Care chỉ hành động quan tâm, lo lắng hoặc chú ý về việc gì.Take care of và care for đều có nghĩa là chăm sóc nhưng care for trang trọng hơn và được ưa dùng trong văn học. Care (n) /keə(r)/: quan tâm, lo lắng. Ex: They always care about the environment. Họ luôn quan tâm đến môi trường. Care for & take care of: chăm sóc. Ex: He doesn't care for her very much. Anh ấy không chăm sóc cho cô ta nhiều lắm. Ex: She takes great care of her own baby. Cô ấy chăm sóc rất kĩ cho đứa con riêng của mình. Care for còn có nghĩa thích, mến, yêu. Ex: He really does not care for desserts. Anh ấy thật sự không thích món tráng miệng. Care for cũng thường kết hợp với would trong câu nghi vấn và phủ định. Ex: Would you care for a cup of coffee? Bạn có muốn dùng một tách cà phê không? Note: Take care không có giới từ of theo sau, được dùng với nghĩa "be careful" (hãy bảo trọng). Nhiều người sử dụng take care như là lời nhắn nhủ khi giã biệt. Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt care for, care & take care of được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413. Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung Hotline: 0942 079 358 Email: [email protected] Học tiếng anh không khó nhưng chúng ta cần có một phương pháp học phù hợp. Rất nhiều bạn đã cảm thấy ám ảnh với từ vựng do có quá nhiều từ phải học và khi học xong rồi thì lại không biết áp dụng như thế nào vào đời sống thực. Nắm được khó khăn này của học sinh, trang web Studytienganh cho ra đời các bài đọc về từ vựng với hi vọng có thể giúp ích cho các bạn. Các bài đều giải thích chi tiết nghĩa, cách dùng và nêu ra một vài ví dụ cụ thể. Trong bài học hôm nay, các bạn đọc hãy cùng với “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng cũng như các từ vựng liên quan đến từ “take care ” nhé! 1. “Take care” nghĩa là gì? Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của cụm từ “take care” “Take care” là cụm từ được sử dụng khi nói lời tạm biệt với ai đó, có nghĩa là “bảo trọng”. Cách sử dụng này được dùng trong ngữ cảnh thoải mái, khi nói chuyện với bạn bè, người thân quen. Ví dụ:
Ví dụ:
- Quá khứ của “take care of” là “took care of” và quá khứ phân từ là “taken care of”. Ví dụ:
2. Từ vựng có liên quan đến “take care”Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “take care” Từ vựng Nghĩa Ví dụ I gotta take off tôi phải đi đây
Talk to you later nói chuyện với bạn sau nhé
See you next time hẹn gặp lại cậu nhé
Take it easy đi thong thả
Keep in touch nhớ giữ liên lạc nhé
So long tạm biệt
I’m off tôi đi đây
Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “take care” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “take care” rồi đó. Tuy “take care” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công! |