trơ tráo; sự trơ tráo; tự kiêu; tự kiêu tự đại; kiêu căng; tự phụ; tinh vi; tinh tướng; kiêu ngạo; tự cao tự đại | 小数点 | TIỂU SỐ ĐIỂM | dấu chấm (phẩy) thập phân | 小売価格指数 | TIỂU MẠI GIÁ CÁCH CHỈ SỐ | chỉ số giá bán lẻ | 小切手の現金化 | TIỂU THIẾT THỦ HIỆN KIM HÓA | séc tiền mặt | 小さいガラス瓶 | TIỂU BÌNH | nậm | 小骨 | TIỂU XƯƠNG | nhánh xương; xương dăm;nhánh xương; xương răm | 小豆 | TIỂU ĐẬU | đậu đỏ | 小球を投げる | TIỂU CẦU ĐẦU | gieo cầu | 小数 | TIỂU SỐ | số thập phân | 小売会社 | TIỂU MẠI HỘI XÃ | hãng bán lẻ | 小切手 | TIỂU THIẾT THỦ | ngân phiếu;séc;séc ngân hàng;tín phiếu | 小さいな | TIỂU | nhỏ;nhỏ bé;nho nhỏ;nhỏ tí | 小馬鹿 | TIỂU MÃ LỘC | thằng ngố; kẻ ngu; kẻ ngốc | 小説 | TIỂU THUYẾT | tiểu thuyết | 小玉 | TIỂU NGỌC | bi | 小指 | TIỂU CHỈ | ngón tay út; ngón út | 小売り店 | TIỂU MẠI ĐIẾM | cửa hàng bán lẻ | 小刀 | TIỂU ĐAO | con dao;dao con;dao nhỏ; kiếm ngắn; dao găm | 小さいころ | TIỂU | thuở bé | 小雪 | TIỂU TUYẾT | tuyết nhẹ | 小言 | TIỂU NGÔN | sự bắt bẻ; sự càu nhàu; sự than phiền | 小猫 | TIỂU MIÊU | Mèo con | 小心な | TIỂU TÂM | hẹp bụng;hẹp dạ (hẹp lòng);lấm lét;nhát;nhát gan;sợ sệt | 小売りする | TIỂU MẠI | bán lẻ | 小児麻痺 | TIỂU NHI MA TÝ | bệnh bại liệt trẻ em; bệnh tê liệt trẻ em; chứng liệt ở trẻ em;bệnh sốt bại liệt | 小さいお金 | TIỂU KIM | tiền lẻ | 小雨 | TIỂU VŨ | lấm tấm;mưa bụi; mưa phùn | 小虎 | TIỂU HỔ | con hổ con; hổ con | 小犬 | TIỂU KHUYỂN | con chó con; chó con; cún con | 小康 | TIỂU KHANG | thời kỳ tạm lắng; thời gian trì hoãn | 小売り | TIỂU MẠI | bán lẻ | 小児科医 | TIỂU NHI KHOA I,Y | khoa nhi; nhi khoa; bác sỹ nhi khoa | 小さい | TIỂU | bé;bé bỏng;bé nhỏ;còm;nhỏ;nhỏ bé;thấp bé;tí;tí hon | 小隊 | TIỂU ĐỘI | tiểu đội | 小船 | TIỂU THUYỀN | xuồng | 小牛 | TIỂU NGƯU | con bê; thịt bê; bê | 小工業 | TIỂU CÔNG NGHIỆP | tiểu công nghệ | 小売ね | TIỂU MẠI | giá bán lẻ | 小児科 | TIỂU NHI KHOA | khoa nhi; nhi khoa | 小間物 | TIỂU GIAN VẬT | hàng xa xỉ | 小舟 | TIỂU CHU,CHÂU | tàu nhỏ; thuyền nhỏ | 小父さん | TIỂU PHỤ | chú; bác; người đàn ông trung niên | 小川 | TIỂU XUYÊN | dòng suối; con suối; suối | 小売する | TIỂU MẠI | bán lẻ | 小児まひ | TIỂU NHI | bệnh tê liệt ở trẻ con | 小間使い | TIỂU