Tập nghiệm của phương trình x2 3x − 4 = 0 là

Tập nghiệm của phương trình x2 3x − 4 = 0 là

$x ^{ 2 } -3x-4 < 0$

$- 1 < x < 4$

Hãy tìm nghiệm của $x$

$\color{#FF6800}{ x } ^ { \color{#FF6800}{ 2 } } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 3 } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 4 } < 0$

$ $ Hãy phân tích nhân tử của biểu thức $ $

$\left ( \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 4 } \right ) \left ( \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 } \right ) < 0$

$\left ( \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 4 } \right ) \left ( \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 } \right ) < \color{#FF6800}{ 0 }$

$ $ Giá trị có thể thỏa mãn $ \left ( x - 4 \right ) \left ( x + 1 \right ) < 0 $ là $ \begin{cases} x - 4 < 0 \\ x + 1 > 0 \end{cases} $ hay là $ \begin{cases} x - 4 > 0 \\ x + 1 < 0 \end{cases}$

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 4 } < \color{#FF6800}{ 0 } \\ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 } > \color{#FF6800}{ 0 } \end{cases} \\ \begin{cases} \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 4 } > \color{#FF6800}{ 0 } \\ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 } < \color{#FF6800}{ 0 } \end{cases}$

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 4 } < \color{#FF6800}{ 0 } \\ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 } > \color{#FF6800}{ 0 } \end{cases} \\ \begin{cases} \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 4 } > \color{#FF6800}{ 0 } \\ \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 1 } < \color{#FF6800}{ 0 } \end{cases}$

$ $ Hãy giải bất phương trình $ $

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ 4 } \\ \color{#FF6800}{ x } > \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } \end{cases} \\ \begin{cases} \color{#FF6800}{ x } > \color{#FF6800}{ 4 } \\ \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } \end{cases}$

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ 4 } \\ \color{#FF6800}{ x } > \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } \end{cases} \\ \begin{cases} x > 4 \\ x < - 1 \end{cases}$

$ $ Hãy tìm giao của các khoảng nghiệm $ $

$\color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } < \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ 4 } \\ \begin{cases} x > 4 \\ x < - 1 \end{cases}$

$- 1 < x < 4 \\ \begin{cases} \color{#FF6800}{ x } > \color{#FF6800}{ 4 } \\ \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } \end{cases}$

$ $ Hãy tìm giao của các khoảng nghiệm $ $

$- 1 < x < 4 \\ \color{#FF6800}{ x } \in \emptyset \left ( \text{Không có nghiệm} \right )$

$\color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } < \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ 4 } \\ \color{#FF6800}{ x } \in \emptyset \left ( \text{Không có nghiệm} \right )$

$ $ Hãy tìm hợp của các khoảng nghiệm $ $

$\color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } < \color{#FF6800}{ x } < \color{#FF6800}{ 4 }$

Không tìm được đáp án mong muốn?

Thử tìm kiếm lại

Trải nghiệm nhiều tính năng hơn với App QANDA.

Tập nghiệm của phương trình x2 3x − 4 = 0 là

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

1, Hai phương trình sau: x2 + 3x – 4 = 0 (1) và x + 2 = 3 (2) có tương đương không.

2. Chứng tỏ rằng hai phương trình (x + 2)2 – 4x = 0 và x2 + 4 = 0 là tương đương.

Các câu hỏi tương tự

Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

A/ 0x + 2 = 2 B/ 5x + 2y = 0 C/ 2x/3 + 1 = 0 D/2/3x + 4=0

Câu 2: Phương trình x = 1 tương đương với phương trình nào sau đây?

A/ x2 = 1 B/ x(x – 1) = 0 C/ x2 + x – 2 = 0 D/ 2x – 1= x

Câu 3: Tập nghiệm phương trình x – 3 = 0 được viết như thế nào?

A. S = {0} B. S ={3} C. S = {3; 0} D. S = {–3}

Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình x/x-3 - (x-1)/x=1: là kết luận nào sau đây?

A. x≠0 B. x≠3 C. x≠0; x≠3 D. x≠0; x≠–3

Câu 5. Tập nghiệm S = { 1,2} là của phương trình nào sau đây?

A. 5x – 6 = 0 B. 6x – 5 = 0 C. (x – 1)(x – 2) = 0 D. 1x = 2

Câu 6: Số nào sau đây nghiệm đúng phương trình 1= 2x + 3 ?

A/ x = 1 B/ x = –1 C/ x = –2 D/ x = 0
 

Hình 1 Hình 2 Hình 3

Câu 7. Hình 1, biết AD là tia phân giác của . Tỷ số x: y bằng tỉ số nào sau đây?

