Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 43

Thực hành tiếng Việt trang 43

  • NGHĨA CỦA TỪ
    • Câu 1 trang 43 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức
    • Câu 2 trang 44 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức
  • BIỆN PHÁP TU TỪ
    • Câu 3 trang 44 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức
    • Câu 4 trang 44 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức
    • Câu 5 trang 44 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức

Soạn Ngữ văn 6 Thực hành tiếng Việt trang 43gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn sách giáo khoa Ngữ văn lớp 6 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.

NGHĨA CỦA TỪ

Câu 1 trang 43 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức

Đọc đoạn thơ sau và thực hiện các yêu cầu:

Mắt trẻ con sáng lắm
Nhưng chưa thấy gì đâu!
Mặt trời mới nhô cao
Cho trẻ con nhìn rõ.

a. Giải thích nghĩa của từ nhô.

b. Trong đoạn thơ trên, có thể dùng từ lên để thay thế cho từ nhô được không? Hãy chỉ ra sự tinh tế của nhà thơ trong việc sử dụng từ nhô.

Xem đáp án

a. Nhô có nghĩa là đưa phần đầu cho vượt hẳn lên phía trên hoặc ra phía trước, so với những cái xung quanh.

b.

  • Trong đoạn thơ có thể dùng từ lên để thay thế cho từ nhô, nhưng xét về ý nghĩa và sự sáng tạo, tinh tế thì vẫn nên sử dụng từ nhô.
  • Sự tinh tế của nhà thơ trong việc sử dụng từ nhô: từ nhô giúp phác họa được hình ảnh mặt trời xuất hiện một cách chậm rãi, từ khi mặt trời bắt đầu mọc - chỉ hiện ra một phần đầu nhỏ từ phía chân trời, sau đó mặt trời dần dần lên cao hơn, đến trên bầu trời mới ngừng lại. Quá trình đó diễn ra chậm rãi, giúp ánh sáng dần dần sáng hơn, chiếu rọi trên mặt đất, đem đến ánh sáng cho trẻ em. Ở đây, từ nhô đã tái hiện lại một cách tinh tế sự di chuyển lên cao từ từ của mặt trời.

Câu 2 trang 44 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức

Trong bài thơ có các từ như trụi trần, bế bồng. Trong tiếng Việt cũng có các từ như trần trụi, bồng bế. Tìm thêm ở trong và ngoài văn bản những từ có thể đảo trật tự các thành tố để có từ khác đồng nghĩa.

Xem đáp án

  • Trong văn bản: thơ ngây (ngây thơ), âm thanh (thanh âm), bóng rợp (rợp bóng), khao khát (khát khao)…
  • Ngoài văn bản: ngất ngây (ngây ngất), mong chờ (chờ mong), yêu thương (thương yêu), bạn bè (bè bạn), cao to (to cao)…

BIỆN PHÁP TU TỪ

Câu 3 trang 44 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức

Hãy chỉ ra những câu thơ có sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong khổ hai của bài thơ. Nêu tác dụng của biện pháp tu từ so sánh đó trong việc thể hiện nội dung khổ thơ.

Xem đáp án

- Những câu thơ có sử dụng biện pháp tu từ so sánh trong khổ 2 của bài thơ:

  • Cây cao bằng gang tay
  • Lá cỏ bằng sợi tóc
  • Cái hoa bằng cái cúc
  • Tiếng hót trong bằng nước
  • Tiếng hót cao bằng mây

- Tác dụng: giúp người đọc dễ dàng hình dung kích thước của cây, lá cỏ, cái hoa, và mường tượng, cảm nhận được sự trong veo, cao vút của tiếng chim hót. Từ đó, giúp người đọc cảm nhận được sự đa dạng, mới mẻ của thế giới tự nhiên sau khi trẻ con xuất hiện.

→ Giúp nội dung khổ thơ trở nên phong phú, hấp dẫn, đáng yêu, dễ liên tưởng, tưởng tượng

Câu 4 trang 44 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức

Nhà thơ đã sử dụng biện pháp tu từ gì trong câu thơ Những làn gió thơ ngây. Nêu tác dụng của biện pháp tu từ ấy.

Xem đáp án

  • Biện pháp tu từ: nhân hóa
  • Tác dụng: khiến làn gió trở nên đáng yêu, ngây ngô như một đứa trẻ, bởi làn gió cũng vừa mới được sinh ra trên trái đất → Hình ảnh làn gió trở nên đáng yêu, ngộ nghĩnh, gần gũi với trẻ con

Câu 5 trang 44 Ngữ văn 6 tập 1 Kết nối tri thức

Hãy ghi lại những câu thơ sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ và nêu tác dụng của việc sử dụng biện pháp tu từ đó trong đoạn thơ từ Nhưng còn cần cho trẻ đến Từ bãi sông cát vàng.