GIAN SỬ,SỨ | hầu gái | 小腸 | TIỂU TRƯỜNG,TRÀNG | ruột non | 小火 | TIỂU HỎA | ngọn lửa nhỏ | 小山 | TIỂU SƠN | ngọn đồi;núi đất | 小売 | TIỂU MẠI | bán lẻ; dịch vụ | 小児ぜんそく | TIỂU NHI | bệnh suyễn ở trẻ con | 小間使 | TIỂU GIAN SỬ,SỨ | hầu gái | 小脇 | TIỂU HIẾP | nách | 小海老類 | TIỂU HẢI LÃO LOẠI | tôm tép | 小山 | TIỂU SƠN | Ngọn đồi | 小型木造船 | TIỂU HÌNH MỘC TẠO,THÁO THUYỀN | ghe | 小僧 | TIỂU TĂNG | người học nghề; tiểu hòa thượng; nhóc con; thằng oắt con; thằng nhãi; thằng ở | 小銭 | TIỂU TIỀN | tiền lẻ | 小羊 | TIỂU DƯƠNG | con cừu non; cừu non; cừu con | 小海老 | TIỂU HẢI LÃO | tép | 小屋 | TIỂU ỐC | túp lều; nhà nhỏ; kho chứa; chuồng;vựa | 小型専用車 | TIỂU HÌNH CHUYÊN DỤNG XA | xe díp | 小便 | TIỂU TIỆN | đi tiểu;tiểu tiện | 小麦粉をふるい分ける | TIỂU MẠCH PHẤN PHÂN | rây bột | 小銃の銃身 | TIỂU SÚNG SÚNG THÂN | nòng súng | 小糠雨 | TIỂU KHANG VŨ | mưa nhỏ | 小波 | TIỂU BA | sóng lăn tăn; con sóng nhỏ; sóng gợn lăn tăn | 小宴会 | TIỂU YẾN HỘI | tiệc rượu | 小型寝台 | TIỂU HÌNH TẨM ĐÀI | giường nhỏ | 小作農 | TIỂU TÁC NÔNG | tá điền | 小麦粉 | TIỂU MẠCH PHẤN | bột mì | 小銃 | TIỂU SÚNG | khẩu súng; súng nhỏ;súng trường | 小糠 | TIỂU KHANG | Cám gạo | 小母さん | TIỂU MẪU | cô; bác | 小学生 | TIỂU HỌC SINH | học sinh tiểu học | 小型 | TIỂU HÌNH | dạng nhỏ; kích thước nhỏ | 小人 | TIỂU NHÂN | đứa trẻ; nhi đồng | 小麦 | TIỂU MẠCH | lúa mì | 小量 | TIỂU LƯỢNG | lượng nhỏ; một chút | 小箱 | TIỂU TƯƠNG,SƯƠNG | hộp nhỏ | 小橋 | TIỂU KIỀU | cầu khỉ | 小学校 | TIỂU HỌC HIỆU,GIÁO | tiểu học;trường tiểu học | 小匙 | TIỂU THI | thìa cà phê | 小人 | TIỂU NHÂN | đứa trẻ; nhi đồng; người lùn; chú lùn | 小鴨 | TIỂU ÁP | vịt con | 小遣い銭 | TIỂU KHIỂN TIỀN | tiền tiêu vặt | 小礼拝堂 | TIỂU LỄ BÀI ĐƯỜNG | miếu | 小枝 | TIỂU CHI | cành con;cành nhỏ | 小売額 | TIỂU MẠI NGẠCH | doanh số bán lẻ | 小包み | TIỂU BAO | gói bọc; bưu kiện | 小アジア | TIỂU | Tiểu Á | 小鳥 | TIỂU ĐIỂU | chim con; chim non | 小遣い | TIỂU KHIỂN | tiền tiêu vặt | 小石 | TIỂU THẠCH | đá cuội;đá sỏi;sỏi | 小曲 | TIỂU KHÚC | bản đàn;đoản khúc | 小売金額 | TIỂU MẠI KIM NGẠCH | kim ngạch bán lẻ | 小包 | TIỂU BAO | bưu kiện;bưu phẩm;đùm;kiện nhỏ | 小さな根 | TIỂU CĂN | rễ con |
1 | 2
|