A. 5 : 2 B. 5 : 4 C. 2 : 5 D. 4 : 5

Câu 8. Hình 2, ký hiệu cặp tam giác nào sau đây đồng dạng với nhau là đúng?

a. ∆ABC∼ ∆ACB b. ∆ABC∼ ∆MPN c. ∆ABC∼ ∆MNP d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 9: Hình 3, nếu EF // BC, tỉ lệ thức nào đúng theo định lí Ta - lét?

A/AE/EB = CF/CA B/EA/EB = AF/FC C/AE/EB = AF/AC D/AE/AB = AC/AF

Câu 10: Hình 3, nếu EF // BC, theo hệ quả của định lí Ta-lét ta có tỉ lệ thức nào?

A/AE/BA=AF/AC=EF/BC .B/AE/AB=AF/AC .C/AE/AB=AF/FC=EF/BC .D/AE/EB=AF/FC

Câu 11: Hình 3, tỉ lệ thức nào sau đây đúng sẽ cho ta kết luận EF// BC?

A/AE/AB=EF/BC .B/AE/BE=AF/FC .C/AE/EB=AF/AC .D/FE/CB=AF/FC

Câu 12: Hình 3, nếu EF // BC, ta có cặp tam giác nào đồng dạng sau đây là đúng?

a. ∆ABC∼ ∆AFE b. ∆ABC∼ ∆EAF c. ∆BAC∼ ∆EAF d. Cả a, b, c đều đúng.

Câu 13. DABC ∼DDEF biết góc A = 500 , góc E= 700, AB = 4cm, ta kết luận được gì sau đây?

A. góc B = 700 B. góc B = 500 C. BC = 4cm D. BC = 4cm

Câu 14. Diện tích một hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi và giảm chiều dài đi ba lần?

A. Tăng 2 lần B. Giảm 1,5 lần C. Tăng 1,5 lần D. Giảm 1,5 lần

Câu 15. Cạnh hình thoi dài 5cm, một đường chéo dài 6cm thì có diện tích bao nhiêu?

A. S = 36cm2 B. S = 30cm2 C. S = 25cm2 D. S = 24cm2 
note*:∼ là đồng dạng 

các cậu giúp mình với mai mình nộp bài r

Tập nghiệm của bất phương trình x 2  + 3x - 4 > 0 là:

A. ( - ∞ ;-4) ∪ (1; + ∞ )

B. [-4;1]

C. (-4;1)

D. ( - ∞ ;-4] ∪ [1; + ∞ )

Các câu hỏi tương tự

Tập nghiệm của bất phương trình - 3 x 2   +   x   +   4   ≥   0 là:

    A. S = ∅

    B. S = (-∞; -1] ∪ [4/3; +∞]

    C. S = [-1; 4/3]

    D. S = (-∞; +∞)

Tập nghiệm của bất phương trình (4 - 3x)(-2 x 2  + 3x - 1) ≤ 0 là:

A. T = (- ∞ ; 1 2 ]

B. T = [1; 4 3 ]

C. T = (- ∞ ; 1 2 ] ∪ [1; 4 3 ]

D. T = ( 1 2 ;1)

Tập nghiệm của bất phương trình sau là:

Tập nghiệm của phương trình x2 3x − 4 = 0 là

A. S   =   ( - 1 ;   4 )   ∪   ( 4 ;   + ∞ )          B. S   =   [ 4 ;   + ∞ )

    C. S   =   [ - 1 ;   + ∞ )            D. S   =   ( - 1 ;   + ∞ )

Nghiệm của phương trình | x 2   -   3 x   +   4 |   =   | 4   -   5 x | là:

    A. x = 0, x = 2, x = 8 và x = -4

    B. x = 0 và x = 4

    C. x = -2 và x = 4

    D. x = 1 và x = -4

Tập nghiệm của hệ bất phương trình  3 x + 1 > 4 - x 3 - x > 9 - 6 x là:

A.  S = 6 5 ; + ∞

B.  S = 3 4 ; 6 5

C.  S = 3 4 ; + ∞

D.  S = [ 6 5 ; + ∞ )

Tập nghiệm của hệ bất phương trình  3 x + 1 > 4 - x 3 - x > 9 - 6 x là:

A.  S = 6 5 ; + ∞

B.  S = 3 4 ; 6 5

C.  S = 3 4 ; + ∞

D.  S = [ 6 5 ; + ∞ )

Tập nghiệm của hệ bất phương trình   2 x + 1 > 3 x - 2 - x - 3 ≤ 0 là:

A. S= (- ∞ ; -3] ∪ (3;+ ∞ )

B. S = [-3;3)

C. S = (- ∞ ;3)

D. S = [- ∞ ;-3] ∪ (3;+ ∞ )

Tập nghiệm của bất phương trình 5x-2(4-x)>0 là:

A.  S = 8 7 ; + ∞

B.  S = 8 3 ; + ∞

C.  S = - ∞ ; 8 7

D.  S = - 8 7 ; + ∞