Thất vọng là gì trong tiếng anh năm 2024

disappointed

Cách một người bản xứ nói điều này

Thất vọng là gì trong tiếng anh năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Thất vọng là gì trong tiếng anh năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

anh ấy hơi bị thất vọng một chút

he was a little bit disappointed

Thất vọng là gì trong tiếng anh năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Thất vọng là gì trong tiếng anh năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Thất vọng là gì trong tiếng anh năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Thất vọng là gì trong tiếng anh năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Thất vọng là gì trong tiếng anh năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Thất vọng là gì trong tiếng anh năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Thất vọng là gì trong tiếng anh năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Thất vọng là gì trong tiếng anh năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Chúng ta cùng học những từ trong tiếng Anh có nghĩa gần nhau như disappointment, distress, torment nha!

- disappointment (sự thất vọng):And the measure of success is how we cope with disappointment. (Và thước đo thành công là cách chúng ta đương đầu với sự thất vọng.)

- distress (sự phiền muộn): She sensed his deep emotional distress. (Cô cảm nhận được sự phiền muộn sâu sắc của anh.)

- torment (sự dằn vặt): She suffered years of mental torment after her son's death. (Bà đã phải chịu nhiều năm dằn vặt về tinh thần sau cái chết của con trai mình.)

Tôi đâu muốn làm ông thất vọng.

I didn’t want to disappoint him again.

Việc Chúa Giê-su khước từ làm vua hẳn khiến nhiều người thất vọng.

Jesus’ refusal to accept the kingship likely disappointed many.

Đủ thực sự thất vọng.

Really enough disillusioned.

Tôi không thể làm Ngài thất vọng được”.

I could not disappoint him.”

Giờ cô lại thất vọng vì tôi đang vui?

Now you're upset that I'm happy?

Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này

Victim is the priciest sell in this world.

Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình.

I wouldn't be disappointed if you decided to do something else with your life.

Tôi thất vọng vì cô không muốn tôi tới đó đấy.

I'm crushed that you don't want me there.

Anh phải nói là anh hơi thất vọng

I got to say, I am a little disappointed.

Anh đã làm em thất vọng.

I have failed you.

Tôi cũng hôi hám và tràn trề thất vọng như bất kì ai trong hàng.

I was as smelly and as depressed as anyone in line.

Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va.

Disappointed, she nevertheless constantly thought of Jehovah’s Witnesses.

Tôi không hiểu sao hai người thất vọng.

I don't understand why you're disappointed.

Thấy tôi còn sống, ông thất vọng lắm nhỉ.

You must be disappointed, seeing me alive.

Tôi làm cậu thất vọng, đúng không?

You're disappointed in me, right?

Vậy ta sợ phải để ngươi thất vọng ra về rồi.

Then I'm afraid I have to send you away disappointed.

Anh làm em thất vọng mà.

I've let you down.

Tôi mong rằng mọi người sẽ không để tôi, và cả thế giới, thất vọng.

I certainly hope that you won't let me, and the world, down.

Mọi người sẽ rất là thất vọng đấy.

Everybody's gonna be so disappointed.

Tôi rất hy vọng là anh không thất vọng.

I very much hope you will not be disappointed.

Nên không thể nói là tôi thất vọng về những việc làm của ông.

So I can't say that I'm disappointed in your performance.

Giáo Hoàng thành Rome làm bệ hạ thất vọng sao?

Does the Pope of Rome disappoint Your Highness?

Thất vọng không?

Disappointed?

Em... em thất vọng.

I-I am mystified.

" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.

" What do you mean? " said the middle lodger, somewhat dismayed and with a sugary smile.

Thất vọng với ai đó tiếng Anh?

Vậy khi muốn nói thất vọng về ai đó, các bạn có thể nói như thế nào? – I am very disappointed in you. (Tôi rất thất vọng về bạn.)

Thất vọng có nghĩa là gì?

Thất vọng hay sự thất vọng, nỗi thất vọng, vỡ mộng là thuật ngữ mô tả cảm giác không hài lòng sau sự thất bại, đổ bể của những kỳ vọng hoặc hy vọng. Nó được biểu lộ ra bên ngoài dưới dạng nổi buồn, nỗi sầu hoặc giấu kín trong nội tâm.

Thật tiếc trong tiếng Anh là gì?

Ví dụ về cách dùng thật đáng tiếc! what a pity!

Thất bại trong tiếng Anh là gì?

- failure (sự thất bại): Failure shows you have reasons to start again. (Sự thất bại luôn cho thấy bạn có lý do để bắt đầu lại.)