Xem đáp án

- Những câu thơ sử dụng biện pháp tu từ điệp ngữ:

  • Từ cái bống cái bang
  • Từ cái hoa rất thơm
  • Từ cánh cò rất trắng
  • Từ vị gừng rất đắng
  • Từ vết lấm chưa khô
  • Từ đầu nguồn cơn mưa
  • Từ bãi sông cát vàng

→ Điệp từ "từ", "cái", "rất"

- Tác dụng:

  • giúp liệt kê những hình ảnh phong phú, đa dạng trong lời ru của mẹ dành cho trẻ con, đồng thời nhấn mạnh vẻ đẹp mộng mơ của các hình ảnh đó
  • tạo sự gắn kết, liền mạch, kết nối giữa các câu thơ, tạo nhạc điệu, nhịp điệu cho đoạn thơ như một lời ru nhịp nhàng của mẹ

-------------------------------------------------

>> Tiếp theo: Soạn Mây và sóng

Ngoài bài Soạn Ngữ văn 6 Thực hành tiếng Việt trang 43trên đây, chúng tôi còn biên soạn và sưu tầm chọn lọc nhiều đề thi KSCL đầu năm lớp 6, đề thi giữa kì 1 lớp 6, đề thi học kì 1 lớp 6, đề thi giữa kì 2 lớp 6 và đề thi học kì 2 lớp 6 tất cả các môn. Mời quý thầy cô, phụ huynh và các em học sinh tham khảo.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 6, cùng các tài liệu học tập hay lớp 6, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm dành riêng cho lớp 6:

  • Tài liệu học tập lớp 6
  • Kết nối tri thức với cuộc sống THCS: Giáo án, tài liệu dạy và học miễn phí

Rất mong nhận được sự ủng hộ, đóng góp tài liệu của các thầy cô và các bạn.

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

Hướng dẫn giải Speaking – Lesson 2 Unit 5 Around Town trang 43 SGK Tiếng Anh lớp 6 – iLearn Smart World

What Would You Like to Order?

(Bạn muốn gọi món gì?)

Use words/sounds to get time to think.

(Sử dụng các từ và âm để có thời gian suy nghĩ.)

a. You’re at a restaurant. Work in pair. Student A, you’re a customer. Order some food. Student B, you’re a waiter. Take the customer’s order.

(Em đang ở nhà hàng. Làm việc theo cặp. Học sinh A, em là khách hàng. Gọi một ít thức ăn. Học sinh B, em là người phục vụ. Ghi lại các món mà khách hàng gọi.)

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 43

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 43

– spaghetti (n): mỳ ống Ý

– water (n): nước

– brownie (n): bánh hạnh nhân

– apple pie (n): bánh nhân táo

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 43

B: What would you like to eat?

(Ngài muốn muốn ăn gì?)

A: I’d some spaghetti and fries.

(Tôi muốn một ít mỳ ống Ý và khoai tây chiên.)

B: What would you like to drink?

(Ngài muốn uống gì?)

A: I’d like some coffee.

(Tôi muốn một ít cà phê.)

B: OK. Anything else?

(Vâng. Còn gì nữa không thưa ngài?)

A: I also would like some dessert.

(Tôi cũng muốn một ít món tráng miệng.)

B: What would you like for dessert?

(Ngài muốn món tráng miệng nào?)

A: I’d like an apple pie. Thanks.

(Tôi muốn một cái bánh nhân táo. Cảm ơn.)

B: OK. Just a minute, please.

(Vâng. Ngài vui lòng đợi một chút.)

b. Swap roles. Use the menu from Reading.

(Đổi vai. Sử dụng thực đơn từ bài Reading.)

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 43

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 43

Tiếng anh lớp 6 tập 2 trang 43

A: Would you like to see the menu?

(Ngài có muốn xem thực đơn không?)

B: Yes, please.

(Vâng, làm ơn.)

A: What would you like to order?

(Ngài muốn gọi món gì?)

B: I’d like some chicken pasta.

(Tôi muốn một ít mì ống thịt gà.)

A: What would you like to drink?

(Ngài  muốn uống gì?)

B: I’d like some orange juice, please.

(Làm ơn cho tôi một ít nước cam.)

A: Would you like some dessert?

(Ngài có muốn ăn tráng miệng không?)

B: Yes. I’d like some ice cream.

(Vâng. Tôi muốn một ít kem.)

Từ vựng

1. order” (v): gọi món” /ˈɔːdə(r)/”

2. dessert” (n): món tráng miệng” /dɪˈzɜːt/”

3. tip” (n): tiền boa” /tɪp/”

4. check” (n): hóa đơn” /tʃek/”

5. change” (n): tiền thừa” /tʃeɪndʒ/”

6. menu” (n): thực đơn” /ˈmenjuː/”

7. vegetable curry” (n): cà ri rau củ” /ˈvɛʤtəb(ə)l/ /ˈkʌri/”

8. chicken pasta” (n): mỳ ống thịt gà” /ˈʧɪkɪn/ /ˈpæstə/”

9. hamburger” (n): bánh hăm-bơ-gơ” /ˈhæmbɜːɡə(r)/”

10. cheese sandwich” (n): bánh mỳ kẹp phô mai” /ʧiːz/ /ˈsænwɪʤ/”

11. fries” (n): khoai tây chiên” /fraɪz/”

12. orange juice” (n): nước cam ép” /ˈɒrɪnʤ/ /ʤuːs/”

13. cola” (n): nước ngọt có ga” /ˈkəʊlə/”

14. coffee” (n): cà phê” /ˈkɒfi/”

15. ice cream” (n): kem” /aɪs/ /kriːm/”

16. cheesecake” (n): bánh pho mát” /ˈtʃiːzkeɪk/”

17. cupcake” (n): bánh nướng nhỏ” /ˈkʌpkeɪk/”

19. brownie” (n): bánh hạnh nhân” /ˈbraʊni/”

20. apple pie” (n): bánh nhân táo” /ˈæpl/ /paɪ/”